Mẫu số 05
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
_______
|
__________________________________
|
Số: /TB-
|
……, ngày…….tháng……năm……
|
THÔNG BÁO ĐỀ NGHỊ BỔ TÚC HỒ SƠ
__________
Kính gửi:……………………………………………
Ngày……tháng…..năm…….., Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của (tên cơ quan) tiếp nhận của quý ông, bà (hoặc tổ chức) hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính: (tên thủ tục hành chính).
Do sơ suất trong khâu tiếp nhận nên hồ sơ trên vẫn chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Để hoàn chỉnh hồ sơ, tạo điều kiện cho cơ quan chúng tôi giải quyết thủ tục hành chính đúng quy định và đảm bảo thời hạn, đề nghị quý ông, bà (tổ chức) vui lòng bổ sung các giấy tờ (hoặc điều chỉnh một số nội dung) trong hồ sơ như sau:
1……………………………………………….
2……………………………………………….
Căn cứ đề nghị bổ sung:…………………………………….(ghi rõ các quy định pháp luật có liên quan đến nội dung, tài liệu đề nghị bổ sung).
Rất mong ông, bà (hoặc tổ chức) quan tâm phối hợp, hoàn thành việc bổ sung tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trước ngày …...
Trân trọng./.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 06
UBND TỈNH QUẢNG NAM
SỞ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
_______
|
__________________________________
|
Số: /TB-
|
……, ngày…….tháng……năm……
|
THÔNG BÁO HẸN LẠI THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ
____________
Kính gửi:……………………………………………
Ngày…tháng…..năm…….., Bộ phận một cửa của (tên cơ quan) tiếp nhận của quý ông, bà (tổ chức) hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính….. (tên thủ tục hành chính); mã số:……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: …..giờ…, ngày….tháng…năm…
Tuy nhiên, do ………..(trình bày rõ lý do khách quan, chủ quan), cơ quan chưa thể giải quyết hồ sơ đúng thời hạn đã cam kết.
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ hẹn lại:…..giờ.…., ngày….tháng….năm…... (*)
Trân trọng./.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)
(*) Ghi chú: khoảng thời gian hẹn lại kéo dài thêm không quá 1/3 tổng thời gian giải quyết thủ tục theo quy định
Phụ lục II
DANH MỤC MÃ SỐ GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÁC CƠ QUAN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2015 của UBND tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN
|
MÃ SỐ
|
I
|
CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
| -
|
Sở Công Thương
|
001.NN.XXXXX
| -
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
002.NN.XXXXX
| -
|
Sở Giao thông vận tải
|
003.NN.XXXXX
| -
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
004.NN.XXXXX
| -
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
005.NN.XXXXX
| -
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
006.NN.XXXXX
| -
|
Sở Nội vụ
|
007.NN.XXXXX
| -
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
008.NN.XXXXX
| -
|
Sở Ngoại vụ
|
009.NN.XXXXX
| -
|
Sở Tài chính
|
010.NN.XXXXX
| -
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
011.NN.XXXXX
| -
|
Sở Tư pháp
|
012.NN.XXXXX
| -
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
013.NN.XXXXX
| -
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
014.NN.XXXXX
| -
|
Sở Xây dựng
|
015.NN.XXXXX
| -
|
Sở Y tế
|
016.NN.XXXXX
| -
|
Thanh tra tỉnh
|
017.NN.XXXXX
| -
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
018.NN.XXXXX
| -
|
Ban Dân tộc
|
019.NN.XXXXX
| -
|
Ban Quản lý khu Kinh tế mở Chu Lai
|
020.NN.XXXXX
| -
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
021.NN.XXXXX
| -
|
Ban QL phát triển Đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc
|
022.NN.XXXXX
|
II
|
CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN
|
| -
|
Tam Kỳ
|
101.NN.XXXXX
| -
|
Hội An
|
102.NN.XXXXX
| -
|
Núi Thành
|
103.NN.XXXXX
| -
|
Phú Ninh
|
104.NN.XXXXX
| -
|
Thăng Bình
|
105.NN.XXXXX
| -
|
Duy Xuyên
|
106.NN.XXXXX
| -
|
Điện Bàn
|
107.NN.XXXXX
| -
|
Đại Lộc
|
108.NN.XXXXX
| -
|
Quế Sơn
|
109.NN.XXXXX
| -
|
Nông Sơn
|
110.NN.XXXXX
| -
|
Tiên Phước
|
111.NN.XXXXX
| -
|
Hiệp Đức
|
112.NN.XXXXX
| -
|
Bắc Trà My
|
113.NN.XXXXX
| -
|
Đông Giang
|
114.NN.XXXXX
| -
|
Phước Sơn
|
115.NN.XXXXX
| -
|
Tây Giang
|
116.NN.XXXXX
| -
|
Nam Giang
|
117.NN.XXXXX
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |