Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí


PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)



tải về 4.84 Mb.
trang17/36
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích4.84 Mb.
#33553
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   36

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ



(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

SỐ TT

CÁC LOẠI XE

GIÁ MỚI (đã có thuế VAT)

1

2

3

 

XE DO NƯỚC NGOÀI SẢN XUẤT




 

Xe Thái Lan




1

AIR BLADE

61.0

2

DREAM II

27.0

3

DREAM II (cải tiến)

25.0

4

SUBEST

24.0

5

WAVE

27.0

 

 




 

Xe Nhật Bản




1

EXCEL 150 H5K

38.0

2

HAESUN 125 F2

32.0

3

HONDA 82 (70cc)

27.0

4

HONDA SH 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

115.0

5

HONDA SH 150 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

85.0

6

HONDA SPACY - 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

86.0

7

HONDA SH 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

65.0

8

HONDA Spacy JFO3 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

45.0

9

HONDA Spacy JFO4 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

75.0

10

HONDA DYLAN 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

72.0

11

HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

82.0

12

MBKFAME (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

45.0

13

SUZUKI Avenic (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

55.0

14

YAMAHA ; kiểu Spacy (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

45.0

 

 




 

Xe Liên Xô




1

MINSK

7.0

 

 




 

Xe Italy




1

HONDA PS 125I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

80.0

2

HONDA PS 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

115.0

3

HONDA SH 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

115.0

4

PIAGGIO-VESPALX-125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

80.0

 

 




 

Xe Trung Quốc




1

ESKY

27.5

2

EN JOY

20.0

3

FORCE ONE 125

35.0

4

HONDA SCR 100 (WH -110T)

35.5

5

HONDA SCD 100 (WH-110T)

26.0

6

HONDA JOYG (WH -125 - F3)

30.0

7

HONDA JOYING (WH 125F-3)

28.0

8

HONDA JOYING (VOH 125T-3A)

31.0

9

HONDA SDH 125T - 22 (ESKY)

26.0

10

HONDA SDH125-22DTXL

26.0

11

HONDA @STREAM-125

26.0

12

HONDAFUMA (SDH 125T-23)

28.0

13

HONDA LEAD (110cc)

17.0

14

HONDA MASTER (WH 125-5)

26.0

15

Honda 125 - 7C (xuất xứ Trung Quốc)

18.0

16

Honda Today 50cc (xuất xứ Trung Quốc)

15.5

17

Honda CG 125-49 (xuất xứ Trung Quốc)

17.6

18

Honda Stom SDH 125-46cc (xuất xứ Trung Quốc)

15.0

19

Honda SDH 125-A (xuất xứ Trung Quốc)

15.0

20

Honda V- Men (xuất xứ Trung Quốc)

17.5

21

PIAGGIO CYTYFLY (BYQ 125T-3)

42.0

22

PIAGGIO - ZIP - 100 (DT 96)

30.0

23

PIAGGIO - ZIP - 100

30.0

24

PIAGGIO - ZIP -125

37.0

25

PIAGGIO-FLY - 125

51.0

26

PIOGODX-110

18.0

27

SPACY 110 WH110T-2 (xe nhập khẩu)

30.0

28

ZN120T-K (xe nhập khẩu)

18.0

29

YAMAHA- CYGNUZ-ZY125-T4

28.0

30

YAMAHA-AVENUE 125-2T

31.0

 

 




 

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP




 

Hãng HONDA Việt Nam




1

AIR BLADE KVGF ( C )

33.5

2

AIR BLADE KVGF (S)

32.0

3

AIR BLADE KVGF

32.0

4

AIR BLADE KVG

32.0

5

AIR BLADE - KVGJ

34.0

6

AIR BLADE KVG (C)

32.0

7

AIR BLADE - KVBG

35.0

8

AIRBLADE F1

40.0

9

AIRBLADE F1 (Loại mới)

43.5

10

AIRBLADE F1; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu đen bạc (NHB25), trắng bạc đen (NHB35), màu đỏ bạc đen (R340).

37.0

11

AIRBLADE F1; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu đỏ đen (NHB35K), màu đỏ (NHB25K).

38.0

12

AIRBLADE sơn từ tính; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu vàng bạc đen (Y209), xám bạc đen (NHB43).

39.0

13

Air Blade Phiên bản sơn từ tính (Loại có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR BLADE F1; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013

39.0

14

Air Blade 125cc Phiên bản sơn từ tính (Loại không có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR BLADE F1; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013

38.0

15

AIR BLADE F1; (Xe JF 27) Màu Trắng đỏ đen (xe sản xuất trong nước)

37.8

16

AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Đen đỏ (xe sản xuất trong nước)

37.8

17

AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Vàng bạc đen (xe sản xuất trong nước)

38.9

18

AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Đen vàng (xe sản xuất trong nước)

37.0

19

AIR BLADE F1 (JF46), Màu: Đen đỏ (R340), Đen xám (NHA62B), Trắng xám (NHA62X), Đen cam (YR322)

36.1

20

AIR BLADE F1 (JF46), Màu: Đỏ đen trắng (R340B), Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng (Y208)

38.0

21

AIR BLADE (bản cao cấp-có tem trang trí); số loại JF46 AIR KLADE F1; Màu: Đỏ đen trắng (R340B), Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng (Y208)

37.1

22

AIR BLADE JF461 (Type 060- Phiên bản tiêu chuẩn; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 3 màu: Đen Đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng Xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY000001~RLHJF461*EY299999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2) và Số khung: RLHJF461*EZ000001~RLHJF461*EZ299999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 0,1,2)

36.1

23

AIR BLADE JF461 (Type 061- Phiên bản cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 5 màu: Đen Đỏ (R340), Vàng Đen (Y208), Trắng Xám (NHA62X), Cam Đen (YR322), Đen Xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY300001-RLHJF461*EY599999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 3,4,5) và Số khung: RLHJF461*EZ300001-RLHJF461*EZ599999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 3,4,5)

38.0

24

AIR BLADE JF461 (Type 062- Phiên bản sơn từ tính cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY600001-RLHJF461*EY899999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) và Số khung: RLHJF461*EZ600001-RLHJF461*EZ899999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 6,7,8)

39.0

25

AIRBLADE KVBJ-67 REPSOL

33.5

26

AIRBLADE KVGJ-67 REPSOL

33.5

27

AIRBLADE REPSOL

33.5

28

AIRBLADE F1 REPSOL

33.5

29

Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

17.2

30

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

18.2

31

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), (Xe sản xuất trong nước).

19.6

32

ATTILA VTB - sản xuất 2009

30.0

33

CLICK EXCEED (Phanh đĩa)

27.0

34

CLICK EXCEED KVBN_PLAY

28.5

35

CLICH - HONDA JF18 CLICH

27.0

36

EXCELL -VSI

35.0

37

EXCITER - 1S94

28.0

38

LEAD - HONDA JF24 LEAD - ST

37.0

39

LEAD - HONDA JF24 LEAD - SC

38.0

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương