Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-cp ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước



tải về 296.29 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích296.29 Kb.
#25973

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH



Số: 801/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Đồng Hới, ngày 22 tháng 4 năm 2009


QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao bổ sung chỉ tiêu biên chế hành chính, biên chế sự nghiệp
và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2009




ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước; Thông tư số 89/2003/TT-BNV ngày 24/12/2003 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-BNV ngày 26/3/2009 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế năm 2009 đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2009 của tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 330/SNV-TC ngày 15/4/2009,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao bổ sung chỉ tiêu biên chế hành chính, biên chế sự nghiệp và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2009 cho các cơ quan, đơn vị (theo Biểu đính kèm).

Điều 2. Sở Nội vụ căn cứ vào Điều 1 chịu trách nhiệm giao cụ thể chỉ tiêu biên chế hành chính, biên chế sự nghiệp và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, đơn vị.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

Nơi nhận: - Như điều 3;

- TT HĐND tỉnh (b/c);

- Chủ tịch, các PCT;

- Lưu VT, NCVX, SNV.



TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Đã ký)
Phan Lâm Phương

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



GIAO BỔ SUNG CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP
VÀ HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2009


(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)




TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế đã giao năm 2009

Biên chế năm 2009 sau khi đã bổ sung

Ghi chú

Tổng
số


Trong đó

Tổng số

Trong đó

Hành
chính

CC
dự bị

SN
GD-ĐT

SN
YT

SN VH
TT-TT

SN
khác

HĐ 68

Hành chính

CC
dự bị

SN
GD-ĐT

SN
YT

SN VH
TT-TT

SN
khác

HĐ 68




Tổng số

14296

1139

40

11591

910

133

351

132

14393

1174

40

11600

914

133

376

156

Tăng 97, trong đó 35 biên chế hành chính, 38 biên chế sự nghiệp và 24 hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

I

Khối sở, ngành cấp tỉnh

838

490

14

120

33

12

91

78

902

513

14

129

37

12

102

95




1

Văn phòng UBND tỉnh

81

50













23

8

84

52













24

8

Bổ sung 02 BCHC cho Tổ Đề án 30 và bổ sung 01 BCSN cho công tác lưu trữ tại Văn phòng

2

Sở Y tế























































Trường Trung cấp Y tế

33










33










37










37










Bổ sung 04 BCSNYT để tuyển giáo viên có trình độ thạc sỹ và tương đương trở lên để nâng cấp lên Trường Cao đẳng

3

Sở Giáo dục và Đào tạo























































Trường Trung cấp Kinh tế

43







43













47







47













Bổ sung 04 BCSNGD - ĐT để tuyển giáo viên có trình độ thạc sỹ trở lên để nâng cấp lên Trường Cao đẳng




Trường Trung cấp Kỹ thuật Công - Nông nghiệp

48







48













53







53













Bổ sung 05 BCSNGD - ĐT để tuyển giáo viên có trình độ thạc sỹ trở lên để nâng cấp lên Trường Cao đẳng




Trường PTDT Nội trú tỉnh

33







29










4

35







29










6

Bổ sung 02 HĐ68 để bố trí bảo vệ và cấp dưỡng

4

Sở Nông nghiệp & PTNT























































Chi cục Kiểm lâm

252

221

10










3

18

255

221

10










3

21

Bổ sung 03 HĐ68 để lái xe ô tô chuyên dùng (đã mua) và kiêm giữ kho

5

Sở Văn hóa, TT và DL























































Thư viện tỉnh

13













12




1

14













12




2

Bổ sung 01 HĐ68 để lái xe ô tô

6

Sở Lao động - TB & XH























































Trung tâm Giáo dục lao động - Xã hội

10
















8

2

15
















8

7

Bổ sung 05 HĐ68 để bố trí bảo vệ và cấp dưỡng




Trung tâm Bảo trợ xã hội

15
















11

4

16
















11

5

Bổ sung 01 HĐ68 để bố trí cấp dưỡng




Trung tâm Giới thiệu việc làm

8
















8




11
















11




Bổ sung 03 BCSN để bố trí tại sàn giao dịch việc làm (mới thành lập)

7

Sở Nội vụ























































Khối Văn phòng Sở

33

28

1













4

34

29

1













4

Bổ sung 01 BCHC để làm công tác pháp chế




Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

11

8
















3

13

8
















5

Bổ sung 02 HĐ68 để bố trí thực hiện nhiệm vụ khen thưởng theo Quyết định 98 của Thủ tướng Chính phủ

8

Sở Công Thương























































Chi cục Quản lý thị trường

52

49
















3

59

54
















5

Bổ sung 05 BCHC để thành lập đội Quản lý thị trường cơ động, 02 HĐ68 để bố trí lái xe ô tô tại Đội cơ động và đội Quảng Trạch

9

Sở Tài nguyên và MT























































Khối Văn phòng Sở

38

34

1













3

43

39

1













3

Bổ dung 05 BCHC, trong đó 02 BCHC đề thành lập Phòng QL Biển và Hải đảo, 02 BCHC để thành lập Phòng TN nước và Khí tượng thủy văn, 01 BCHC để làm công tác định giá đất

10

Ban Quản lý Khu Kinh tế

41

15













17

9

46

20













17

9

Bổ sung 05 BCHC theo Đề án thành lập mới

11

Sở Khoa học và Công nghệ























































Khối Văn phòng Sở

20

16
















4

21

17
















4

Bổ sung 01 BCHC do mới điều động 01 Phó GĐ Sở




TT ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

7
















6

1

8
















7

1

Bổ sung 01 BCSN để nghiên cứu một số đề tài mới

12

Sở Tư pháp























































Khối văn phòng Sở

25

21

1













3

26

22

1













3

Bổ sung 01 BCHC để tăng cường công tác thanh tra, pháp chế




Trung tâm Trợ giúp pháp lý

12
















11

1

16
















14

2

Bổ sung 03 BCSN để thành lập Chi nhánh Trợ giúp pháp lý tại huyện Minh Hóa và 01 HĐ68 để bố trí văn thư, tạp vụ tại Trung tâm

13

Sở Xây dựng























































TT Kiểm định chất lượng công trình XD

5
















4

1

8
















7

1

Bổ sung 03 BCSN để tăng cường công tác kiểm định mới theo yêu cầu thanh tra xây dựng

14

Thanh tra tỉnh

28

26

1













1

29

27

1













1

Bổ sung 01 BCHC do mới điều động 01 Phó Chánh Thanh tra

15

Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh

30

22
















8

32

24
















8

Bổ sung 02 BCHC để thực hiện nhiệm vụ mới

II

Khối huyện, thành phố

13446

649

26

11471

877

121

250

52

13478

661

26

11471

877

121

263

59




1

UBND huyện Minh Hóa

1293

90

3

1032

92

20

48

8

1297

91

3

1032

92

20

48

11

Bổ sung 01 BCHC để QL dạy nghề, 03 HĐ 68 để bố trí cấp dưỡng tại Trường Dân tộc nội trú huyện

2

UBND huyện Tuyên Hóa

1658

89

3

1377

113

18

53

5

1659

90

3

1377

113

18

53

5

Bổ sung 01 BCHC để QL dạy nghề

3

UBND huyện
Quảng Trạch

2895

98

4

2554

184

18

31

6

2900

100

4

2554

184

18

31

9

Bổ sung 01 BCHC để QL dạy nghề; 01 BCHC để QL biển, đảo; 3 HĐ68 để bố trí cấp dưỡng tại Trung tâm Nuôi dạy trẻ em khuyết tật huyện

4

UBND huyện Bố Trạch

2555

95

4

2242

173

16

17

8

2557

97

4

2242

173

16

17

8

Bổ sung 01 BCHC để QL dạy nghề; 01 BCHC để QL biển, đảo

5

UBND thành phố
Đồng Hới

1457

91

4

1223

84

19

27

9

1473

93

4

1223

84

19

40

10

Bổ sung 01 BCHC để QL biển, đảo; 01 BCHC để tăng cường QL thương mại, dịch vụ; 11 BCSN và 01 HĐ68 (lái xe ô tô) để kiện toàn Đội Quy tắc và Trật tự đô thị; 02 BCSN để phụ trách Trang thông tin điện tử và CCHC

6

UBND huyện Quảng Ninh

1372

89

4

1137

80

14

40

8

1374

91

4

1137

80

14

40

8

Bổ sung 01 BCHC để QL dạy nghề; 01 BCHC để QL biển, đảo

7

UBND huyện Lệ Thủy

2216

97

4

1906

151

16

34

8

2218

99

4

1906

151

16

34

8

Bổ sung 01 BCHC để QL dạy nghề; 01 BCHC để QL biển, đảo

III

Khối Hội

12

0

0

0

0

0

10

2

13

0

0

0

0

0

11

2




1

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

12
















10

2

13
















11

2

Bổ sung 01 BCSN để điều động 01 Phó Chủ tịch Hội



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Lâm Phương




Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 296.29 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương