SỞ Y TẾ
TRUNG TÂM YTDP ……….
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ TIÊM VẮC XIN PHÒNG DẠI VÀ HUYẾT THANH KHÁNG DẠI
Tháng ….. năm 20 …
|
TT
|
Điểm tiêm (quận/ huyện)
|
Giới
|
Tuổi
|
Thời gian từ lúc bị cắn - tiêm
|
Loại động vật
|
Số người có vị trí vết thương
|
Số người có mức độ vết thương
|
Tình trạng động vật
|
Số người
|
Số người dùng HTKD
|
Số người có phản ứng tại chỗ tiêm
|
Số người có phản ứng toàn thân sau tiêm
|
BN tử vong
|
Nam
|
Nữ
|
< 15 tuổi
|
15 - 24 tuổi
|
25 - 49 tuổi
|
50 tuổi
|
< 10 ngày
|
10 ngày
|
Chó
|
Mèo
|
Dơi
|
Khác
|
Đầu mặt cổ
|
Thân
|
Tay
|
Chân
|
Độ I
|
Độ II
|
Độ III
|
Bình thường
|
Ốm
|
Chạy rông + mất tích
|
Lên cơn dại
|
Tiêm bắp
|
Tiêm trong da
|
Đau
|
Quầng đỏ
|
Tụ máu
|
Phù nề / nốt cứng
|
Sốt
|
Khó chịu
|
Ngứa mẩn đỏ
|
Đau cơ, khớp
|
Rối loạn tiêu hóa
|
Khác
|
Có tiêm
|
Không tiêm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người làm báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ….. tháng ….. năm 20…..
Lãnh đạo Đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
-
PHIẾU ĐIỀU TRA BỆNH NHÂN NGHI DẠI/TỬ VONG DO BỆNH DẠI
(Được chẩn đoán lâm sàng)
Cán bộ điều tra khoanh tròn vào các chữ số và điển thông tin đầy đủ vào chỗ trong
1. Họ và tên: …………………………………………………………………………………
2. Năm sinh: ………………….. Giới: 1. Nam 2. Nữ Dân tộc:..…………
3. Nơi ở hiện tại: số nhà ………………………. thôn/phố …………… xã/phường ……
huyện/quận …………………………… tỉnh/thành phố..................................................
4. Trình độ học vấn: 1. Mù chữ 2. Tiểu học 3. Trung học cơ sở
4. Phổ thông trung học 5. Cao đẳng/đại học
5. Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………….
6. Loại động vật cắn/tiếp xúc người: 1. Chó 2. Mèo 3. Tiếp xúc với động vật/bệnh nhân
4. Dơi 5. Khác (ghi rõ) ……………………………….....
7. Nơi bị động vật cắn/tiếp xúc: Thôn/phố ……………….. xã/phường ………………
huyện/quận ………...….. tỉnh/thành phố ………………………
8. Tình trạng con vật lúc cắn/tiếp xúc người:
1. Bình thường 2. Chạy rông/mất tích 3. Ốm 4. Lên cơn dại 5. Không biết
6. Các biểu hiện khác: ……………………………………………………………………
9. Con vật đó cắn mấy người: ……………………………………………………………
10. Động vật cắn đã được tiêm phòng dại chưa? 1. Có 2. Không 3. Không biết
Nếu có được tiêm (Ghi 2 đợt gần nhất)
Ngày ………. tháng …………. năm ……………. Loại vắc xin …………………………
Ngày ………. tháng …………. năm ……………. Loại vắc xin …………………………
11. Ở nơi bị cắn/tiếp xúc có chó mèo lên cơn dại không? 1. Có 2. Không 3. Không biết
Nếu có: Loại động vật …………………….. Số con có triệu chứng dại ………………
12. Ngày, tháng, năm bị động vật cắn/ tiếp xúc: ……………./………/………………
13. Vị trí vết cắn: 1. Đầu, mặt, cổ 2. Thân 3. Tay 4. Chân
14. Số lượng vết cán: 1. Một vết 2. Hai vết 3. ba vết
15. Tình trạng vết cắn: 1. Xây xước da 2. Nông/chảy máu ít 3. Sâu/chảy nhiều máu
4. Khác (ghi rõ).......................................................................................
16. Bệnh nhân có xử trí vết thương không: 1. Có 2. Không 3. Không biết
- Nếu có thì xử trí như thế nào: 1. Rửa nước xà phòng 2. Rửa nước muối 3. Rửa nước lã
4. Bôi chất sát khuẩn 5. Cắt lọc vết cắn 6. Khâu vết cắn
7. Khác ……………………………………………………………………………
17. Bệnh nhân có tiêm huyết thanh kháng dại (HTKD) không: 1. Có 2. Không 3. Không biết
Nếu có: ngày tiêm…../..…../….. số ml …………………… Nơi tiêm …………………………………
18. Bệnh nhân có tiêm vắc xin dại không? 1. Có 2. Không 3. Không biết
- Nếu có: ngày tiêm ….../.…../……………….. Loại vắc xin: ……………………………
- Ký hiệu lô vắc xin: ………………………….. Nơi tiêm: …………………………………
- Phác đồ tiêm: (ghi rõ ngày/tháng/năm)
Tiêm bắp: N0…………………. N3. …………. N7…………..N14 ……………N28 ………………..
Tiêm trong da: NQ-CP …………….N3 …………….. N7 ………………. N28 ………………………
Bệnh nhân có tiền sử dùng thuốc Corticoid hoặc ACTH trước khi tiêm vắc xin không?
1. Có 2. Không
19. Ngày có triệu chứng dại đầu tiên: …../…../ ……… Ngày tử vong: …../…../ ……
20. Nơi chẩn đoán và điều trị bệnh nhân lên cơn dại: 1. Tại nhà 2. Trạm Y tế xã 3. BV huyện
4. Bệnh viện tỉnh 5. BV trung ương 6. Nơi khác (ghi rõ) …….
21. Bệnh nhân có được lấy mẫu bệnh phẩm xét nghiệm bệnh dại không?
1. Có 2. Không
Nếu có: Loai bệnh phẩm xét nghiệm là gì?
1. Dịch não tủy 2. Nước bọt 3. Huyết thanh 4. Mảnh sinh thiết da gáy 5. Khác
Kết quả xét nghiệm? 1. Dương tính 2. Âm tính 3. Không biết
22. Tóm tắt triệu chứng lâm sàng bệnh nhân:
1. Mệt mỏi
|
2. Chán ăn
|
3. Nhức đầu
|
4. Sốt
|
5. Đau cơ
|
5. Ngứa tại vết cắn
|
6. Lo lắng
|
7. Mất ngủ
|
8. Sợ nước
|
9. Sợ gió
|
10. Sợ ánh sáng
|
11. Đờm dãi
|
12. Co giật
|
13. Trốn chạy
|
14. Gào hét
|
15. Liệt
|
16 Xuất tinh
|
17 Triệu chứng khác (Ghi rõ) ………………………
|
23. Lý do không tiêm huyết thanh kháng dại và vắc xin phòng dại:
1. Không có tiền để tiêm vắc xin
|
2. Trẻ nhỏ không nói cho gia đình biết
|
3. Dùng thuốc nam/đông y
|
4. Không biết địa điểm tiêm vắc xin
|
5. Không có vắc xin/HTKD để tiêm
|
6. Chủ quan (biết bị chó mèo cắn phải tiêm vx phòng dại, có tiền, biết điểm tiêm nhưng không đi tiêm)
|
7. Đến muộn sau 3 ngày nên không tiêm
|
8. Không hiểu biết về bệnh dại
|
9. Khoảng cách đến điểm tiêm xa
|
10. Lý do khác (ghi rõ) …………………………
|
24. Nhận xét của cán bộ trực tiếp điều tra: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Xác nhận đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ….. tháng ….. năm 20...
Người điều tra ký, ghi rõ họ tên
|
-
MẪU BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP BỆNH HOẶC Ổ DỊCH LÂY TRUYỀN TỪ ĐỘNG VẬT SANG NGƯỜI
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ KHI TRAO ĐỔI THÔNG TIN BỆNH DỊCH VỚI CÁC ĐƠN VỊ THÚ Y)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2013/TTLT-BYT-BNN&PTNT ngày 25/5/2013)
Cơ quan chủ quản: …………..
Đơn vị: ………………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../…………..
|
………….., ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
TRƯỜNG HỢP BỆNH HOẶC Ổ DỊCH LÂY TRUYỀN TỪ ĐỘNG VẬT SANG NGƯỜI
Kính gửi: …………………………..
I. Thông tin bệnh nhân đầu tiên:
1. Họ tên bệnh nhân: ……………………………. Tuổi ………….. Giới ........................
2. Họ tên người liên hệ (đối với trẻ em): .................................................................
3. Nghề nghiệp: ....................................................................................................
4. Nơi ở hiện tại: ..................................................................................................
5. Quận/Huyện: ……………………… Tỉnh: …………………… Số điện thoại: ..............
6. Ngày khởi phát triệu chứng đầu tiên: ..................................................................
7. Ngày vào viện: ………/………./…………. Ngày tử vong (nếu có): .………/………./...
8. Nơi khám bệnh đầu tiên: ...................................................................................
9. Nơi bệnh nhân đang điều trị: ..............................................................................
10. Chẩn đoán ban đầu: ........................................................................................
11. Chẩn đoán xác định: .......................................................................................
12. Tiền sử: .........................................................................................................
13. Yếu tố dịch tễ: ................................................................................................
14. Ngày lấy mẫu bệnh phẩm: ………………………. Loại bệnh phẩm ........................
15. Ngày gửi xét nghiệm: ………./……../.................................................................
16. Ngày trả và kết quả xét nghiệm: ………./……../..................................................
17. Nơi xét nghiệm: ……………………… Phương pháp xét nghiệm: .........................
II. Tổng hợp tình hình bệnh hoặc ổ dịch đến thời điểm báo cáo
1. Tổng số trường hợp mắc: .................................................................................
2. Tổng số trường hợp tử vong: .............................................................................
3. Số địa phương ghi nhận trường hợp bệnh: Số tỉnh: ….. Số huyện: …… Số xã: .....
4. Số mẫu xét nghiệm: ..........................................................................................
5. Số mẫu dương tính: ..........................................................................................
6. Các yếu tố nguy cơ: .........................................................................................
III. Nhận định tình hình
............................................................................................................................
IV. Các biện pháp phòng, chống dịch đã triển khai
............................................................................................................................
Nơi nhận:
- ………………
|
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |