Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-cp ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải


- Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 150.000 đ/lần cấp. 9. Tên mẫu đơn



tải về 2.91 Mb.
trang37/38
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.91 Mb.
#23045
1   ...   30   31   32   33   34   35   36   37   38

- Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 150.000 đ/lần cấp.

9. Tên mẫu đơn:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Tờ cam đoan về hồ sơ xe máy chuyên dùng.



10. Yêu cầu thực hiện TTHC:

- Người làm thủ tục đăng ký phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để kiểm tra. Người được uỷ quyền thì phải có giấy uỷ quyền của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật hoặc người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.



11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

Ghi chú:

(1) Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng là một trong những chứng từ sau:

- Quyết định hoặc hợp đồng mua bán kèm hoá đơn theo quy định của Bộ Tài chính (bản chính);

- Giấy bán, cho, tặng theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ(bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc bản sao có công chứng);

- Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu (bản chính);

- Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền (bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Văn bản phát mại theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Lệnh xuất hàng của Cục Dự trữ quốc gia. Trường hợp lệnh xuất hàng gồm nhiều xe máy chuyên dùng thì mỗi xe phải có một bản sao có chứng thực.

Trường hợp mua bán hoặc cho, tặng qua nhiều người, khi làm thủ tục đăng ký, chỉ cần chứng từ mua bán, cho, tặng lần cuối cùng.

(2) Chứng từ nguồn gốc xe máy chuyên dùng:

- Đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước, chứng từ nguồn gốc là phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của cơ sở sản xuất (bản chính;

- Đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu, chứng từ nguồn gốc là tờ khai hàng hoá nhập khẩu theo mẫu quy định của Bộ Tài chính (bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo, ngoài chứng từ quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều này phải có thêm biên bản nghiệm thu xuất xưởng của cơ sở được phép cải tạo. Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung xe phải có chứng từ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai xoá sổ đăng ký theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư này (các loại giấy tờ nêu trên là bản chính);

- Đối với xe máy chuyên dùng không có nguồn gốc hợp pháp đã được cơ quan có thẩm quyền xử lý phải có quyết định xử lý theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

Mẫu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở hữu:…………………….......... Số CMND hoặc hộ chiếu:.......................

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………………………...……………………………

Tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.....................Số CMND hoặc hộ chiếu:……….……

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:..........……………………..…

Địa chỉ thường trú:...……………………………...………………………………

Loại xe máy chuyên dùng:…………...........................Màu sơn:……………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………… ……Công suất: ...………………………

Nước sản xuất:…………………………………Năm sản suất:…….……………….

Số động cơ:…………………………………….Số khung:…….……………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao): …………………....Trọng lượng:………………

Giấy tờ kèm theo, gồm có:




TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cấp

Số trang

1
















2















Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải ………………xét cấp đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên

… , ngày......tháng…… năm………

Người khai ký tên

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

- Đăng ký lần đầu - Mất chứng từ gốc

- Số biển số cũ: (nếu có):………………...Biển số đề nghị cấp: ……….…………

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)


*Ghi chú: - Đánh dấu "x" vào các ô tương ứng;

- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.
Mẫu
Tên Sở GTVT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TỜ CAM ĐOAN VỀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở hữu:…………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………

Số CMND hoặc số hộ chiếu:………………….…………………………….......

Ngày cấp:…………………………………..Nơi cấp………………………

Hiện tôi là chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:

Loại xe máy chuyên dùng:……….................................Màu sơn………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………… Công suất ...……………

Nước sản xuất:…………………………………………Năm sản xuất…….……

Số động cơ:…………………………………………….Số khung…….………

Kích thước bao (dài x rộng x cao):...………………......Trọng lượng……………

Đúng hay không đúng với tờ khai cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng:…

Hồ sơ xin cấp đăng ký, biển số của tôi thiếu các loại giấy tờ sau:

1

. Mất Chứng từ nguồn gốc hoặc mất Giấy chứng nhận đăng ký



Lý do……………

2. Mất các loại giấy tờ có trong hồ sơ như sau:

+…………………………………………………………………..

+…………………………………………………………………..

+…………………………………………………………………..

Lý do:………………………………………………………………


Xin cam đoan lời khai trên và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai báo.
……, ngày......tháng…… năm……

Chủ phương tiện

( ký, ghi rõ họ tên)
* Ghi chú:

Bản cam đoan được lập thành 02 bản: Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng giữ 01 bản: Sở Giao thông vận tải lưu hồ sơ cấp đăng ký 01 bản.

29. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải nơi đã đăng ký xe máy chuyên dùng.

b) Giải quyết TTHC:

- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ và làm thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu. Trường hợp không cấp phiếu di chuyển phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu (bản chính);

- Một trong các chứng từ xác định quyền chủ sở hữu xe máy chuyên dùng sau đây:

+ Quyết định hoặc hợp đồng mua bán kèm hoá đơn theo quy định của Bộ Tài chính (bản chính);

+ Giấy bán, cho, tặng theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ (bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

+ Văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc bản sao có công chứng).

- Trường hợp di chuyển không thay đổi chủ sở hữu, trong hồ sơ di chuyển không phải nộp chứng từ xác định quyền sở hữu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4. Thời hạn giải quyết:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng quản lý phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ quan đơn vị được Sở Giao thông vận tải uỷ quyền;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.



8. Phí và lệ phí: Không có.

9. Tên mẫu đơn:

- Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.

10. Yêu cầu thực hiện TTHC:

- Người làm thủ tục di chuyển đăng ký phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để kiểm tra. Người được chủ sở hữu uỷ quyền phải có giấy uỷ quyền theo quy định của pháp luật hoặc người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
Mẫu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Họ và tên chủ sở hữu:………..………..............Số CMND hoặc hộ chiếu........

Ngày cấp:……………………………...............Nơi cấp...……...…………

Địa chỉ thường trú:……………………………....................................

Họ và tên đồng sở hữu (nếu có):……………………………………………

Địa chỉ thường trú:.............................................Số CMND hoặc hộ chiếu...........

Ngày cấp:……………………………………....Nơi cấp……………………

Hiện đã mua, được cho, tặng hoặc thừa kế chiếc xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:

Loại xe máy chuyên dùng:..……..............................Màu sơn…………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):.……………………………Công suất ...……………

Nước sản xuất:.…………………………………… Năm sản xuất……………

Số động cơ:.………………………………………. Số khung…………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao):..…...………......Trọng lượng……………

Biển số đăng ký :………………Ngày cấp……………Cơ quan cấp............

Nơi cấp…………………………………………………………………………

Nay tôi xin được di chuyển xe máy chuyên dùng nói trên đến Sở Giao thông vận tải........để được tiếp tục đăng ký.

….., ngày…..tháng…….năm……

Người khai ký tên

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đi:
Đã di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng Biển đăng ký:……………

đến Sở Giao thông vận tải:.....................................

Ngày........tháng........năm...........
Cán bộ làm thủ tục Trưởng Phòng duyệt Giám đốc Sở GTVT

(Ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên) (ký tên, đóng dấu)



* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản: - 01 Cho chủ sở hữu kèm hồ sơ;

- 01 Lưu tại Sở GTVT nơi di chuyển đi.
30. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho

chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải.

b) Giải quyết TTHC:

- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ xe máy chuyên dùng di chuyển đến và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu cần); viết giấy hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng (đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu).

- Sở Giao thông vận tải kiểm tra xe máy chuyên dùng và cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng.



2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải.



3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu (bản chính);

- Hồ sơ di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng bao gồm toàn bộ giấy tờ đã kê trên Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp mất một trong những giấy tờ đã kê trong Phiếu di chuyển thì phải nộp thêm bản cam đoan (bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4. Thời hạn giải quyết:

- 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng quản lý phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ quan đơn vị được Sở Giao thông vận tải uỷ quyền;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và biển số.

8. Phí và lệ phí:

- Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 150.000 đ/lần cấp.

9. Tên mẫu đơn:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Tờ cam đoan về hồ sơ xe máy chuyên dùng.



10. Yêu cầu thực hiện TTHC:

- Người làm thủ tục đăng ký phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để kiểm tra. Người được uỷ quyền thì phải có giấy uỷ quyền của của sở hữu theo quy định của pháp luật hoặc người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.


Mẫu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở hữu:…………………….......... Số CMND hoặc hộ chiếu:...............

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:……………

Địa chỉ thường trú:……………………………………...…………………

Tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.....................Số CMND hoặc hộ chiếu:………

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:..........…………………

Địa chỉ thường trú:...……………………………...………………………………

Loại xe máy chuyên dùng:…………...........................Màu sơn:……………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………… ……Công suất: ...………………

Nước sản xuất:…………………………………Năm sản xuất:…….…………

Số động cơ:…………………………………….Số khung:…….……………

Kích thước bao (dài x rộng x cao): …………………....Trọng lượng:………

Giấy tờ kèm theo, gồm có:




TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cấp

Số trang

1
















2















Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải ………………xét cấp đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên

… , ngày......tháng…… năm………

Người khai ký tên
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
- Đăng ký lần đầu - Mất chứng từ gốc

- Số biển số cũ: (nếu có):………………...Biển số đề nghị cấp: ……….…………

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)



Mẫu
Tên Sở GTVT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TỜ CAM ĐOAN VỀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Tên chủ sở hữu:…………………………………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………

Số CMND hoặc số hộ chiếu:………………….…………………………

Ngày cấp:…………………………………..Nơi cấp……………………

Hiện tôi là chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:

Loại xe máy chuyên dùng:……….................................Màu sơn…………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………… Công suất ...……

Nước sản xuất:…………………………………………Năm sản xuất…….…

Số động cơ:…………………………………………….Số khung…….……

Kích thước bao (dài x rộng x cao):...………………......Trọng lượng…………

Đúng hay không đúng với tờ khai cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng:…

Hồ sơ xin cấp đăng ký, biển số của tôi thiếu các loại giấy tờ sau:

1

. Mất Chứng từ nguồn gốc hoặc mất Giấy chứng nhận đăng ký



Lý do……………

2. Mất các loại giấy tờ có trong hồ sơ như sau:

+…………………………………………………………………..

+…………………………………………………………………..

+…………………………………………………………………..

Lý do:………………………………………………………


Xin cam đoan lời khai trên và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai báo.
……, ngày......tháng…… năm……

Chủ phương tiện

( ký, ghi rõ họ tên)

* Ghi chú:

Bản cam đoan được lập thành 02 bản: Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng giữ 01 bản: Sở Giao thông vận tải lưu hồ sơ cấp đăng ký 01 bản.

31. Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân

do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải.

b) Giải quyết TTHC:

- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu cần); viết giấy hẹn trả kết quả; làm thủ tục sang tên chủ sở hữu cho chủ phương tiện.Trường hợp không chấp thuận sang tên phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải.



3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu(bản chính);

- Một trong các chứng từ xác định quyền sở hữu sau đây:

+ Quyết định hoặc hợp đồng mua bán kèm hoá đơn theo quy định của Bộ Tài chính (bản chính);

+ Giấy bán, cho, tặng theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ(bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

+ Văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật (bản chính hoặc bản sao có công chứng).

- Trường hợp thiếu một trong những giấy tờ trong hồ sơ sang tên đăng ký thì phải nộp thêm tờ cam đoan (bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng quản lý phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ quan đơn vị được Sở Giao thông vận tải uỷ quyền;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và biển số.



8. Phí và lệ phí:

- Lệ phí cấp đăng ký, biển số:150.000 đ/lần cấp, (trong đó 30.000đ/1 Giấy chứng nhận; 120.000đ/biển số).



9. Tên mẫu đơn:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Tờ cam đoan về hồ sơ đăng ký xe máy chuyên dùng.



10. Yêu cầu thực hiện TTHC:

- Người làm thủ tục đăng ký phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để kiểm tra. Người được chủ sở hữu uỷ quyền phải có giấy uỷ quyền theo quy định của pháp luật hoặc người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

Mẫu


Каталог: Images -> FileVanBan
FileVanBan -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
FileVanBan -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 17/2001/tt-btc ngàY 21 tháng 03 NĂM 2001 HƯỚng dẫn chế ĐỘ quản lý VÀ SỬ DỤng lệ phí thẩM ĐỊnh kếT quả ĐẤu thầU
FileVanBan -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ TÀi chíNH
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
FileVanBan -> CƠ SỞ DỮ liệu văn bản pháp luật lớn nhất việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải số: 320 /tb-bgtvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   30   31   32   33   34   35   36   37   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương