Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-cp ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương



tải về 1.62 Mb.
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.62 Mb.
#17560
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13
Hợp chất Beri

1566

280

Beri

1567

281

Brom aceton

1569

282

Cacodylic acid (Dimethylarsinic acid, C2H7AsO2)

1572

283

Canxi arsenat

1573

284

Canxi cyanid

1575

285

Clorodinitrobenzen

1577

286

Cloronitrobenzen

1578

287

4-Cloro-o-toluidin hydroclorid

1579

288

Đồng acetoarsenid

1585

289

Đồng arsenid

1586

290

Đồng cyanid

1587

291

Dicloroanilin

1590

292

O-Diclorobenzen

1591

293

Diclorometan

1593

294

Dietyl sulphat

1594

295

Dimetyl sulphat

1595

296

Dinitroanilin

1596

297

Dinitrobenzen

1597

298

Dinitro-o-cresol

1598

299

Etyl bromoaxetat

1603

300

Etylendiamin

1604

301

Etylen dibromid

1605

302

Sắt arsenat

1606

303

Sắt arsenid

1607

304

Hexaetyl tetraphosphat

1611

305

Chì axetat

1616

306

Chì arsenat

1617

307

Chì arsenid

1618

308

Chì cyanid

1620

309

Magiê arsenat

1622

310

Thủy ngân arsenat

1623

311

Thủy ngân clorid

1624

312

Thủy ngân nitrat

1625

313

Thủy ngân cyanid kali

1626

314

Thủy ngân axetat

1629

315

Thủy ngân clorid amon

1630

316

Thủy ngân benzoat

1631

317

Thủy ngân bromid

1634

318

Thủy ngân cyanid

1636

319

Thủy ngân gluconat

1637

320

Thủy ngân iodid

1638

321

Thủy ngân nucleat

1639

322

Thủy ngân oleat

1640

323

Thủy ngân oxit

1641

324

Thủy ngân oxycyanid

1642

325

Thủy ngân iodid kali

1643

326

Thủy ngân salicylat

1644

327

Thủy ngân sulphat

1645

328

Thủy ngân thiocyanat

1646

329

Acetonitril (metyl cyanid)

1648

330

Beta-naphthylamin

1650

331

Naphthylthiourea

1651

332

Naphthylurea

1652

333

Niken cyanid

1653

334

Nicotin

1654

335

Nicotin salicylat

1657

336

Nicotin sulphat

1658

337

Nicotin tartrat

1659

338

Nitric oxit

1660

339

Nitroanilin

1661

340

Nitrobenzen

1662

341

Nitrophenol

1663

342

Nitrotoluen

1664

343

Nitroxylen

1665

344

Pentacloroetan

1669

345

Perclorometyl mercaptan

1670

346

Phenol

1671

347

Phenylcarbylamin clorid

1672

348

Phenylendiamin

1673

349

Thủy ngân phenyl axetat

1674

350

Kali arsenat

1677

351

Kali arsenid

1678

352

Kali cuprocyanid

1679

353

Kali cyanid

1680

354

Bạc arsenid

1683

355

Bạc cyanid

1684

356

Natri arsenat

1685

357

Natri cacodylat (công thức hóa học là (CH3)2AsNaO2 3H2O)

1688

358

Natri cyanid

1689

359

Natri florid

1690

360

Stroni arsenid

1691

361

Strychnin (công thức hóa học C21H22N2O2)

1692

362

Bromobenzyl cyanid

1694

363

Cloroaceton

1695

364

Cloroacetophenon

1697

365

Diphenylamin cloroarsin

1698

366

Diphenylcloroarsin

1699

367

Xylyl bromid

1701

368

1,1,2,2-Tetracloroetan

1702

369

Tetraetyl dithiopyrophosphat

1704

370

Tali

1707

371

Toluidin

1708

372

2,4-Toluilendiamin

1709

373

Tricloroetylen

1710

374

Xylidin

1711

375

Kẽm arsenat

1712

376

Kẽm cyanid

1713

377

Acetic anhydrid

1715

378

Acetyl bromid

1716

379

Acetyl clorid

1717

380

Butyl acid phosphat

1718

381

Allyl clorofomat

1722

382

Allyl iodid

1723

383

Allyltriclorosilan

1724

384

Amon hydrodiflorid

1727

385

Amyltriclorosilan

1728

386

Anisoyl clorid

1729

387

Antimon pentaclorid

1730

388

Antimon pentaflorid

1732

389

Antimon triclorid

1733

390

Benzoyl clorid

1736

391

Benzyl bromid

1737

392

Benzyl clorid

1738

393

Benzyl cloroformat

1739

394

Hydrodiflorid

1740

395

Acid boron triflorid acetic

1742

396

Acid boron triflorid propionic

1743

397

Brom

1744

398

Brom pentaflorid

1745

399

Brom triflorid

1746

400

Butyltriclorosilan

1747

401

Clo triflorid

1749

402

Acid cloroacetic

1750

403

Cloroacetyl clorid

1752

404

Clorophenyltriclorosilan

1753

405

Acid clorosulphonic

1754

406

Acid cromic

1755

407

Cromic florid

1756

408

Crom oxyclorid

1758

409

Cuprietylendiamin

1761

410

Cyclohexenyltriclorosilan

1762

411

Cyclohexyltriclorosilan

1763

412

Acid dicloroacetic

1764

413

Dicloroacetyl clorid

1765

414

Diclorophenyltriclorosilan

1766

415

Dietyldiclorosilan

1767

416

Acid diflorophosphoric

1768

417

Diphenyldiclorosilan


Каталог: twfiles -> khovanban -> ThutucHC -> KBhoachat
KBhoachat -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ThutucHC -> Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
ThutucHC -> BỘ TÀi chính số: 124/2008/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
ThutucHC -> THÔng tư Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
khovanban -> CHÍnh phủ Số: 83
khovanban -> 1. Trường Trung học phổ thông Thăng Long, Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
twfiles -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc Lập Tự Do Hạnh Phúc HỢP ĐỒng đẶt mua ấn phẩm năM 2016
twfiles -> GIẢi pháp tiết kiệm cho 2014 Tên cơ quan đặt mua
ThutucHC -> Đăng công báo số 620 + 621 ngày 30/11/2008, có hiệu lực từ ngày 15/12/2008

tải về 1.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương