Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 1.87 Mb.
trang3/13
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích1.87 Mb.
#33532
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).




Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò

Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò







Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba







Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù

Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II)







Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke







Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei







Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde







Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh







Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura







Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng







Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù







Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ

Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á







Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc







Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng







Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài cá heo lưng gù







Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám

Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám







Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử







Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ

Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ







Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo

Neophocaena asiaeorientalis/ Finless porpoise/ Cá heo không vây







Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng







Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo california







Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ

Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang







Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista







Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mũi khoằm

Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài cá voi mũi khoằm







Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai







CHIROPTERA/BATS/BỘ DƠI

Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi







Platyrrhinus lineatus/ White -line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)

Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ Dơi ăn quả




Acerodon spp./ Các loài dơi quả (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)




Acerodon jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xe










Pteropus spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa (trừ loài Pteropus brunneus/ Dusky flying-fox/ Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I)




Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su







Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản







Pteropus mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana







Pteropus molossinus/ Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon







Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau







Pteropus pilosus/ Palau flying fox/ Dơi ngựa palau







Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô







Pteropus tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga







Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê







Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap







CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI

Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai







Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica)







Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)




Chaetophractus nationi/Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)




Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ







DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT TÚI

Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi

Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông







Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài







DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA

Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru




Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây







Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen




Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to







Lagostrophus fasciatus/ Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc







Onychogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt







Phalangeridae/ Cuscuses/ Họ Cáo túi




Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc







Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc







Phalanger orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám







Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo







Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm







Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua




Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi

Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Chuột túi nhỏ







Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ Gấu túi châu úc

Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi queenland







LAGOMORPHA/ BỘ THỎ

Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ

Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ







Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico







MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT

Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt




Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến




PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỢN

Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn

Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài







Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ

Macrotis lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc







PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa

Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)







Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy










Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)




Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ







Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ










Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang




Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski










Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman







Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi




Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)










Ceratotherium simum simum/

Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).






Tapiridae/ Tapirs/ Họ heo vòi

Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)










Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ




PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê




Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)




Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ







Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan







Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ







Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê Java







Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng







Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất







Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài







Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng







Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương