II. THUỐC DƯỢC LIỆU
TT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mô tả hàng hóaMô tả hàng hóaMã số hàng hóa
|
Tên thuốc
|
Thành Phần hoạt chất
|
Dạng dùng
|
|
1
|
An cung ngưu hoàng hoàn
|
Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
2
|
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn
|
Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
3
|
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn
|
Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
4
|
Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan)
|
Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum;
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
5
|
Artrex
|
Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg;
|
Viên nén bao phim
|
3004. 90. 98
|
6
|
Bilobil Forte 80mg
|
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
7
|
Bioguide Film Coated Tablet
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg
|
Viên nén bao phim
|
3004. 90. 98
|
8
|
Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters)
|
Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg
|
Cao dán
|
3004. 90. 98
|
9
|
Cirring
|
Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
10
|
Cốm Nhi đàm linh
|
Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, tử tô tử, trúc như, ma hoàng
|
Cốm pha uống
|
3004. 90. 98
|
11
|
Cốm phế yết thanh
|
Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;...
|
Cốm
|
3004. 90. 98
|
12
|
Cốm thư cân thông lạc
|
Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g
|
Cốm
|
3004. 90. 98
|
13
|
Doneo Soft Capsule
|
Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
14
|
Dưỡng huyết thanh não
|
Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân
|
Cốm
|
3004. 90. 98
|
15
|
Dưỡng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet)
|
Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến
|
Viên nén
|
3004. 90. 98
|
16
|
Ecosip Plaster "Sheng Chun"
|
Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4
|
Cao dán
|
3004. 90. 98
|
17
|
Feng Tong An
|
Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hải đông bì, nhẫn đông đằng...
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
18
|
Fitovit
|
120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg
|
Siro
|
3004. 90. 98
|
19
|
Fitovit natural fitness capsules
|
Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg.
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
20
|
Fu gan ning-Phụ can ninh
|
Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh ...
|
Viên nén
|
3004. 90. 98
|
21
|
Ginkor Fort
|
Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 99
|
22
|
Hạ bảo
|
Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu quảng hoắc hương...
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
23
|
Hoa đà tái tạo hoàn
|
Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g
|
Viên hoàn cứng
|
3004. 90. 98
|
24
|
Hoa Hồng Phiến
|
Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch
|
Viên nén bao phim
|
3004. 90. 98
|
25
|
Hoắc hương chính khí
|
Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoắc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0,
|
Viên hoàn giọt
|
3004. 90. 98
|
26
|
Kinh hoa vị khang
|
Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
27
|
Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk)
|
Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương ...
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
28
|
Khái bảo
|
Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol
|
Sirô
|
3004. 90. 98
|
29
|
Mediperan
|
Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
30
|
Nasiran
|
Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
31
|
NeuroAid
|
Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
32
|
Neurolef Soft Capsule
|
Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
33
|
PM Eye Tonic
|
Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
34
|
PM H-Regulator
|
Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max)
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
35
|
PM H-Regulator
|
Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
36
|
PM Meno-Care
|
Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
37
|
PM Meno-Care
|
Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm)
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
38
|
Prostogal
|
Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên;
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
39
|
Phong thấp hàn thống phiến
|
Thanh phong đằng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tần giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm...
|
Viên nén bao đường
|
3004. 90. 98
|
40
|
Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn)
|
Chỉ xác, Qua lâu tử, Khổ hạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, Khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo ...
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
41
|
Satifmate
|
Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil)
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
42
|
Sedanxio
|
Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
43
|
Seirogan
|
Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
44
|
Seryn
|
Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil)
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 98
|
45
|
Tị bảo
|
Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ...
|
Viên nén
|
3004. 90. 98
|
46
|
Thanh khai linh
|
Rễ đại thanh 800mg; Kim ngân hoa 240mg; Bột trân châu mẫu 200mg; Sơn chi tử 100mg; Thủy ngưu 100mg; Baicalin 20mg; Hyodeoxycholic acid 15mg; Cholic acid 13mg
|
Viên nang mềm
|
3004. 90. 99
|
47
|
Thống phong bảo
|
Thương truật, hoàng bá, ngưu tất
|
Viên hoàn cứng
|
3004. 90. 98
|
48
|
Tràng hoàng vị khang
|
Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g
|
Viên nén bao đường
|
3004. 90. 98
|
49
|
Vân nam bạch dược
|
Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng
|
Thuốc phun sương dùng ngoài da
|
3004. 90. 98
|
50
|
Vân nam bạch dược
|
Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng
|
Viên nang và viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
51
|
Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules)
|
Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
52
|
Yangzheng Xiaoji Capsules
|
Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh...
|
Viên nang cứng
|
3004. 90. 98
|
53
|
Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh)
|
Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g;
|
dung dịch uống
|
3004. 90. 98
|
54
|
Zecuf Herbal Cough Remedy
|
Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis ...
|
Si rô
|
3004. 90. 98
|
55
|
Zhike Wan
|
Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh...
|
Viên hoàn
|
3004. 90. 98
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |