Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 1.61 Mb.
trang7/14
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2017
Kích1.61 Mb.
#32828
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14

STRIGIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cú (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/Laughing owl/cú mặt cười)

 

Strigidae/Owls/ Họ cú mèo

Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ

 

 

Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn

 

 

Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel

 

 

Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn

Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú madagascar

 

 

STRUTHIONIFORMES/BỘ ĐÀ ĐIỂU

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

 

 

TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU

Tinamidae/ Tinamous/ Họ chim tinamou

Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou

 

 

TROGONIFORMES/BỘ NUỐC

Trogonidae/ Quetzals/ Họ nuốc

Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng

 

 


III.LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA

(REPTILES)


CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

CROCODYLIA spp./Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

Alligator sinensis/Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

 

 

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

 

 

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng(trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

 

 

Melanosuchus niger/Black caiman/Cá sấu đen(trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

Crocodylus acutus/American crocodile/ Cá sấu châu mỹ(Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, cơ quan quản lý Córdoba, Colombia, và quần thể củaCuba, quy định tại Phụ lục II )







Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

 

 

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

 

 

Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipine

 

 

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize và Mexico thuộc Phụ lục II))

 

 

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của Ai Cập,Botswana(với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên, mẫu vật bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]




 

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

 

 

Crocodylus porosus/Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn(trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đạo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

 

 

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

 

 

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

 

 

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

 

 

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

 

 

RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara

Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm

 

 

SAURIA/BỘ THẰN LẰN

Agamidae/Agamas, mastigures/ Họ Nhông




Saara spp./Agamids lizard/Các loài thằn lằn giống Saara




 

Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx

 

Anguidae /Glass lizards/ Họ thằn lằn rắn




Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis vàA. vasconcelosii)]




Abronia anzuetoi /Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Anzuetoi







Abronia campbelli /Campbell's Alligator LizardCampbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell







Abronia fimbriata /Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Cáquipec







Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Frost







Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Torre de Guatel







Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa




Archaius spp/Các loài tắc kè giống Archaius




 

Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi

 

 

Brookesia spp./Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè Brookesia (trừ các loài quy định tạiPhụ lục I)

 

Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá

 

 

 

Calumma spp./Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ

 

 

Chamaeleospp./Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa

 

 

Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa

 




Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia







Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia







Rieppeleon spp. /Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn pygmy







Rhampholeon spp. /African leaf chameleons/ Các loài tắc kè lá Châu Phi







Trioceros spp/Cá loài tắc kè giống trioceros




Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang




Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuổi vòng núi đá







Hemicordylusspp./false girdled lizards/các loài thằng lằn đuôi vònggiống Hemicordylus.







Karusaurus spp./Karusaurus lizard/các loài thằn lằn đuôi vòng giống Karusaurus







Namazonurus spp./Campbell's girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng camplellgiống Namazonurus







Ninurta spp./Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng giống Ninurta







Ouroborusspp./armadillo girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng giống Ouroborus







Pseudocordylus spp./crag lizards/ các loài thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus







Smaug spp./spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug




Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè

Cnemaspis psychedelica /Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng













Dactylocnemis spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis(New Zealand)







Hoplodactylus spp./Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus(New Zealand)

Lygodactylus williamsi /electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện













Mokopirirakau spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau(New Zealand)


 

Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ

 

 

 

Hoplodactylus spp./ Geckos/ Các loài thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand)

 

 Naultinus spp./ New Zealand green geckos/Các loài tắc kè xanh new zealand thuộc giống Naultinus







Paroedura masobe / Madagascar Big Eyed Gecko/Tắc kè mắt to Madagascar




 

Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Phelsuma

 




Rhoptropella spp./Rhoptropella gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella










Toropuku spp./Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo Stephen/ (New Zealand)







Tukutuku spp./Tukutuku gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand)




Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus




 




 Woodworthia spp./New Zealand common gecko/ các loài tắc kè new zealand thuộc giống Woodworthi(New Zealand)

Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt

 


Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I)

 

Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn charles

 

 

Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông

 

Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển

 

Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Kỳ nhông mào fijian

 

 

 

Conolophusspp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất

 




Ctenosaura bakeri/Ulita spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai Utila

 




Ctenosaura oedirhina/Roatan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai Roatan







Ctenosaura melanosterna/Honduran paleate spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai paleate Honduran







Ctenosaura palearis/Guatemalan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai Guantemalan




Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng







 

Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường

 




Phrynosoma blainvillii/ Blainville's horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển







Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros







Phrynosoma coronatum/San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego







Phrynosoma wigginsi/Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico




Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban

 

 

Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức

Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro

 

 

 

Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo

 




Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn lbiza




Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/Họ thằn lằn thiếu tai

 


tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương