Pinctada maxima Jameson, 1901
+
|
|
22
|
Trai ngọc nữ
|
Pteria penguin
|
+
|
|
23
|
Trai tai nghé
|
Tridacna squamosa
|
+
|
|
24
|
Tu hài
|
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884
|
+
|
|
25
|
Vẹm xanh
|
Perna viridis Linnaeus 1758
|
+
|
|
IV
|
Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …
|
|
|
1
|
Cầu gai (Nhím biển)
|
Hemicentrotus pulcherrimus,
|
+
|
|
2
|
Cầu gai tím
|
Authoeidaris erassispina
|
+
|
|
3
|
Hải sâm
|
Holothuria Stichopus japonicus selenka
|
+
|
|
4
|
Hải sâm cát (Đồn đột)
|
Holothuria scabra
|
+
|
|
5
|
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)
|
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767
|
+
|
|
V
|
Giống rong, tảo biển
|
|
|
1
|
Rong câu Bành mai
|
Gracilaria bangmeiana
|
+
|
|
2
|
Rong câu chân vịt
|
Gracilaria eucheumoides
|
+
|
|
3
|
Rong câu chỉ
|
Gracilaria tenuistipitata
|
+
|
|
4
|
Rong câu chỉ vàng
|
Gracilaria verrucosa (G.asiatica)
|
+
|
|
5
|
Rong câu cước
|
Gracilaria heteroclada
|
+
|
|
6
|
Rong câu thừng
|
Gracilaria lemaneiformis
|
+
|
|
7
|
Rong hồng vân
|
Betaphycus gelatinum
|
+
|
|
8
|
Rong mơ
|
Sargassum spp
|
+
|
|
9
|
Rong sụn (Rong đỏ)
|
Kappaphycus alvarezii
|
+
|
|
10
|
Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác
|
Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia,
|
+
|
|
B. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt
|
|
|
I
|
Giống cá nuôi nước ngọt
|
|
|
1
|
Cá Ali
|
Sciaenochromis ahli
|
|
+
|
2
|
Cá Anh vũ
|
Semilabeo obscorus
|
+
|
|
3
|
Cá Ba lưỡi
|
Barbichthys laevis
|
|
+
|
4
|
Cá Ba sa
|
Pangasius bocourti
|
+
|
|
5
|
Cá Bánh lái (cá Cánh buồm)
|
Gymnocorymbus ternetzi
|
|
+
|
6
|
Cá Bã trầu
|
Trichopis vittatus
|
|
+
|
7
|
Cá Bạc đầu
|
Aplocheilus panchax
|
|
+
|
8
|
Cá Bảy màu (cá Khổng tước)
|
Poecilia reticulata
|
|
+
|
9
|
Cá Bông lau
|
Pangasius krempfi
|
+
|
+
|
10
|
Cá Bống cát
|
Glossogobius giuris
|
+
|
+
|
11
|
Cá Bống cau
|
Butis butis
|
+
|
+
|
12
|
Cá Bống kèo (cá kèo)
|
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch
|
+
|
|
13
|
Cá Bống tượng
|
Oxyeleotris marmoratus
|
+
|
|
14
|
Cá Bống mít
|
Stigmatogobius sadanundio
|
|
+
|
15
|
Cá Bỗng
|
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926
|
+
|
|
16
|
Cá Bươm giả
|
Pararhodeus kyphus
|
|
+
|
17
|
Cá Bươm
|
Acanthorhodeus daycus
|
|
+
|
18
|
Cá Bươm be nhỏ
|
Pararhodeus elongatus
|
|
+
|
19
|
Cá Bươm be dài
|
Rhodeus ocellatus
|
|
+
|
20
|
Cá Cầu vồng
|
Glossolepis incisus
|
|
+
|
21
|
Cá Chạch
|
Mastacembelus
|
+
|
+
|
22
|
Cá Chạch bông
|
Mastacembelus (armatus) favus
|
+
|
+
|
23
|
Cá Chạch khoang
|
Mastacembelus circumceintus
|
+
|
+
|
24
|
Cá Chạch lá tre (Chạch gai)
|
Macrognathus aculeatus
|
+
|
+
|
25
|
Cá Chạch rằn
|
Mastacembelus taeniagaster
|
+
|
+
|
26
|
Cá Chạch sông
|
Mastacembelus armatus
|
+
|
|
27
|
Cá Chạch khoang (heo mắt gai)
|
Pangio kuhlii
|
+
|
+
|
28
|
Cá Chài
|
Leptobarbus hoevenii
|
|
+
|
29
|
Cá Chành dục
|
Channa gachua
|
+
|
+
|
30
|
Cá Chát vạch
|
Lissochilus clivosius
|
+
|
+
|
31
|
Cá Chày (cá Chài)
|
Leptobarbus hoevenii
|
+
|
|
32
|
Cá Chép
|
Cyprinus carpio
|
+
|
+
|
33
|
Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu)
|
Cyprinus Sp
|
|
+
|
34
|
Cá Chiên
|
Bagarius yarrelli
|
+
|
|
35
|
Cá Chim
|
Monodactylus argenteus
|
+
|
+
|
36
|
Cá Chim dơi bốn sọc
|
Monodactylus sebae
|
|
+
|
37
|
Cá Chim trắng
|
Colossoma branchypomum Cuvier 1818
|
+
|
|
38
|
Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar)
|
Brachychalcinus orbicularis
|
|
+
|
39
|
Cá Chình
|
Anguilla spp
|
+
|
|
40
|
Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn)
|
Betta splendens var.
|
|
+
|
41
|
Cá Chốt
|
Mystus gulio
|
|
+
|
42
|
Cá Chốt bông
|
Leiocassis siamensis
|
|
+
|
43
|
Cá Chốt sọc thường
|
Mystus vittatus
|
|
+
|
44
|
Cá Chốt vạch
|
Mystus mysticetus
|
|
+
|
45
|
Cá Chuối (cá Sộp)
|
Channa striatus Bloch 1795
|
+
|
|
46
|
Cá Chuối hoa
|
Channa maculatus
|
+
|
+
|
47
|
Cá Chuôn hai màu
|
Epalzeorhynchos bicolor
|
|
+
|
48
|
Cá Chuôn bụng sắc
|
Zacco spilurus
|
|
+
|
49
|
Cá Chuôn bụng tròn
|
Zacco platypus
|
|
+
|
50
|
Cá Chuôn Xiêm
|
Epalzeorhynchos siamensis
|
|
+
|
51
|
Cá Chuột (các loài)
|
Corydoras sp
|
|
+
|
52
|
Cá Còm (cá Nàng hai)
|
Notopterus chitala ornate
|
+
|
|
53
|
Cá Cóc
|
Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850
|
|
+
|
54
|
Cá Cóc đậm
|
Cyclocheilichthys apogon
|
|
+
|
55
|
Cá Dĩa các loại
|
Symphysodon spp
|
|
+
|
56
|
Cá Diếc
|
Carassius auratus
|
+
|
|
57
|
Cá Diếc nhằng
|
Aphyocypris pooni
|
|
+
|
58
|
Cá Đầu lân kim tuyến
|
Aequidens pulcher
|
|
+
|
59
|
Cá Đòng đong
|
Barbodes semifaciolatus
|
|
+
|
60
|
Cá Đong chấm
|
Barbodes stigmatosomus
|
|
+
|
61
|
Cá Đong gai sông Đà
|
Barbodes takhoaensis
|
|
+
|
62
|
Cá Đỏ mang
|
Barbodes orphoides
|
|
+
|
63
|
Cá Đuôi cờ nhọn
|
Pseudotropheus dayi
|
|
+
|
64
|
Cá Đuôi cờ (cá Thia lia)
|
Macropodus opercularis
|
|
+
|
65
|
Cá Ét mọi
|
Morulius chrysophekadion
|
|
+
|
66
|
Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông)
|
Crossocheilus siamensis
|
|
+
|
67
|
Cá Hắc bố lũy
|
Molliensia latipinna
|
|
+
|
68
|
Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà)
|
Apteronotus albifrons
|
|
+
|
69
|
Cá Hắc Long
|
Osteoglossum ferreirai
|
|
+
|
70
|
Cá He vàng
|
Barbodes altus
|
|
+
|
71
|
Cá He đỏ
|
Barbodes schwanenfeldii
|
|
+
|
72
|
Cá Hoà lan râu
|
Poecilia sphenops var,
|
|
+
|
73
|
Cá Hoà lan tròn
|
Poecilia velifera var,
|
|
+
|
74
|
Cá Hoàng đế
|
Cichla ocellaris
|
|
+
|
75
|
Cá Hoàng kim
|
Cichlasoma aureum
|
|
+
|
76
|
Cá Hoàng tử phi châu
|
|