Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015



tải về 28.02 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích28.02 Kb.
#27075
UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC NINH


Số : 904/GPKT-UBND



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




Bắc Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016



GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

(giấy phép khai thác)
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 Quy định điều kiện về năng lực của đơn vị thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước;

Xét hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất của Công ty cổ phần dịch vụ kỹ thuật KVC;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr-STNMT ngày 14/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép Công ty Cổ phần dịch vụ kỹ thuật KVC, địa chỉ trụ sở chính: Thôn Cả, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành được khai thác nước dưới đất với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Mục đích khai thác, sử dụng: Phục vụ sản xuất và sinh hoạt của cán bộ công nhân viên trong thời gian làm việc tại Công ty.

2. Vị trí địa điểm công trình khai thác: Thuộc đất của Công ty đang sử dụng tại thôn Cả, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.

3. Tầng chứa nước khai thác: Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ.

4. Tổng số giếng khai thác: 03 giếng.

5. Tổng lượng nước khai thác: 195 m3/ngày đêm.

6. Thời hạn của giấy phép là năm (05) năm.

Vị trí, tọa độ, lưu lượng và các thông số của công trình cụ thể như sau:



Số hiệu

Tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 105030, múi chiếu 30

Chiều sâu đoạn thu nước (m)

Lưu

lượng (m3/ngày đêm)



Chế độ

khai thác (giờ/ngày đêm)



Chiều sâu mực nước tĩnh (m)

Chiều sâu mực nước động lớn nhất (m)

Tầng chứa nước khai thác

X

Y

Từ

Đến

G1

2327458.200

560998.260

27

46

65

6-8

5.2

12

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ

G2

2327410.430

560932.570

27

44

65

6-8

5.2

12

G3

2327350.390

560850.820

27

44

65

6-8

5.4

12

(có sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước kèm theo hồ sơ)



Điều 2. Các yêu cầu cụ thể đối với Công ty Cổ phần dịch vụ kỹ thuật KVC

1. Tuân thủ nội dung quy định tại Điều 1 của Giấy phép; nếu thay đổi nội dung quy định tại Điều 1 phải được cơ quan cấp phép đồng ý bằng văn bản;

2. Thực hiện đầy đủ Quy định Bảo vệ tài nguyên nước dưới đất (ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).

a. Thiết lập vùng bảo hộ vệ sinh của công trình khai thác;

b. Thực hiện việc quan trắc mực nước, lưu lượng, chất lượng nước trong quá trình khai thác theo quy định;

c. Hàng năm (trước ngày 15 tháng 12) tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường về tình hình khai thác, sử dụng nước, các vấn đề phát sinh trong quá trình khai thác và các kết quả quan trắc theo quy định;

3. Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực cấp nước theo quy định;

4. Thực hiện nghĩa vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 43 của Luật tài nguyên nước;

5. Nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật;

6. Chịu sự kiểm tra, giám sát của Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan có thẩm quyền.



Điều 3. Công ty Cổ phần dịch vụ kỹ thuật KVC được hưởng các quyền hợp pháp theo quy định tại Khoản 1 Điều 43 của Luật tài nguyên nước và quyền lợi hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chậm nhất chín mươi (90) ngày trước khi Giấy phép hết hạn, nếu Công ty Cổ phần dịch vụ kỹ thuật KVC còn tiếp tục khai thác nước dưới đất như quy định tại Điều 1 của Giấy phép này thì phải làm thủ tục gia hạn giấy phép theo quy định.

Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh, UBND huyện Thuận Thành, Công ty Cổ phần dịch vụ kỹ thuật KVC và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.



Nơi nhận:

- Như điều 5;

- Cục Quản lý Tài nguyên nước;

- Lưu: VT, NN.TN, PVPTN, CVP.



KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)


Nguyễn Hữu Thành

Каталог: noidung -> vanban -> Lists -> VanBanPhapQuy -> Attachments
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 144/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1714/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1541/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1577/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1588/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1591/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1592/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1593/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1595/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1596/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 28.02 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương