Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang9/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   42

2923.10.00

- Cholin và muối của nó

5

2923.20

- Lecithin và các phosphoaminolipid khác:

 

2923.20.90

- - Loại khác

5

2923.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

29.24

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924.11.00

- - Meprobamate (INN)

5

2924.12.00

- - Floroaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)

5

2924.19.00

- - Loại khác

5

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamat mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924.21

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924.21.10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

5

2924.21.20

- - - Diuron và monuron

5

2924.21.90

- - - Loại khác

5

2924.24.00

- - Ethinamate (INN)

5

2924.29

- - Loại khác:

 

2924.29.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

29.25

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925.12.00

- - Glutethimide (INN)

5

2925.19.00

- - Loại khác

5

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925.21.00

- - Clodimeform (ISO)

5

2925.29.00

- - Loại khác

5

 

 

 

29.26

Hợp chất chức nitril.

 

2926.10.00

- Acrylonitril

5

2926.20.00

- 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)

5

2926.30.00

- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4- diphenylbutane)

5

2926.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

29.27

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy.

 

2927.00.10

- Azodicarbonamit

5

2927.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

29.28

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.

 

2928.00.10

- Linuron

5

2928.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

29.29

Hợp chất chức nitơ khác.

 

2929.10

- Isoxyanat:

 

2929.10.10

- - Diphenylmetan diisoxyanat (MDI)

5

2929.10.20

- - Toluen diisoxyanat

5

2929.90

- Loại khác:

 

2929.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

29.30

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.

 

2930.20.00

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

5

2930.30.00

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua

5

2930.40.00

- Methionin

5

2930.50.00

- Captafol (ISO) và methamidophos (ISO)

5

2930.90

- Loại khác:

 

2930.90.10

- - Dithiocarbonat

5

2930.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

29.31

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác.

 

2931.10

- Chì tetrametyl và chì tetraetyl:

 

2931.10.10

- - Chì tetrametyl

5

2931.10.20

- - Chì tetraetyl

5

2931.20.00

- Hợp chất tributyltin

5

2931.90

- Loại khác:

 

2931.90.20

- - N-(phosphonomethyl) glycine và muối của chúng

5

2931.90.30

- - Ethephone

5

 

- - Các hợp chất arsen- hữu cơ:

 

2931.90.41

- - - Dạng lỏng

5

2931.90.49

- - - Loại khác

5

2931.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

29.32

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2932.11.00

- - Tetrahydrofuran

5

2932.12.00

- - 2-Furaldehyt (furfuraldehyt)

5

2932.13.00

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

5

2932.19.00

- - Loại khác

5

2932.20.00

- Lacton

5

 

- Loại khác:

 

2932.91.00

- - Isosafrol

5

2932.92.00

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

5

2932.93.00

- - Piperonal

5

2932.94.00

- - Safrol

5

2932.95.00

- - Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân)

5

2932.99

- - Loại khác:

 

2932.99.10

- - - Carbofuran

5

2932.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

29.33

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933.11

- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

2933.11.10

- - - Dipyron (analgin)

5

2933.11.90

- - - Loại khác

5

2933.19.00

- - Loại khác

5

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933.21.00

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

5

2933.29

- - Loại khác:

 

2933.29.10

- - - Cimetidine

5

2933.29.90

- - - Loại khác

5

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933.31.00

- - Piridin và muối của nó

5

2933.32.00

- - Piperidin và muối của nó

5

2933.33.00

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

5

2933.39

- - Loại khác:

 

2933.39.10

- - - Clopheniramin và isoniazit

5

2933.39.30

- - - Muối paraquat

5

2933.39.90

- - - Loại khác

5

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

2933.41.00

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

5

2933.49.00

- - Loại khác

5

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:

 

2933.52.00

- - Malonylure (axit bacbituric) và các muối của nó

5

2933.53.00

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

5

2933.54.00

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

5

2933.55.00

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng

5

2933.59

- - Loại khác:

 

2933.59.10

- - - Diazinon

5

2933.59.90

- - - Loại khác

5

 

- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933.61.00

- - Melamin

5

2933.69.00

- - Loại khác

5

 

- Lactam:

 

2933.71.00

- -6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

5

2933.72.00

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

5

2933.79.00

- - Lactam khác

5

 

- Loại khác:

 

2933.91.00

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

5

2933.99

- - Loại khác:

 

2933.99.10

- - - Mebendazol hoặc parbendazol

5

2933.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

29.34

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.

 

2934.10.00

- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

5

2934.20.00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

5

2934.30.00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

5

 

- Loại khác:

 

2934.91.00

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương