Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang6/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   42

 

2835.22.00

- - Của mono- hoặc dinatri

5

2835.24.00

- - Của kali

5

2835.25

- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):

 

2835.25.10

- - - Loại dùng cho thức ăn gia súc

5

2835.25.90

- - - Loại khác

5

2835.26.00

- - Các phosphat khác của canxi

5

2835.29

- - Loại khác:

 

2835.29.10

- - - Của trinatri

5

2835.29.90

- - - Loại khác

5

 

- Polyphosphat:

 

2835.39

- - Loại khác:

 

2835.39.10

- - - Tetranatri pyrophosphat

5

2835.39.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

28.36

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat.

 

2836.40.00

- Kali carbonat

5

2836.60.00

- Bari carbonat

5

 

- Loại khác:

 

2836.91.00

- - Liti carbonat

5

2836.92.00

- - Stronti carbonat

5

2836.99

- - Loại khác:

 

2836.99.10

- - - Amoni carbonat thương phẩm

5

2836.99.20

- - - Chì carbonat

5

 

 

 

28.37

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.

 

 

- Xyanua và xyanua oxit:

 

2837.11.00

- - Của natri

5

2837.19.00

- - Loại khác

5

2837.20.00

- Xyanua phức

5

 

 

 

28.39

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.

 

 

- Của natri:

 

2839.19

- - Loại khác:

 

2839.19.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

28.40

Borat; peroxoborat (perborat).

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

2840.11.00

- - Dạng khan

5

2840.19.00

- - Dạng khác

5

2840.20.00

- Borat khác

5

2840.30.00

- Peroxoborat (perborat)

5

 

 

 

28.41

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.

 

2841.30.00

- Natri dicromat

5

2841.50.00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

5

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

2841.61.00

- - Kali permanganat

5

2841.69.00

- - Loại khác

5

2841.70.00

- Molipdat

5

2841.80.00

- Vonframat

5

2841.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

28.42

Muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.

 

2842.90

- Loại khác:

 

2842.90.10

- - Natri arsenit

5

2842.90.20

- - Muối của đồng hoặc crom

5

2842.90.30

- - Fulminat khác, xyanat và thioxyanat

5

2842.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

28.43

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.

 

2843.10.00

- Kim loại quý dạng keo

5

 

- Hợp chất bạc:

 

2843.21.00

- - Nitrat bạc

5

2843.29.00

- - Loại khác

5

2843.30.00

- Hợp chất vàng

5

2843.90.00

- Hợp chất khác; hỗn hống

5

 

 

 

28.44

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.

 

2844.10

- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên:

 

2844.10.10

- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó

5

2844.10.90

- - Loại khác

5

2844.20

- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:

 

2844.20.10

- - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó

5

2844.20.90

- - Loại khác

5

2844.30

- Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:

 

2844.30.10

- - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

5

2844.30.90

- - Loại khác

5

2844.40

- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:

 

 

- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:

 

2844.40.11

- - - Rađi và muối của nó

5

2844.40.19

- - - Loại khác

5

2844.40.90

- - Loại khác

5

2844.50.00

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

5

 

 

 

28.45

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

2845.10.00

- Nước nặng (deuterium oxide)

5

2845.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

28.46

Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.

 

2846.10.00

- Hợp chất xeri

5

2846.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

28.47

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.

 

2847.00.90

- Loại khác

5

2848.00.00

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.

5

 

 

 

28.49

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

2849.10.00

- Của canxi

5

2849.20.00

- Của silic

5

2849.90.00

- Loại khác

5

2850.00.00

Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49.

5

 

 

 

28.52

Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.

 

2852.10

- Được xác định về mặt hoá học:

 

2852.10.20

- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang

5

2852.10.90

- - Loại khác

5

2852.90

- Loại khác:

 

2852.90.10

- - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học

5

2852.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

2853.00.00

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.

5

 

 

 

29.01

Hydrocarbon mạch hở.

 

2901.10.00

- No

5

 

- Chưa no:

 

2901.21.00

- - Etylen

5

2901.22.00

- - Propen (propylen)

5

2901.23.00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

5

2901.24.00

- - 1,3 - butadien và isopren

5

2901.29

- - Loại khác:

 

2901.29.10

- - - Axetylen

5

2901.29.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

29.02

Hydrocarbon mạch vòng.

 

 

- Xyclan, xyclen và xycloterpen:

 

2902.11.00

- - Xyclohexan

5

2902.19.00

- - Loại khác

5

2902.30.00

- Toluen

5

 

- Xylen:

 

2902.41.00

- - o-Xylen

5

2902.42.00

- - m-Xylen

5

2902.44.00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

5

2902.50.00

- Styren

5

2902.60.00

- Etylbenzen

5

2902.70.00

- Cumen

5

2902.90

- Loại khác:

 

2902.90.10

- - Dodecylbenzen

5

2902.90.20

- - Các loại alkylbenzen khác

5

 

 

 

29.03

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương