27.14
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
5
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi- tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs).
|
5
|
|
|
|
28.01
|
Flo, clo, brom và iot.
|
|
2801.20.00
|
- Iot
|
5
|
2801.30.00
|
- Flo; brom
|
5
|
|
|
|
28.04
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
5
|
2804.50.00
|
- Bo; telu
|
5
|
|
- Silic:
|
|
2804.61.00
|
- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
5
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
5
|
2804.90.00
|
- Selen
|
5
|
|
|
|
28.05
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
5
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
5
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
5
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
5
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
|
|
2809.10.00
|
- Diphospho pentaoxit
|
5
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit bo; axit boric.
|
5
|
|
|
|
28.11
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro florua (axit hydrofloric)
|
5
|
2811.19
|
- - Loại khác:
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit arsenic
|
5
|
2811.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811.22
|
- - Silic dioxit:
|
|
2811.22.10
|
- - - Bột oxit silic
|
5
|
2811.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
2811.29.10
|
- - - Diarsenic pentaoxit
|
5
|
2811.29.20
|
- - - Dioxit lưu huỳnh
|
5
|
2811.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.12
|
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.
|
|
2812.10.00
|
- Clorua và oxit clorua
|
5
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
|
|
2813.10.00
|
- Carbon disulphua
|
5
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.15
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
|
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit (potash ăn da)
|
5
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc kali peroxit
|
5
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit.
|
|
2817.00.20
|
- Kẽm peroxit
|
5
|
|
|
|
28.18
|
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
2818.10.00
|
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
5
|
|
|
|
28.19
|
Crom oxit và hydroxit.
|
|
2819.10.00
|
- Crom trioxit
|
5
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.20
|
Mangan oxit.
|
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
2822.00.00
|
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
|
5
|
2823.00.00
|
Titan oxit.
|
5
|
|
|
|
28.24
|
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam.
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)
|
5
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
5
|
2825.20.00
|
- Hydroxit và oxit liti
|
5
|
2825.30.00
|
- Hydroxit và oxit vanađi
|
5
|
2825.40.00
|
- Hydroxit và oxit niken
|
5
|
2825.50.00
|
- Hydroxit và oxit đồng
|
5
|
2825.60.00
|
- Germani oxit và zircon dioxit
|
5
|
2825.70.00
|
- Hydroxit và oxit molipđen
|
5
|
2825.80.00
|
- Antimon oxit
|
5
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.26
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
- Florua:
|
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
5
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2826.30.00
|
- Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
|
5
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.27
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
|
|
2827.10.00
|
- Amoni clorua
|
5
|
|
- Clorua khác:
|
|
2827.31.00
|
- - Của magiê
|
5
|
2827.35.00
|
- - Của niken
|
5
|
2827.39
|
- - Loại khác:
|
|
2827.39.10
|
- - - Của bari hoặc của coban
|
5
|
2827.39.20
|
- - - Của sắt
|
5
|
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit:
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
5
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bromua và bromua oxit:
|
|
2827.51.00
|
- - Natri bromua hoặc kali bromua
|
5
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2827.60.00
|
- Iođua và iođua oxit
|
5
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
|
|
2828.10.00
|
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
5
|
2828.90
|
- Loại khác:
|
|
2828.90.10
|
- - Natri hypoclorit
|
5
|
2828.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.29
|
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829.11.00
|
- - Của natri
|
5
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2829.90
|
- Loại khác:
|
|
2829.90.10
|
- - Natri perclorat
|
5
|
2829.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
|
|
2830.10.00
|
- Natri sulphua
|
5
|
2830.90
|
- Loại khác:
|
|
2830.90.10
|
- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm
|
5
|
2830.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit và sulphoxylat.
|
|
2831.10.00
|
- Của natri
|
5
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit; thiosulphat.
|
|
2832.10.00
|
- Natri sulphit
|
5
|
2832.20.00
|
- Sulphit khác
|
5
|
2832.30.00
|
- Thiosulphat
|
5
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit; nitrat.
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
5
|
|
- Nitrat:
|
|
2834.21.00
|
- - Của kali
|
5
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
|
|
2835.10.00
|
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
5
|
|
- Phosphat:
|