|
A- Sổ kế toán áp dụng cho tất cả các xã
|
|
|
|
1
|
Nhật ký - Sổ Cái
|
S01a- X
|
X
|
|
2
|
Sổ cái (dùng trong trường hợp kế toán trên máy vi tính)
|
S01b- X
|
X
|
|
3
|
Sổ quỹ tiền mặt
|
S 02a - X
|
X
|
X
|
4
|
Sổ nhật ký thu, chi quỹ tiền mặt
|
S 02b - X
|
X
|
X
|
5
|
Số tiền gửi Kho bạc
|
S 03 - X
|
X
|
X
|
6
|
Số tiền thu ngân sách xã
|
S04 - X
|
X
|
X
|
7
|
Số tiền chi ngân sách xã
|
S05 - X
|
X
|
X
|
8
|
Số tổng hợp thu ngân sách xã
|
S06a -X
|
X
|
X
|
9
|
Số tổng hợp chi ngân sách xã
|
S06b -X
|
X
|
X
|
10
|
Sổ theo dõi các quỹ công chuyên dùng của xã
|
S 07 - X
|
X
|
X
|
11
|
Số phải thu
|
S 08 - X
|
X
|
X
|
12
|
Số phải trả
|
S 09- X
|
X
|
X
|
13
|
Sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ
|
S 10 - X
|
X
|
X
|
14
|
Sổ tài sản cố định
|
S11- X
|
X
|
X
|
15
|
Bảng tính hao mòn TSCĐ
|
S12- X
|
X
|
X
|
16
|
Sổ theo dõi các khoản tạm ứng của Kho bạc
|
S14- X
|
X
|
X
|
|
B- Sổ kế toán theo yêu cầu quản lý
|
|
|
|
1
|
Sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác
|
S13- X
|
|
|
2
|
Sổ theo dõi các khoản đóng góp của dân
|
S15- X
|
Theo yêu
|
Theo yêu
|
3
|
Bảng thanh toán các khoản nợ phải thu với các hộ
|
S16- X
|
cầu quản lý
|
cầu quản lý
|
4
|
Sổ theo dõi lĩnh, thanh toán biên lai và tiền đã thu
|
S17- X
|
|
|
5
|
Sổ theo dõi đầu tư XDCB
|
S18 - X
|
X
|
X
|
6
|
Sổ chi tiết vật liệu
|
S19- X
|
|
|
7
|
Sổ kho
|
S 20-X
|
|
|
|
|
|
|
|