Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015


Điều 18. Cấp chứng từ nộp thuế phục hồi, xác nhận số thuế đã nộp



tải về 318.92 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích318.92 Kb.
#2248
1   2   3

Điều 18. Cấp chứng từ nộp thuế phục hồi, xác nhận số thuế đã nộp

1. Trường hợp có nhu cầu cấp lại chứng từ đã nộp thuế thì người nộp thuế được cấp chứng từ nộp thuế phục hồi (mẫu số C1-02/PH ban hành kèm theo Thông tư này) hoặc bản sao chứng từ nộp thuế.

Thủ tục cấp chứng từ nộp thuế phục hồi hoặc bản sao chứng từ nộp thuế được thực hiện theo quy định của ngân hàng hoặc cơ quan kho bạc nhà nước nơi thực hiện giao dịch nộp tiền vào ngân sách nhà nước.

2. Ngân hàng, cơ quan kho bạc nhà nước đã thực hiện giao dịch trích tiền từ tài khoản của người nộp thuế hoặc thu tiền thuế tại quầy giao dịch có trách nhiệm cấp chứng từ nộp thuế phục hồi hoặc bản sao chứng từ nộp thuế cho người nộp thuế.

Chứng từ nộp thuế phục hồi có giá trị pháp lý như chứng từ gốc. Đối với chứng từ nộp thuế phục hồi phải có đầy đủ các thông tin như chứng từ gốc và có ngày cấp chứng từ phục hồi, chữ ký, tên cán bộ đại diện, đóng dấu của ngân hàng/ Kho bạc Nhà nước nơi cấp chứng từ nộp thuế phục hồi theo quy định.

3. Trường hợp người nộp thuế có nhu cầu cần xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước, người nộp thuế lập giấy đề nghị xác nhận số nộp ngân sách nhà nước (mẫu số C1-10/NS ban hành kèm theo Thông tư này) gửi cơ quan thuế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, cơ quan thuế thực hiện cấp giấy xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước (mẫu số C1-10/NS ban hành kèm theo Thông tư này) cho người nộp thuế trên cơ sở dữ liệu thu nộp do Kho bạc Nhà nước chuyển sang.



Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 19. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (mẫu số C1-02/NS), giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu số C1-03/NS), bảng kê nộp thuế (mẫu số 01/BKNT ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính).

3. Các thủ tục khác về thu, nộp ngân sách nhà nước không được hướng dẫn tại Thông tư này tiếp tục thực hiện theo các văn bản pháp luật hiện hành.

4. Trường hợp các văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Điều 20. Trách nhiệm thực hiện

1. Người nộp thuế, cơ quan thuế, cơ quan kho bạc nhà nước, ngân hàng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

2. Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế có trách nhiệm ban hành các quy trình nghiệp vụ, nâng cấp các ứng dụng quản lý đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý thuế và hướng dẫn tại Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, thuộc CP, tổ chức tín dụng;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Website Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc BTC;
- Website Bộ Tài chính, Website Tổng cục Thuế, Website Tổng cục Hải quan;
- Lưu: VT; TCT (VT, KK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn


 

 

Mẫu số: 01/BKNT
(Ban hành kèm theo Thông tư số    /2016/TT-BTC của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ NỘP THUẾ

Tiền mặt □       Chuyển khoản □

Loại tiền:          VND □       USD □          Khác:………...


Mã hiệu: ……………..

Số: …………………….












 

Người nộp thuế: …………………………………………………… Mã số thuế:......................

Địa chỉ:........................................................................................................................

…………………………………….. Quận/Huyện:……………………..  Tỉnh, TP:.....................

Người nộp thay: ..........................................................................................................

Địa chỉ:........................................................................................................................

…………………………………….. Quận/Huyện:……………………..  Tỉnh, TP:.....................

Đề nghị NH/ KBNN: ……………………….. trích TK số: ………………………. hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo:         TK thu NSNN □      TK tạm thu □        TK thu hồi hoàn thuế GTGT □

vào tài khoản của KBNN: …………………………………………….  Tỉnh, TP:.......................

Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền: Kiểm toán nhà nước □     Thanh tra tài chính □

                                                               Thanh tra Chính phủ □ Cơ quan có thẩm quyền khác □

Tên cơ quan quản lý thu: .............................................................................................



STT

Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo/

Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo

Nội dung khoản nộp NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ...........................................................................................

...................................................................................................................................

 

NGƯỜI NỘP TIỀN
Ngày... tháng... năm...

NGÂN HÀNG/ KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày... tháng... năm...
Người thực hiện giao dịch

Người nộp tiền

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị













 

 

Mẫu số: C1-02/NS
(Ban hành kèm theo Thông tư số   /2016/TT-BTC của Bộ Tài chính)

Không ghi vào khu vực này

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tiền mặt □       Chuyển khoản □

Loại tiền:          VND □       USD □         Khác: ………...


Mã hiệu: ………

Số: ……………















Số tham chiếu(1):…………………

Người nộp thuế: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

…………………………………………… Quận/Huyện: …………………… Tỉnh, TP:...............

Người nộp thay: ..........................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

…………………………………………… Quận/Huyện: …………………… Tỉnh, TP:...............

Đề nghị NH/ KBNN: ……………………….. trích TK số: ………………………. hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo:         TK thu NSNN □      TK tạm thu □        TK thu hồi hoàn thuế GTGT □

vào tài khoản của KBNN: …………………………………………….  Tỉnh, TP: .....................

Mở tại NH ủy nhiệm thu: ..............................................................................................

Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền: Kiểm toán nhà nước □     Thanh tra tài chính □

                                                               Thanh tra Chính phủ □ Cơ quan có thẩm quyền khác □

Tên cơ quan quản lý thu:.........................................................................................................

Phần dành cho người nộp thuế ghi

Phần dành cho NH ủy nhiệm thu/ NH phối hợp thu/ KBNN ghi

STT

Số tờ khai/ Số quyết định / Số thông báo

Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo

Nội dung các khoản nộp NSNN

Số nguyên tệ

Số tiền VND

Mã chương

Mã tiểu mục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (2): ........................................................................................

...................................................................................................................................

 

PHẦN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN:

Mã CQ thu: ………………………..

Mã ĐBHC: ………………………..



Nợ TK: …………………….

Có TK: ……………………..



 

NGƯỜI NỘP TIỀN
Ngày... tháng... năm...

NGÂN HÀNG/ KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày... tháng... năm...

Người nộp tiền

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

Thủ quỹ

Kế toán

Kế toán trưởng

 

 

 

 

(Ghi chức danh, ký, họ tên và đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp nộp thuế điện tử: Người nộp tiền, Tổ chức T-VAN (nếu có), Tổng cục Thuế (nếu có), Ngân hàng/ Kho bạc Nhà nước thực hiện ký số; ghi tên; ngày, giờ

(1) Trường hợp nộp thuế điện tử từ Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế, hệ thống tự động điền số tham chiếu để phục vụ công tác quản lý.

(2) Trường hợp nộp tiền bằng VND thì ghi bằng chữ theo tổng số tiền VND; Trường hợp nộp tiền bằng ngoại tệ thì ghi bằng chữ theo tổng số nguyên tệ và loại ngoại tệ.

 


 

Mẫu số: C1-02/PH
(Ban hành kèm theo Thông tư số   /2016/TT-BTC của Bộ Tài chính)

Không ghi vào khu vực này

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tiền mặt □       Chuyển khoản □

Loại tiền:          VND □       USD □         Khác: ………...


Mã hiệu: ………

Số: ……………















Số tham chiếu(1):…………………

Người nộp thuế: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

…………………………………………… Quận/Huyện: …………………… Tỉnh, TP:...............

Người nộp thay: ..........................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

…………………………………………… Quận/Huyện: …………………… Tỉnh, TP:...............

Đề nghị NH/ KBNN: ……………………….. trích TK số: ………………………. hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo:         TK thu NSNN □      TK tạm thu □        TK thu hồi hoàn thuế GTGT □

vào tài khoản của KBNN: …………………………………………….  Tỉnh, TP: .....................

Mở tại NH ủy nhiệm thu................................................................................................

Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền: Kiểm toán nhà nước □     Thanh tra tài chính □

                                                               Thanh tra Chính phủ □ Cơ quan có thẩm quyền khác □

Tên cơ quan quản lý thu: .............................................................................................

Phần dành cho người nộp thuế ghi

Phần dành cho NH ủy nhiệm thu/ NH phối hợp thu/ KBNN ghi

STT

Số tờ khai/ Số quyết định / Số thông báo

Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo

Nội dung các khoản nộp NSNN

Số nguyên tệ

Số tiền VND

Mã chương

Mã tiểu mục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (2): ........................................................................................

...................................................................................................................................

 

PHẦN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN:

Mã CQ thu: ………………………..

Mã ĐBHC: ………………………..



Nợ TK: …………………….

Có TK: ……………………..



Ngày …… tháng …… năm …..

 


NGƯỜI NỘP TIỀN
Ngày... tháng... năm...

NGÂN HÀNG/ KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày... tháng... năm...

Người nộp tiền

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

Thủ quỹ

Kế toán

Kế toán trưởng



















 

CƠ QUAN CẤP CHỨNG TỪ PHỤC HỒI
Chức danh
(ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 





CƠ QUAN/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ ……….

Mẫu số: C1-10/NS
(Ban hành theo Thông tư số    /2016/TT-BTC của Bộ Tài chính)

GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN SỐ THUẾ ĐÃ NỘP NSNN

Số: ………………










 

Kính gửi:……………………………………………………………………………………………………

 

I- THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN:



Người đề nghị xác nhận: ……………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..

Đề nghị cơ quan thuế: …………………………………………………………………………

Xác nhận số tiền đã nộp vào ngân sách nhà nước của: ……………………………….. Mã số thuế: …………………………….

Các thông tin cần xác nhận:

STT

Số chứng từ

Ngày chứng từ

Ngân hàng/KBNN thực hiện giao dịch nộp thuế

Nội dung nộp NSNN

Số tiền

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Các thông tin khác cần xác nhận:

 

 

 

 

 

 


Người lập

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ….. tháng …. năm ....
Thủ trưởng cơ quan/ người đề nghị
(Ký tên và đóng dấu)

 

II- CƠ QUAN THUẾ XÁC NHẬN SỐ THUẾ ĐÃ NỘP NSNN

Cơ quan thuế xác nhận số thuế đã nộp tiền thuế vào NSNN của người nộp thuế:  ………………….. Mã số thuế: …………..

Xác nhận đến ngày ……./ ……../ ………., kết quả như sau:

STT

Số chứng từ

Ngày chứng từ

Ngân hàng/KBNN thực hiện giao dịch nộp thuế

Nội dung nộp NSNN

Số tiền

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Các thông tin khác cần xác nhận:

 

 

 

 

 

 

 

Ngày …. tháng … năm ...
CƠ QUAN THUẾ ...

 

Người đối chiếu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng
(ký tên, đóng dấu)

 





 

Mẫu số: C1-11/NS
(Ban hành kèm theo Thông tư số  /2016/TT-BTC của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

THƯ TRA SOÁT



Kính gửi: …………………………………..……………..

Tên cá nhân/ đơn vị: ……………………………… Mã số thuế:..........................................

Địa chỉ: …………………….. Quận/Huyện: ………………………. Tỉnh,TP: ..........................

Thực hiện nộp tiền vào NSNN bằng hình thức:

Tiền mặt □        Chuyển khoản □       Nộp thuế điện tử □

Đã được NH/ KBNN: ………………………………. trích TK số (nếu có): ...........................

để nộp vào NSNN theo:   TK thu NSNN □          TK thu hồi hoàn thuế GTGT □

Số tiền: …………………………………………………. (Bằng chữ: .....................................

...................................................................................................................................

vào tài khoản của KBNN: ……………………………………………. Tỉnh, TP: ......................

mở tại ngân hàng ủy nhiệm thu: ...................................................................................

Ngày thực hiện giao dịch: ……./ ………/ .......................................................................

Nội dung sai sót: .........................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Nội dung đề nghị điều chỉnh: ........................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Đính kèm (chứng từ/tài liệu): .........................................................................................

Kính đề nghị: ……………………………………………… xem xét, giải quyết./.



 

 

……….., ngày ... tháng ... năm ………
CÁ NHÂN/ ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu (nếu có) hoặc (kýsố, ghi họ tên)

 
Каталог: Uploaded -> phungthithuhuyen
phungthithuhuyen -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 1079 /QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 133/2014/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
phungthithuhuyen -> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

tải về 318.92 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương