|
Tổng cộng
|
|
12.714
|
2.356
|
6.000
|
|
I
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung
|
|
3.812
|
200
|
2.000
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
391
|
150
|
210
|
|
1
|
CBĐT dự án phát triển tổng hợp KT-XH và giảm nghèo bền vững 2 xã nghèo vùng cao, biên giới Trọng Hóa và Dân Hóa, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
204
|
150
|
50
|
Ban Dân tộc
|
2
|
CBĐT Cải tạo tầng 4 Trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đồng Hới
|
87
|
|
80
|
Sở GD&ĐT
|
3
|
CBĐT dự án mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Đồng Hới
|
100
|
|
80
|
Sở LĐTB&XH
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1.113
|
50
|
510
|
|
1
|
CBĐT dự án thí điểm phát triển KT-XH bền vững cho 32 xã nghèo bãi bồi, ven sông biển
|
Toàn tỉnh
|
1.000
|
|
450
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
CBĐT Đồn công an Thanh Hà
|
Bố Trạch
|
113
|
50
|
60
|
Công an tỉnh
|
c
|
Dự án xây dựng mới
|
|
2.308
|
|
1.280
|
|
1
|
Xúc tiến các dự án đầu tư năm 2009
|
Toàn tỉnh
|
300
|
|
300
|
Sở KH&ĐT
|
2
|
Chi phí Ban quản lý các dự án JBIC năm 2009
|
Toàn tỉnh
|
40
|
|
40
|
Sở KH&ĐT
|
3
|
Điều tra thực trạng sử dụng nước sinh hoạt vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2009
|
Toàn tỉnh
|
89
|
|
80
|
Cục Thống kê
|
4
|
CBĐT cấp điện pin năng lượng mặt trời cho các bản điện lưới QG không đến được (nguồn vốn Tây Ban Nha)
|
Toàn tỉnh
|
729
|
|
250
|
Sở Công thương
|
5
|
Xúc tiến đầu tư các dự án NGO năm 2009
|
Toàn tỉnh
|
50
|
|
50
|
Sở Ngoại vụ
|
6
|
CBĐT Nhà làm việc Đội cắm mốc biên giới
|
Đồng Hới
|
100
|
|
50
|
Sở Ngoại vụ
|
7
|
Xúc tiến đầu tư các dự án vào Khu kinh tế Quảng Bình
|
Q. Trạch
|
50
|
|
50
|
BQL Khu Kinh tế QB
|
8
|
CBĐT nhà ở Đại đội Pháo binh 37
|
Đồng Hới
|
100
|
|
50
|
BCH Q. sự tỉnh
|
9
|
CBĐT Đồn Công an Tiến Hóa
|
T. Hóa
|
100
|
|
50
|
Công an tỉnh
|
10
|
CBĐT Trạm Thú y Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
50
|
|
30
|
Trạm Thú y
Minh Hóa
|
11
|
CBĐT Trạm Bảo vệ rừng Cà Tang
|
T. Hóa
|
50
|
|
30
|
Chi cục Kiểm lâm
|
12
|
CBĐT san gạt mặt bằng và cải tạo, chỉnh trang khu vực Tượng đài TNXP xã Sơn Trạch
|
Bố Trạch
|
100
|
|
50
|
Tỉnh đoàn QB
|
13
|
CBĐT Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật Thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
150
|
|
60
|
TT Nuôi dạy trẻ khuyết tật ĐH
|
14
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Tuyên Hóa
|
T. Hóa
|
50
|
|
30
|
TT Y tế Dự phòng Tuyên Hóa
|
15
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
50
|
|
30
|
TT Y tế Dự phòng Bố Trạch
|
16
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Minh Hóa
|
M. Hóa
|
50
|
|
30
|
TT Y tế Dự phòng Minh Hóa
|
17
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Quảng Trạch
|
Q. Trạch
|
50
|
|
30
|
TT Y tế Dự phòng Quảng Trạch
|
18
|
CBĐT Khu tái định cư Khu Kinh tế Hòn La
|
Q. Trạch
|
200
|
|
70
|
BQL Khu Kinh tế QB
|
II
|
Nguồn vốn quỹ đất
|
|
6.282
|
2.106
|
2.000
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
3.738
|
1.906
|
1.010
|
|
1
|
CBĐT trục chính rộng 60m xã Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
1.183
|
582
|
400
|
Sở GTVT
|
2
|
CBĐT cầu Long Đại Tây, Tỉnh lộ 10
|
Q. Ninh
|
242
|
50
|
100
|
Sở GTVT
|
3
|
CBĐT đường Mai Thủy - An Thủy
|
Lệ Thủy
|
474
|
|
150
|
Sở GTVT
|
4
|
CBĐT đường ngang Tỉnh lộ 16
|
|
406
|
370
|
30
|
Sở GTVT
|
5
|
Hồ chứa nước sông Thai
|
Q. Trạch
|
1.005
|
884
|
120
|
Cty TNHH MTV KTCTTL
|
6
|
CBĐT đường vào đồn Biên phòng 589 (Ra Mai)
|
M. Hóa
|
428
|
20
|
210
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1.534
|
200
|
580
|
|
1
|
CBĐT cầu Trung Quán
|
Q. Ninh
|
663
|
|
150
|
Sở GTVT
|
2
|
CBĐT nâng cấp Tỉnh lộ 16 đoạn Thạch Bàn - Khu du lịch suối Bang
|
Lệ Thủy
|
497
|
120
|
150
|
Sở GTVT
|
3
|
CBĐT Tỉnh lộ 567 đoạn Nhân Trạch - Quang Phú
|
Đồng Hới
|
104
|
|
100
|
Sở GTVT
|
4
|
CBĐT hệ thống cấp điện và ĐCS Khu B - Khu CN Tây Bắc Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
160
|
50
|
100
|
Cty PTHT các KCN
|
5
|
CBĐT Xây dựng tuyến đường nhựa từ đường Phan Đình Phùng đến cổng phụ phía Đông Nam và Tây Bắc - Khu CN Tây Bắc Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
110
|
30
|
80
|
Cty PTHT các KCN
|
c
|
Dự án xây dựng mới
|
|
1.010
|
0
|
410
|
|
1
|
CBĐT Trường THPT số 1 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
170
|
|
80
|
Sở GD&ĐT
|
2
|
CBĐT Trường THPT số 3 Quảng Trạch
|
Q. Trạch
|
170
|
|
80
|
Sở GD&ĐT
|
3
|
CBĐT Trường THPT Phan Bội Châu
|
T. Hóa
|
170
|
|
80
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
CBĐT Hồ Cây Sến
|
Bố Trạch
|
200
|
|
60
|
Cty TNHH MTV KTCTTL
|
5
|
CBĐT Đập Làng
|
Lệ Thủy
|
200
|
|
60
|
Cty TNHH MTV KTCTTL
|
6
|
CBĐT Kè chống xói lở bờ Tả sông Nhật Lệ (đoạn qua chợ Đồng Mỹ)
|
Đồng Hới
|
100
|
|
50
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
III
|
Vốn đầu tư hạ tầng NTTS, hạ tầng giống TS, cây trồng vật nuôi và cây lâm nghiệp
|
|
500
|
|
500
|
|
a
|
Dự án xây dựng mới
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
CBĐT nâng cấp trại giống nước ngọt Đại Phương
|
Bố Trạch
|
100
|
|
100
|
TT giống thủy sản
|
2
|
CBĐT Vùng NTTS xã Hàm Ninh
|
Q. Ninh
|
80
|
|
80
|
BQLDA Phát triển NTTS
|
3
|
CBĐT Vùng NTTS xã Lương Ninh - Thị trấn Quán Hàu
|
Q. Ninh
|
80
|
|
80
|
BQLDA Phát triển NTTS
|
4
|
CBĐT đường điện NTTS xã Q. Châu
|
Q. Trạch
|
80
|
|
80
|
UBND xã
Quảng Châu
|
5
|
CBĐT dự án cá lúa An Thủy
|
Lệ Thủy
|
80
|
|
80
|
BQLDA Phát triển NTTS
|
6
|
CBĐT dự án cá lúa Mỹ Thủy
|
Lệ Thủy
|
80
|
|
80
|
BQLDA Phát triển NTTS
|
IV
|
Vốn chương trình đê biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
|
1.640
|
0
|
1.500
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
840
|
0
|
840
|
|
1
|
CBĐT đê, kè Tả Gianh đoạn từ KĐ đến cầu Gianh
|
Q. Trạch
|
200
|
|
200
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
2
|
CBĐT Kè Thanh Khê (đoạn từ cảng cá đến chợ)
|
Bố Trạch
|
100
|
|
100
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
3
|
CBĐT đê, kè Tả Lệ Kỳ
|
Đồng Hới
|
200
|
|
200
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
4
|
CBĐT đê, kè Hữu Lệ Kỳ
|
Đồng Hới
Q. Ninh
|
100
|
|
100
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
5
|
CBĐT đê, kè Hữu Nhật Lệ
|
Q. Ninh
|
240
|
|
240
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
b
|
Dự án xây dựng mới
|
|
800
|
|
660
|
|
1
|
CBĐT đê, kè Tả Lý Hòa
|
Bố Trạch
|
300
|
|
230
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
2
|
CBĐT đê, kè Hữu Lý Hòa
|
Bố Trạch
|
300
|
|
230
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|
3
|
CBĐT Kè Nhân Trạch
|
Bố Trạch
|
200
|
|
200
|
Chi cục PCLB&QLĐĐ
|