Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009


KHOẢNG THAM CHIẾU CÁC XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC



tải về 10.8 Mb.
trang35/35
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích10.8 Mb.
#39591
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   35

KHOẢNG THAM CHIẾU CÁC XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

1. CÁC XÉT NGHIỆM MÁU






Hb (g/dl)

HCT (%)

SLHC (1012/L)

MCV(fl)

MCH (pg)

MCHC (g/dl)




TB

-2SD

TB

-2SD

TB

-2SD

TB

-2SD

TB

-2SD

TB

- 2SD

Cuống rốn (mới sinh)

16,

13,5

51

42

4,7

3,9

108

98

34

31

33

30

1-3 ngày (máu mao mạch)

18,5

14,5

56

45

5,5

4,0

108

95

34

31

33

29

1 tuần

17,5

13,5

54

42

5,1

3 9

107

88

34

28

33

28

2 tuần

16,5

12,5

51

39

4,9

3,6

105

86

34

28

33

28

1 tháng

14,0

10,0

43

31

4,2

3,0

104

85

34

28

33

29

2 tháng

11,5

9,0

35

28

3,8

2,7

96

77

30

26

33

29

3-6 tháng

11,5

9,5

35

29

3,8

3,1

91

74

30

25

33

30

0,5-2 tuổi

12,0

10,5

36

33

4,5

3,7

78

70

27

23

33

30

2-6 tuổi

12,5

11,5

37

34

4,6

3,9

81

75

27

24

34

31

6-12 tuổi

13,5

11,5

40

35

4,6

4,0

86

77

29

25

34

31

12-18 tuổi





































Nữ

Nam

14,0

14,5

12,0

13,0

41

43

36

37

4,6

4,9

4,1

4,5

90

88

78

78

30

30

25

25

34

34

31

31

Mới sinh

18,1

9,0-

30,0


11,0

6,0-26,0

61

5,5

2,0-11,0

31

1,1

6

0,4

2

12 giờ

22,8

13,0- 38

15,5

6,0- 28,0

68

5,5

2,0-11,0

24

1,2

5

0,5

2

24 giờ

18,9

9,4-34

11,5

5,0-21,0

61

5,8

2,0-11,5

31

1,1

6

0,5

2

1 tuần

12,2

5,0- 21,0

5,5

1,5-10,0

45

5,0

2,0-17,0

41

1,1

9

0,5

4

2 tuần

10,8

5,0- 19,5

3,8

1,0-9,5

35

6,0

2,5-16,5

56

0,7

7

03

3

1 tháng

10,8

5,0- 19,5

3,8

1,0-9,0

35

7,3

4,0-13,5

61

0,6

5

0,3

3

6 tháng

11,9

6,0- 17,5

3,8

1,0-8,5

32

7,3

4,0-13,5

61

0,6

5

0,3

3

1 tuổi

11,4

6,0- 17,5

3,5

1,5-8,5

31

7,0

4,0-10,5

61

0,6

5

0,3

3

2 tuổi

10,6

6,0- 17,0

3,5

1,5-8,5

33

6,3

3,0-9,5

59

0,5

5

0,3

3

4 tuổi

9,1

5,5- 15,5

3,8

1,5-8,5

42

4,5

2,0-8,0

50

0,5

5

0,3

3

6 tuổi

8,5

5,0- 14,5

4,3

1,5-8,0

51

3,5

1,5-7,0

42

0,4

5

0,2

3

8 tuổi

8,3

4,5- 13,5

4,4

1,5-8,0

53

3,3

1,5-6,8

39

0,4

4

0,2

2

10 tuổi

8,1

4,5- 13,5

4,4

1,8-8,0

54

3,1

1,5-6,5

38

0,4

4

0,2

2

16 tuổi

7,8

4,5- 13,0

4,4

1,8-8,0

57

2,8

1,2-5,2

35

0,4

5

0,2

3

Số lượng tiểu cầu ở các lứa tuổi : 140 – 440 x109/L

Giới hạn Hemoglobin F và Hemoglobin A2 trong 2 năm dầu




HbF(%)

HbA2(%)

Tuổi

TB

2SD

TB

2SD

1-7 ngày

75

61-80







2 tuần

75

66-81







1 tháng

60

46-67

0,8

0,4-1,3

2 tháng

46

29-61

1,3

0,4-1,9

3 tháng

27

15-56

2,2

1,0-3,0

4 tháng

18

9,4-29

2,4

2,0-2,8

5 tháng

10

2,3-22

2,5

2,1-3,1

6 tháng

7

2,7-13

2,5

2,1-3,1

8 tháng

5

2,3-12

2,7

1,9-3,5

10 tháng

2,1

1,5-3,5

2,7

2,0-3,3

Giới hạn các yếu tố dông máu ở trẻ em




1-5 tuổi

6-10 tuổi

11-16 tuổi

Người lớn

PT(S)

11 (10,6-11,4)

11,1 (10,1-12,1)

11,2 (10,2-12,0)

12 (11,0-14,0)

INR

1,0 (0,96-1,04)

1,01 (0,91-1,11)

1,02 (0,93-1,10)

1,10 (1,0-1,3)

APTT(S)

30 (24-36)

31 (26-36)

32 (26-37)

33 (27-40)

Fibrinogen(g/L)

2,76 (1,70-4,05)

2,79 (1,57-4,0)

3,0 (1,54-4,48)

2,78 (1,56-4,0)

Thời gian máu chảy (Phút)

6 (2,5-10)

7 (2,5-13)

5 (3-8)

4 (1-7)

II (U/mL)

0,94 (0,71-1,16)

0,88 (0,67-1,07)

0,83 (0,61-1,04)

1,08 (0,70-1,46)

V (U/mL)

1,03 (0,79-1,27)

0,90 (0,63-1,16)

0,77 (0,55-0,99)

1,06 (0,62-1,50)

VII (U/mL)

0,82 (0,55-1,16)

0,85 (0,52-1.20)

0,83 (0,58-1,15)

1,05 (0,67-1,43)

VIII (U/mL)

0,90 (0,59-1,42)

0,95 (0,58-1,32)

0,92 (0,53-1,31)

0,99 (0,50-1,49)

vWF (U/mL)

0,82 (0,60-1,20)

0,95 (0,44-1,44)

1,00 (0,46-1,53)

0,92 (0,50-1,58)

IX (U/mL)

0,73 (0,47-1,04)

0,75 (0,63-0,89)

0,82 (0,59-1,22)

1,09 (0,5-1,63)

X (U/mL)

0,88 (0,58-1,16)

0,75 (0,55-1,01)

0,79 (0,50-1,17)

1,06 (0,70-1,52)

XI (U/mL)

0,97 (0,56-1,50)

0,86 (0,52-1,20)

0,74 (0,50-0,97)

0,97 (0,67-1,27)

XII (U.mL)

0,93 (0,64-1,29)

0,92 (0,60-1,40)

0,81 (0,34-1,37)

1,08 (0,52-1,64)

PK (U/mL)

0,95 (0,65-1,30)

0,99 (0,66-1,31)

0,99 (0,53-1,45)

1,12 (0,62-1,62)

HMWK (U/mL)

0,98 (0,64-1,32)

0,93 (0,60-1,30)

0,91 (0,63-1,19)

0,92 (0,50-1,36)

XIIIa (U/mL)

1,08 (0,72-1,43)

1,09 (0,65-1,51)

0,99 (0,57-1,40)

1,05 (0,55-1,55)

XIIIs (U/mL)

1,13 (0,69-1,56)

1,16 (0,77-1,54)

1,02 (0,60-1,43)

0,97 (0,57-1,37)

PT: thời gian prothrombin; APTT: Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần ; HMWK: kinnogen trọng lượng phân tử cao;

PK: Prekallekrein; vWF: yếu tố von Willebrand



Giới hạn dưới nhóm lympho ở trẻ em




Tổng số T lympho (CD3)

Tế bào T Helper (CD4)

Tế bào T độc (cytotoxic Tcells) (CD8)

Tế bào B lympho (CD19)

Tế bào diệt tự nhiên (NK cells) (CD16+CD56)

Tuổi

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

0-2 tháng

2500-5500

53-84

1600-4000

35-64

560-1700

12-28

300-2000

6-32

170-1100

4-18

3-5 tháng

2500-5600

51-77

1800-4000

35-56

590-1600

12-23

430-3000

11-41

170-830

3-14

6-11 tháng

1900-5900

49-76

1400-4300

31-56

500-1700

12-24

610-2600

14-37

160-950

3-15

12-23 tháng

2100-6200

53-75

1300-3400

32-51

620-2000

14-30

720-2600

16-35

180-920

3-15

2-5 tuổi

1400-3700

56-75

700-2200

28-47

490-1300

16-30

370-1400

14-33

130-720

4-17

6-11 tuổi

1200-2600

60-76

650-1500

31-47

370-1100

18-35

270-860

13-27

100-480

4-17

12-17 tuổi

1000-2200

56-84

530-1300

31-52

330-920

18-35

110-570

6-23

70-480

3-22

Người lớn

527-2846

49-81

332-1642

28-51

170-811

12-38

78-899

7-23

67-1134

6-29

2. DỊCH CƠ THỂ - NƯỚC TIỂU

2.1. Dịch cơ thể:



Dịch

Giới

Tuổi

Bạch cầu

Hồng cầu

Dịch não tủy

Nam/ Nữ

< 1 tháng

> 1 tháng



 30 tế bào có nhân /µl

 5 tế bào có nhân /µl



Không có

Không có


Nước tiểu:

Hồng cầu: 0- 2 hồng cầu / vi trường x40

Bạch cầu: 0 - 5 bạch cầu / vi trường x40

CÁC GIÁ TRỊ BÁO ĐỘNG

Xét nghiệm

Giới

Tuổi

Giá trị báo động

Giớ hạn thấp

Giới hạn cao

Số lượng bạch cầu

Nam/Nữ

Tất cả các lứa tuổi

<1,0 x109/L

> 50,0 x109/L

Hemoglobin

Nam/Nữ

0- 2 tháng

> 2 tháng



<10,0 g/L

<6,0g/L

>22,0g/L

Hematocrit

Nam/Nữ

0- 2 tuần

< 2 tuần

<30,0%

<18%

>55%

Tiểu cầu

Nam/Nữ

Tất cả các lứa tuổi

<20, 0x109 /L

>1000 x109/L

Bạch cầu trung tính tuyệt đối

Nam/Nữ

Tất cả các lứa tuổi

<0,50 x109/L




APTT (Activated Partial Thromboplastin Time)

Nam/Nữ

Tất cả các lứa tuổi




≥100 giây

PT (Prothrombin time)

Nam/Nữ

Tất cả các lứa tuổi




>5.0 INR

CD4 (đối với bệnh nhân HIV)

Nam/ Nữ

Tất cả các lứa tuổi

 50 tế bào /l




TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chernecky, Cynthia C, and Barbara J. Berger. Laboratory Test and Diagnostic Procedures, 3rded. Philadelphia, PA: W.B. Saunders Company, 2001.

2. Perter W. Marks , Bertil Glader . Aproach to anemia in the adult and child. Hematology Basic and Pratice .Four Edition .Elsevier Churchill Livingstone 2005.29: 455-464.

3. Sharon M. Geaghan . Normal blood values: Selected reference values for neonatal, pediatric, and adult population. Hematology Basic and Pratice. Four Edition. Elsevier Churchill Livingstone 2005.2733-2743.

4. Normal values. Postgranduate Hematology. Edited by A. Victor Hoffbrand, Daniel Catovsky, Edward G.D. Tuddenham. Blackwell Publishing 2005.

5. Pediatric Ranges adopted from Shearer WT. Rosenblatt HM, Gelma RS. Et al: Lymphocyte subsets in healthychildren from birth through 18 years of age. The Pediatric AIDS Clinical Trials Group P1009 study . J Allergy Clin Immunol 2003; 112(5): 973-960

GIÁ TRỊ HÓA SINH BÌNH THƯỜNG

STT

Xét nghiệm

Tuổi

Giá trị bình thường

Ghi chú

1

Albumin

Sơ sinh

35 – 49 g/L




Năm đầu

36 – 50




2- 20 tuổi

37 – 51




2

Alpha 1- antitrypsin




0,85 – 2,13 g/L




3

AFP (Alpha

Fetoprotein)






Trung bình ± SD (ng/mL)

Trung bình ± SD ( IU/mL)

Trẻ đẻ non

134734 ± 41444

123955,3 ±38128,5

Trẻ sơ sinh

48406 ± 34718

44533,5±31940,6

Sơ sinh- 2 tuần tuổi

33113 ± 32503

3046,9±29902,8

2 tuần- 1 tháng

9452 ± 12610

8695,8±11601,2

1 tháng

2654 ± 3080

2441,7±2833,6

2 tháng

323 ± 278

297,2±255,8

3 tháng

88 ± 87

80,9±80

4 tháng

74 ± 56

68,1±51,5

5 tháng

46,5 ± 19

42,8±17,5

6 tháng

12,5 ± 9,8

11,5±9

7 tháng

9,7 ± 7,1

8,9±6,5

8 tháng

8,5 ± 5,5

7,8±5,1

> 8 tháng

8.5 ± 5.5

7.8±5.1

Trẻ em và người lớn

< 15.3 ng/mL

< 14 IU/mL

4

ALP (Phosphatase alkaline)

1-30 ngày

Nam (U/L) 75- 316

Nữ (U/L) 48- 406










1 tháng- 1 năm

82- 383

124- 341










1-3 năm

104- 345

108- 317










4- 6 năm

93- 309

96- 297










7- 9 năm

86- 315

69- 325










10- 12 năm

42- 362

51- 332










13- 15 năm

74- 390

50- 162










16- 18 năm

52- 171

47- 119




5

ALT (GPT)

0 – 5 ngày

6 – 50 U/L










1 – 19 tuổi

5 – 40 U/L










Người lớn: Nam

Nữ


< 50 U/L

< 35 U/L




6

Ammonia (NH3)

< 30 ngày

21- 95 μmol/L

35,8- 161,8 μg/dL







1- 12 tháng

18- 74 μmol/L

30,6- 126,6 μg/dL







1- 14 tuổi

17- 68 μmol/L

28,9- 115,8 μg/dL







> 14 tuổi

19- 71 μmol/L

32,4- 120,9 μg/dL

7

Amylase

1 – 19 tuổi

< 220 U/L




8

AST (GOT)

1 – 9 tuổi

15 – 55 U/L










10 – 19 tuổi

5 – 40 U/L










Người lớn: Nam

Nữ


< 50 U/L

< 35 U/L




9

Áp lực thẩm thấu máu




275- 300 mOsm/kg




10

Billirubin toàn phần

<1 ngày

26 – 154 μmol/L










1 – 2 ngày

51 – 205 μmol/L










3 – 5 ngày

34 – 205 μmol/L










Trẻ > 1 tháng

2 – 20 μmol/L




11

Billirubin trực tiếp




<8,6 μmol/L




12

Billirubin gián tiếp




<19 μmol/L




13

Can xi toàn phần

3 – 24 giờ

2,3 – 2,65 mmol/L










24 – 48 giờ

1,75 – 3,0 mmol/L










4 – 7 ngày

2,25 – 2,73 mmol/L










Trẻ em

2,2 – 2,7 mmol/L










Người lớn

2,1 – 2,55 mmol/L




14

Can xi ion hóa

(Calcium, ionized)



3 – 24 giờ

1,07 – 1,27 mmol/L










24 – 48 giờ

1,0 – 1,17 mmol/L










>48 giờ

1,12 – 1,23 mmol/L




15

Ceruloplasmin

Người lớn

0,2- 0,6 g/L










1 ngày- 4 tháng

0,15- 0,56 g/L










5- 6 tháng

0,26- 0,83 g/L










7- 18 tháng

0,31- 0,91 g/L










18- 36 tháng

0,32- 0,9 g/L










4- 9 năm

0,26- 0,46 g/L










10- 12 năm

0,25- 0,45 g/L










13- 19 năm: Nữ

Nam


0,22- 0,5 g/L

0,15- 0,37 g/L






16

Cholesteron toàn phần

Trẻ em

Người lớn



< 4,42 mmol/L

< 5,2 mmol/L




17

CK (Creatine kinase)

Mới sinh

468- 1200 U/L










≤ 5 ngày

195- 700 U/L










< 6 tháng

41- 330 U/L










> 6 tháng

24- 229 U/L










Người lớn

5 – 130 U/L




18

CK-MB Activity

(Hoạt độ CK-MB)



Người lớn

< 24 U/L

Đo ở 37oC

19

Clo

Trẻ vừa sinh

Sau đó


97 – 110 mmol/L

98 – 106 mmol/L






20

Cortisol (8h sáng)

5 ngày

17- 550 nmol/L










2- 12 tháng

66- 630 nmol/L










2- 12 năm

69- 630 nmol/L










16- 18 năm

66- 800 nmol/L










Người lớn

138- 690 nmol/L




21

Creatinin

Trẻ sơ sinh

27 – 88 μmol/L










1 tháng – 12 tháng

18 – 35 μmol/L










Trẻ em

27 – 62 μmol/L










Trẻ vị thành niên

44 – 88 μmol/L










Người lớn Nam

Nữ


53 – 106 μmol/L

44 – 97 μmol/L






22

CRP (C-reactive protein)

Người lớn và trẻ em

< 6,0 mg/L










Trẻ 4 ngày -1 tháng

≤ 1,6 mg/L




23

C3

Người lớn

0,9- 1,8 g/L










Sơ sinh

0,58- 1,08 g/L










3 tháng

0,67- 1,24 g/L










6 tháng

0,74- 1,38 g/L










9 tháng

0,78- 1,44 g/L










12 tháng

0,8- 1,5 g/L










2- 10 tuổi

0,8- 1,5 g/L










12- 18 tuổi

0,85- 1,6 g/L




24

C4

Người lớn

0,082- 0,49 g/L










Sơ sinh

0,07- 0,235 g/L










3 tháng

0,09- 0,305 g/L










6 tháng

0,1- 0,35 g/L










9 tháng

0,115- 0,39 g/L










12 tháng

0,12- 0,4 g/L










2- 10 tuổi

0,125- 0,425 g/L










12- 18 tuổi

0,14- 0,43 g/L




25

Chì

Bình thường

< 10 µg/dL




26

C peptid

Lúc đói

0.81- 3.85 ng/mL

0.23- 1.08 nmol/L

27

Đồng

<6 tháng

3,14–10,99 μmol/L










1 tháng – 2 tuổi

2,35 – 10,2 μmol/L










2 tuổi – 12 tuổi

4,71 – 22,35 μmol/L










Người lớn Nam

Nữ


10,99 – 21,98 μmol/L

12,56 – 24,34 μmol/L






28

Glucose

Trẻ sơ sinh: 1 ngày

2,2 – 3,3 mmol/L










Trẻ sơ sinh >1 ngày

2,8 – 5,0 mmol/L










Trẻ em

3,3 – 5,5 mmol/L










Người lớn

3,9 – 5,5 mmol/L




29

Estradiol

Trẻ gái

Trước dậy thì

Dậy thì



< 55 pmol/L

110 – 1030 pmol/L












Nữ

Gđ nang sớm Gđ nangmuộn Gđ rụng trứng Gđ hoàng thể


73 – 551 pmol/L

367 – 1470 pmol/L

550 – 2750 pmol/L

183 – 920 pmol/L











Mang thai

Mãn kinh


Đến 128000 pmol/L

<110 pmol/L










Nam trưởng thành

Trước dậy thì



37 – 220 pmol/L

< 37 pmol/L




30

Ferritin

Trẻ vừa sinh

25 – 200 ng/mL










1 tháng

200 – 600 ng/mL










2 – 5 tháng

50 – 200 ng/mL










6 tháng – 15 tuổi

7 – 140 ng/mL










Người lớn: Nam

Nữ


15 – 200 ng/mL

12 – 150 ng/mL






31

FT3(Triidothyroni ne, free)

1-2 ngày

5,2- 14,3 pmol/L










3- 30 ngày

4,3- 10,6 pmol/L










1- 12 tháng

5,1- 10,0 pmol/L










1- 7 năm

5,2- 10,2 pmol/L










7- 13 năm

6,2- 9,5 pmol/L










13- 18 năm

5,2- 8,6 pmol/L










Người lớn

5,4- 12,3 pmol/L




32

FT4 (Thyroxine, free)

1-2 ngày

21- 49 pmol/L










3- 30 ngày

19- 39 pmol/L










1- 12 tháng

14- 23 pmol/L










1- 7 năm

12- 22 pmol/L










7- 13 năm

12- 22 pmol/L










13- 18 năm

12- 23 pmol/L










Người lớn

10- 23 pmol/L




733

FSH

Trẻ gái

5 ngày



<0,2- 4,6 IU/L










2 tháng- 3 năm

1,4- 9,2 IU/L










4-6 năm

0,4- 6,6 IU/L










7- 9 năm

0,4- 5,0 IU/L










10- 11 năm

0,4- 6,6 IU/L










12- 18 năm

1,4- 9,2 IU/L










Phụ nữ

-Gđ nang


-Rụng trứng

-Gđ hoàng thể

- Mạn kinh

2-20 IU/L

8-20 IU/L

2-8 IU/L


> 20 IU/L










Nam

1- 18 IU/L




34

GGT (γ-glutamyl transpeptidase)

0 – 1 tháng

13 – 147 U/L










1 – 2 tháng

12 – 123 U/L










2 – 4 tháng

8 – 90 U/L










4 tháng – 10 tuổi

5 – 32 U/L










10 – 15 tuổi

5 – 24 U/L




35

G6 PD (Glucose-6- phosphate dehydrogenase)

Người lớn

200 – 299 IU/1012

Hồng cầu


6- 20.5 IU/g Hb







Trẻ sơ sinh

150% người lớn




36

HbA1c

Người lớn

4% - 6.2 %




37

HDL-C

Tốt

≥ 1,55 mmol/L










Bình thường

1,03- 1,55 mmol/L










Thấp, không tốt

< 1,03 mmol/L




38

IgA (Immunoglobulin A)

Trẻ sơ sinh

0,0 – 0.2 g/L










1 tháng

0,1 – 0,3 g/L










3 tháng

0,1 – 0,4 g/L










6 tháng

0,2 – 0,6 g/L










1 tuổi

0,2 - 0,8 g/L










3 tuổi

0,3 – 1,2 g/L










5- 9 tuổi

0,4 - 1,6 g/L










15 tuổi

0,5 – 2,0 g/L










Người lớn

0,7 - 3,4 g/L




39

IgE (Immunoglobulin E)

Nam

Nữ


0 – 230 IU/mL

0 – 170 IU/mL






40

IgG (Immunoglobulin G)

Trẻ sơ sinh

6,1 – 13,0 g/L










1 tháng

4,6 – 8,6 g/L










3 tháng

2,9 – 5,5 g/L










6 tháng

2,3 – 4,4 g/L










1 tuổi

3,3 – 6,2 g/L










3 tuổi

4,8 – 8,9 g/L










5- 9 tuổi

5,5 - 11,5 g/L










15 tuổi

6,5 – 12,3 g/L










Người lớn

6,6 – 12,8 g/L




41

IgM (Immunoglobulin M)

Trẻ sơ sinh

0,04 - 0,6 g/L










1 tháng

0,2 – 0,7 g/L










3 tháng

0,3 – 0,8 g/L










6 tháng

0,3 – 0,9 g/L










1 tuổi

0,5 – 1,3 g/L










3 tuổi

0,5 – 1,5 g/L










5- 9 tuổi

0,5 – 1,5 g/L










15 tuổi

0,5 – 1,6 g/L










Người lớn

0,5- 2,1 g/L




42

IgG1

Người lớn

3824 – 9286 mg/L










0 – 2 tuổi

1940 – 8420 mg/L










2 – 4 tuổi

3150 – 9450 mg/L










4 – 8 tuổi

3060 – 9450 mg/L










6 – 8 tuổi

2880 – 9180 mg/L










8 – 10 tuổi

4320 – 10200 mg/L










10 – 12 tuổi

4230 – 10600 mg/L










12 – 14 tuổi

3420 – 11500 mg/L










14 – 18 tuổi

3150 – 8550 mg/L




43

IgG2

Người lớn

2418 – 7003 mg/L










0 – 2 tuổi

225 - 3000 mg/L










2 – 4 tuổi

360 - 2250 mg/L










4 – 8 tuổi

605 - 3450 mg/L










6 – 8 tuổi

440 - 3750 mg/L










8 – 10 tuổi

720 - 4300 mg/L










10 – 12 tuổi

760 – 3550 mg/L










12 – 14 tuổi

1000 – 4550 mg/L










14 – 18 tuổi

640 – 4950 mg/L




44

IgG3

Người lớn

218,2 – 1760,6 mg/L










0 – 2 tuổi

186 - 853 mg/L










2 – 4 tuổi

173 - 676 mg/L










4 – 8 tuổi

99 - 1221 mg/L










6 – 8 tuổi

155 - 853 mg/L










8 – 10 tuổi

127 - 853 mg/L










10 – 12 tuổi

173 – 1730 mg/L










12 - 14 tuổi

283 – 1250 mg/L




45

IgG4

Người lớn

39,2 - 864 mg/L










0 – 2 tuổi

5,0 – 784,0 mg/L










2 – 4 tuổi

10 – 537 mg/L










4 – 8 tuổi

18 – 1125 mg/L










6 – 8 tuổi

4 – 992 mg/L










8 – 10 tuổi

19 – 932 mg/L










10 – 12 tuổi

16 – 1150 mg/L










12 – 14 tuổi

37 – 1360 mg/L










14 – 18 tuổi

110 – 1570 mg/L




46

Insulin

Lúc đói

3- 25 mU/L

18- 150 pmol/L

47

Kali

< 2 tháng

3,0 – 6,0 mmol/L










2 – 12 tháng

3,5 – 5,6 mmol/L










> 12 tháng

3,5 – 5,0 mmol/L




48

Kẽm

Trẻ em

Người lớn



3,8 – 21,4 μmol/L

7,7 – 23,0






49

Lactat

1 – 12 tháng

1,1 – 2,3 mmol/L










1 – 7 tuổi

0,8 – 1,5 mmol/L










7 – 15 tuổi

0,6 – 0,9 mmol/L




50

LDH (Lactate dehydrogenase)

< 1 tuổi

170 – 580 U/L










1 – 9 tuổi

150 – 500 U/L










10 – 19 tuổi

120 – 330 U/L




51

LDL- C

Tốt

< 2,6 mmol/L










Khá

2,6- 3,3 mmol/L










Trung bình

3,4- 4,1 mmol/L










Cao

4,1- 4,9 mmol/L










Rất cao

≥ 4,9 mmol/L




52

LH

Trẻ gái

5 ngày



<0,1- 0,5 IU/L










2- 12 ngày

<0,1- 0,5 IU/L










2- 11 năm

<0,1- 0,4 IU/L










12- 13 năm

<0,1- 5,4 IU/L










14- 18 năm

0,5- 12,9 IU/L










Phụ nữ

-Gđ nang


-Rụng trứng

-Gđ hoàng thể

- Mạn kinh

3-15 IU/L

20-200 IU/L

5-10 IU/L

>20 IU/L











Nam

2- 10 IU/L




53

Lipase

Người lớn

< 67 U/L










Trẻ em <1 tuổi

0- 8 U/L










1- 9 tuổi

5- 31 U/L










10- 18 tuổi

7- 39 U/L




54

Magie

0 – 6 ngày

0,48 – 1,05 mmol/L










7 ngày – 2 tuổi

0,65 – 1,05 mmol/L










2 – 14 tuổi

0,6 – 0,95 mmol/L




55

Myoglobin

Nam

Nữ


19- 92 µg/L

12- 76 µg/L






56

Natri

0-7 ngày

133- 146 mmol/L










7- 31 ngày

134- 144 mmol/L










1- 6 tháng

134- 142 mmol/L










6 tháng- 1 năm

133- 142 mmol/L










> 1 năm

134- 143 mmol/L




57

Pancreatic

Amylase





< 53 U/L




58

PTH (Parathyroid hormone)




11- 79 ng/L

1,17- 8,37 pmol/L

59

Phospho

0 – 5 ngày

1,55 – 2,65 mmol/L










1 – 3 tuổi

1,25 – 2,1 mmol/L










4 – 11 tuổi

1,2 – 1,8 mmol/L










12 – 15 tuổi

0,95 – 1,75 mmol/L










16 – 19 tuổi

0,9 – 1,5 mmol/L




60

Protein toàn phần

1-30 ngày

41- 63 g/L










1- 6 tháng

44- 67 g/L










6- 12 tháng

55- 79 g/L










1- 18 năm

57- 80 g/L




61

RF (Rheumatoid factors)

Người lớn

≤ 14 IU/ml




62

Sắt

Trẻ sơ sinh

100- 250 µg/dL

17.9- 44.8 µmol/L







Trẻ nhỏ

40- 100 µg/dL

7.2- 17.9 µmol/L







Trẻ em

50- 120 µg/dL

8.95- 21.5 µmol/L







Người lớn: Nam

Nữ 16-40 tuổi



50- 160 µg/dL

45- 150 µg/dL



8.95- 28.7 µmol/L

8.1- 26.9 µmol/L



63

Testosteron

Nam

8,7 – 35 nmol/L










Nữ: Không mang thai

Mang thai



0,35 – 2,5 nmol/L

2,1 – 10,4 nmol/L












Trẻ em

<0,7 nmol/L




64

TSH (Thyroid- stimulating hormone)

Đẻ non(28 – 36 tuần)

0,7 – 27,0 mIU/L










1 – 2 ngày

3,2 – 34,6 mIU/L










3 – 4 ngày

0,7 – 15,4 mIU/L










2 – 20 tuần

1,7 – 9,1 mIU/L










21 tuần – 20 tuổi

0,7 – 6,4 mIU/L










Người lớn

0,4 – 4,0 mIU/L




65

TT3(Triiodothyronin e, total)

Trẻ vừa sinh

1,16 – 4,0 nmol/L










1 – 5 tuổi

1,54 – 4,0 nmol/L










5 – 10 tuổi

1,39 – 3,7 nmol/L










10 – 15 tuổi

1,23 – 3,23 nmol/L










>15 tuổi

1,77 – 2,93 nmol/L




66

TT4 (Thyroxine, total)

Trẻ đủ tháng

1 – 3 ngày


106 – 256 nmol/L












1 tuần tuổi

77 – 205 nmol/L










1 – 12 tháng

79 – 192 nmol/L










1 – 3 tuổi

88 – 174 nmol/L










3 – 10 tuổi

71 – 165 nmol/L










Tuổi dậy thì và

người lớn



54 – 167 nmol/L




67

Transferrin

Trẻ sơ sinh

130 - 275 mg/dL










Trẻ em

200 - 360 mg/dL










Người lớn: Nam

Nữ 16-40 tuổi



200- 380 mg/dL

200 - 380 mg/dL






68

Transferrin saturation (độ bão hoà transferrin)

Trẻ sơ sinh

12 - 50%










Trẻ em

12 - 50%










Người lớn: Nam

Nữ 16-40 tuổi



20 - 55%

15 - 50%





69

TIBC (Total Iron- binding capacity)

Trẻ sơ sinh

100 - 400 µg/dL










Trẻ em

100 - 400 µg/dL










Người lớn: Nam Nữ 16-40 tuổi Nữ > 40 tuổi

250 - 425 µg/dL

250 - 425 µg/dL

10 - 250 µg/dL





70

Troponin I (cTnI) (cardiac troponin I)




≤ 0,07 ng/mL (µg/L)




71

Triglycerid

Trẻ em

Người lớn



< 1,65 mmol/L

< 1,7 mmol/L




72

Urê

Trẻ đẻ non

1,1 – 9,0 mmol/L










Trẻ vừa sinh

1,1 – 4,3 mmol/L










1 – 12 tháng

1,8 – 6,4 mmol/L










>12 tháng

2,5 – 6,4 mmol/L




73

Acid uric

1 – 5 tuổi

100 – 350 μmol/L










6 – 11 tuổi

130 – 390 μmol/L










Nam 12–19 tuổi

180 – 460 μmol/L










Nữ 12 – 19 tuổi

160 – 340 μmol/L










Người lớn Nam

Nữ


214 – 488 μmol/L

137 – 363 μmol/L






74

17- OHP (17-

hydroxyprogesteron)



Trẻ vừa sinh

0,2 – 2,3 nmol/L

<0,76 ng/mL







Trẻ >2 tuổi

0,1 – 2,7 nmol/L

<0,9 ng/mL







Tuổi dậy thì

Nam


Nữ

0,1 – 5,3 nmol/L

0,1 – 8,0 nmol/L



<1,75 ng/mL

< 2,6 ng/mL







Người lớn

Nam


Nữ

0,3 - 7,3 nmol/L

0,6 – 9,1 nmol/L

0,1 - 2,4 ng/mL

0,2 – 3,0 ng/mL


75

Procalcitonin




< 0,5 ng/ml




76

C-peptid

Lúc đói

0,37 - 1,47 nmol/L

1,1 - 4,4 µg/L

77

Insulin

Lúc đói

2,6 - 25 mU/L

17,8 - 173 pmol/L

78

ACTH

Sáng 7- 10 h

1,6 - 13,9 pmol/L

7,2 - 63,3 pg/mL

79

Thyroglobulin




1,4 - 78 ng/mL




80

Acid mật toàn phần

Lúc đói

0 - 6 µmol/L




Giá trị GH cơ bản




Nữ

Nam

Trẻ 0- 10 tuổi

0,12 - 7,79 ng/mL

0,094 - 6,29 ng/mL

Trẻ 11- 17 tuổi

0,123 - 8,05 ng/mL

0,077 - 10,8 ng/mL

21- 77 tuổi

0,126 - 9,88 ng/mL

<0,030 - 2,47 ng/mL

Giá trị cơ bản của GH không có ý nghĩa chẩn đoán và các xét nghiệm kích thích là cần thiết để đánh giá rối loạn hormone tăng trưởng.

Vitamin D:

Tình trạng

Vitamin D



Người lớn

Trẻ em

ng/mL

nmol/L

ng/mL

nmol/L

Thiếu hụt

<20

<50

<15

<37,5

Suy giảm

20 to <30

50 to <75

15 to <20

37,5 to <50

Bình thường

30–100

75–250

20–100

50–250

NT-Pro BNP: Trẻ từ 1- 18 tuổi

Tuổi (năm)

Số lượng trẻ

NT-proBNP (pg/mL)

Phân vị thứ 97.5

1-3

13

320

4-6

21

190

7-9

32

145

10

11

112

11

69

317

12

21

186

13

23

370

14

18

363

15

24

217

16

24

206

17

24

135

18

12

115

KHÍ MÁU VÀ THĂNG BẰNG ACID BASE

Trẻ em

pH

pCO2

(mmHg)

pO2

(mmHg)

HCO3 - chuẩn

(Standard bicarbonate)

(mmol/L)

Máu cuống rốn:

Động mạch



7,09 - 7,40

35 – 80

0- 22




Máu cuống rốn:

Tĩnh mạch



7,15 –7,45

30 – 57

16 – 35

11,8 – 21,4

Trẻ mới sinh: 1 ngày

7,20 –7,41

29,4 – 60,6




18,6 – 22,6

10- 90 ngày

7,34 –7,45

26,5 – 42,5

70- 85

18,5 – 24,5

3- 12 tháng

7,38 - 7,45

27,0 – 39,8




19,8 – 24,2

Mối quan hệ giữa pO2 và tuổi

Người lớn

Đơn vị

Máu toàn phần động mạch

Máu toàn phần tĩnh mạch

Huyết tương

pH




7,37 - 7,45

7,35 – 7, 43




pCO2

mmHg

Nam:

35- 46


Nữ:

32- 43


37 – 50




pO2 ( phụ thuộc tuổi)

mmHg

71- 104

36 – 44




HCO3- thực

mmol/L

21 – 26

21 – 26

21 – 28

Base dư (Base Excess - BE)

mmol/L

-2 đến + 3

-2 đến +3




Bicarbonate chuẩn (SB)

mmol/L

21 – 26

21 – 26




CO2 toàn phần (tCO2)

mmol/L

23 – 28

22 – 29

22- 29

Bão hòa Oxygen (sO2)

HbO2- fraction (fHbO2)



%

%


95 – 98,5

94 – 98


70 – 80

70 – 80





Tổng lượng Oxy (ctO2)

mL/L

180 – 230

130- 180




Khoảng trống anion (Anion gap)

mmol/L







7- 16

pO2 = 102 – 0,33 x (năm tuổi) (mmHg)

DỊCH NÃO TỦY

STT

Xét nghiệm

Tuổi

Giá trị bình thường

Ghi chú

1

Clo




120 - 130 mmol/L




2

Glucose




2,2 - 3,9 mmol/L




3

Lactat




< 2,1 mmol/L




4

Protein

Trẻ đẻ non: 27- 32 tuần

0,68- 2,4 g/L




33 - 36 tuần

0,67- 2,3 g/L




37 – 40 tuần

0,58 – 1,5 g/L




1 ngày - 1 tháng

0,25- 0,72 g/L




2 – 3 tháng

0,20- 0,72 g/L




4 – 6 tháng

0,15- 0,50 g/L




7 – 12 tháng

0,10- 0,45 g/L




2 tuổi

0,10- 0,40 g/L




3- 4 tuổi

0,10- 0,38 g/L




5- 8 tuổi

0,10- 0,43 g/L




Người lớn

< 0,45 g/L




NƯỚC TIỂU

1.Tổng phân tích nước tiểu (Urinalysis)

STT

Chất phân tích

Đơn vị thông thường

Đơn vị quốc tế

1

pH

4,8 – 7,4

4,8 – 7,4

2

Bilirubin

< 0,2 mg/dL

< 3,4 mol/L

3

Hồng cầu

< 5/ µL

< 5 Mpt/L

4

Glucose

< 15 mg/ dL

< 0,84 mmol/L

5

Thể ceton (Acetoacetat)

< 5 mg/dL

< 0,5 mmol/L

6

Bạch cầu

< 10/ µL

< 10 Mpt/L

7

Nitrit

Không có

Không có

8

Protein

< 10 mg/dL

< 0,1 g/L

9

Tỷ trọng

1,015 – 1, 025 g/ml

1,015 – 1,025

10

Urobilinogen

< 1 mg/dL

< 16,9 µmol/L

2. Phân tích các chất trong nước tiểu

STT

Chất phân tích

Giá trị bình thường

Ghi chú

Đơn vị thông thường

SI

1

Albumin

< 20 mg/ L

< 30 mg/ 24h

< 20 mg/ L

< 30 mg/ 24h

Nước tiểu 24 h phương pháp MD đo độ đục

< 12,3 mg/ g crea

< 1,4 g/ mol crea

Nước tiểu buổi sáng (mẫu thứ 2)

2

α- Amylase

42- 321 IU/L

0.7- 5.35 µKat/L




3

Áp lực thẩm thấu niệu

50-1200 mOsm/kg

500-800 mOsm/kg






Nước tiểu tươi

Nước tiểu 24 h



4

Can-xi

100 – 320 mg/24h

2,5 – 8,0mmol/24h

Nước tiểu 24h

36,6- 265 mg/g crea

0,103 - 0,759 mol/mol crea

Nước tiểu sáng

(mẫu thứ 2)



5

Clo

85-170 mEq/24h

85-170mmol/24h

Nước tiểu 24 h

46-168 mEq/L

46-168mmol/24h

Mẫu thứ nhất

1,66- 10,4 g/g crea

5,3 – 33,1 mol/mol crea

Mẫu thứ hai

6

Đồng

10- 60 µg/ 24h

0,16 - 0,94 µmol/24h




7

Creatinin

0,6-2,0 g/24h

5- 18 mmol/24h

Nước tiểu 24 h

90- 300 mg/dl

8- 27 mmol/L

Mẫu thứ nhất

8

Phosphat

0,3- 1,0 g/24 h

11-32 mmol/24 h

Nước tiểu 24 h

40-140mg/dL

13- 44 mmol/L

Mẫu thứ nhất

123-922 mg/g creatinin

0,443-3,33 mol/mol creatinin

Mẫu thứ hai

9

Kali

35-80 mEq/24h

20-80 mEq/L



35-80 mmol/24h

20-80 mmol/l



Nước tiểu 24 h

Mẫu thứ nhất



10

Protein

< 150 mg/24h

< 12 mg/L

< 150 mg/24h

< 120 mg/l




11

Natri

30- 300 mEq/24h

30-300mmol/24h




54- 150 mEq/L

54- 150 mmol/L




0,816- 5,47 g/g Crea

4,0-26,8 mol/mol Crea




12

Urê

10- 35 g/24h

170-580 mmol/24h




0,9- 3,0 g/dL

150-500 mmol/L




Nữ: 9,56-23,1 g/g crea

18,0-43,5 mol/mol crea




Nam: 8,23- 22,0 g/g crea

15,5-41,4 mol/mol crea




13

VMA

(Vanillyl mandelic acid)



< 13,6 mg/24h

< 33,0 µmol/24h

Nước tiểu 24 h




0-1 tuổi: <11 µmol/mmol

Crea


Nước tiểu ngẫu nhiên




2- 4 tuổi: < 6

µmol/mmol Crea









5- 9 tuổi: < 5

µmol/mmol Crea









10- 19 tuổi: < 5

µmol/mmol Crea









> 19 tuổi: < 3

µmol/mmol Crea






14

HVA (Homovanillic acid) tuổi




4,7- 21 µmol/mmol Crea

Nước tiểu ngẫu nhiên




1-5 tuổi




2,8-15,8 µmol/mmol Crea







5- 10 tuổi




0,7- 9,5 µmol/mmol Crea







10- 20 tuổi




< 7 µmol/mmol Crea







> 20 tuổi




< 7 µmol/mmol Crea







0- 1 tuổi




< 8 µmol/ 24 h

Nước tiểu 24 h




1-5 tuổi




< 17 µmol/ 24 h







5- 10 tuổi




3- 37 µmol/ 24 h







10- 20 tuổi




2- 40 µmol/ 24 h







> 20 tuổi




< 45 µmol/ 24 h




DANH SÁCH CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH VÀ CÁC GIÁ TRỊ BÁO ĐỘNG

Tên xét nghiệm

Tuổi

Giá trị báo động thấp

Giá trị báo động cao

Đơn vị

Ghi chú

Albumin




≤ 15




g/L




Amonniac máu

>1 tuổi




≥ 500

µg/dL




< 1 tuổi




≥ 150

µg/dL




Bilirubin toàn phần

<1 tuổi




≥ 251

µmol/L




Can xi toàn phần




≤ 1,63

≥3,25

mmol/L




Creatinin máu

0 – 31 ngày




≥150

µmol/L




Trẻ em




≥200

µmol/L




Glucose máu

<7 ngày

≤2,0

≥15

mmol/L







7 ngày đến 17 tuổi

≤2,0

≥20

mmol/L




Ma giê máu




≤0,41

≥1,97

mmol/L




Áp lực thẩm thấu máu




≤190

≥390

mOsm/kg




pH




≤7,2

≥7,6







pCO2 máu động mạch




≤20

≥70

mmHg




pO2 máu động mạch




≤40




mmHg




Phosphat




≤0,32




mmol/L




Na+




≤120

≥160

mmol/L




K+

0-1 năm

≤2,5

≥7,0

mmol/L







> 1 năm

≤2,5

≥6,5

mmol/L




Cl-




<70

>120

mmol/L




Sắt huyết thanh







≥ 71,6

µmol/L




Chì







≥65

µg/dL




TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Nelson Texbook of pediatrics 19th edition, W.B. Sauders Company, 2010

2. Lothar Thomas, Clinical Laboratory Diagnosis, Use and Assessment of Clinical Laboratory Results, First English Edition, TH-Books Verlagsgesellschaft mbH, Frankfurt/Main, 1998.

3. Michael L. Bishop, Edward P. Fody, Lary E. Schoeff, Clinical Chemistry, Techniques, principble, correlations, Sixth edition, Wolters Kluwer\ Lippincott Williams & Wilkins, 2010.

4. Package inserts provided by manufacrurers in the reagent kits.

5. James T. Wu, Linda Book, Karen Sudar, Serun Alpha fetoprotein Levels in normal infants, Pediatr.Res. 15: 50-52, 1981.




MỤC LỤC


TIẾP CẬN SUY GAN CẤP Ở TRẺ EM 277






Каталог: Uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 10.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   35




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương