Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014



tải về 1.07 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.07 Mb.
#16410
1   2   3   4   5   6   7   8   9


Mẫu số 1 - Phụ lục V

PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM TH TỤC
(FOR CUSTOMS USE)

1. Thay đi so với tm nhp/tm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of transportation (if any)):

a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □

- Họ và tên/Full name: ……………………………..;

- Quốc tịch/Nationality: …………………………….;

- Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………..;

- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: …………..,
(Passport or Border-pass No.)

+ Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/ …../20……..



b/ Gia hạn thi hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □

- Văn bản gia hạn số: ……………………………..,


(No of permitted document allowing such extenssion)

+ Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/ …../20……,


(Duration of operation extended to)

+ Cơ quan gia hạn: ………………………………..


(Authority allowing such extension):

+ Ngày cấp (date-d/m/y): …/…/20…

- Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension)

+ Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □

+ Lý do khác (other): ………………………………..


2. Xác nhn của công chức tiếp nhn: (Authentication of customs documents receiver)

- Về hồ sơ (Of dossiers) ……………….

……………………………………………

+ Ngày (Date): ….. /….. /20....



Ký, đóng dấu công chức

(Signature and stamp)

…………………….


Ngày (date-d/m/y) …../…../20…….

Người khai báo (Customs declarant)

(Signature)

……………………..



Ghi rõ họ tên (Full name)

……………………..




Mẫu số 2 - Phụ lục V



TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the Skipper/Master of ship)

S tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM TH TỤC
(FOR CUSTOMS USE)

A. Người điu khin phương tin/Skupper/Master’s Detail:

- Họ và tên/Full name: ………………………………;

- Quốc tịch/Nationality: ……………………………..;

- Hộ chiếu số/Passport No: ………………………..;

- Giấy thông hành số/Border Pass No: ………….;

+ Ngày cấp/Issue Date: …………………………….;

+ Nơi cấp/Issue Place: ……………………………..;

- Địa chỉ/Address: ………………………………….;



B. Nhn dng phương tin/Detail of means of transportation:

- Loại/Type: ……………………………………….;

- Nhãn hiệu/Label or mark: ………………………..;

- Biển kiểm soát s/Licence Plate No: …………...;

- Nước đăng ký/Registering Country: …………….;

- Tải trọng/Loading Capacity: ……………….……..;

- Số khung/Chassis Serial No.: ……………………;

- Số máy/Engine Serial No.: ……………………….;



C. Chủ sở hữu phương tin/Owner of means of transportation:

Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization)

+ Họ và tên/Full name: ……………………………;

+ Quốc tịch/Nationality: ……………………………;



+ Địa chỉ/Address: ………………………………….;

D. Giấy phép cho PTVT qua biên gii/Permitted Document of means of transportation:

- Giấy phép qua biên gii số/Transit No: ……….;

- Ngày cấp/Issue date: …………………………….;

- Cơ quan cấp/Issue by: …………………………….;

- Thi hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam:

……. ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….;

- Phạm vi hoạt động/Travelling Area: ……………;

- Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: …………….;



E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers):

□ Hàng hóa/Commodity:

- Tên hàng/goods name: …………………………..;

- Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...;

□ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers;


I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)

1. Xác nhn của công chc tiếp nhn hồ :
(Authentication of customs documents receiver)

□ Miễn kiểm tra;

□ Kiểm tra phương tiện vận tải;

Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

…………….


2. Xác nhn của công chức kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of means of transportation)

□ Biên bản vi phạm (nếu có);

Kết quả: ………………………………….

……………………………………………;



Phương tiện qua cửa khẩu hồi:

…….. giờ ….. ngày …./…../20…..



Ký, đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)

……………..


II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

1. Xác nhn của công chức tiếp nhn hồ sơ:
(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu tái xuất: ………………….;

- Ngày: ……./……/20……..

□ Miễn kiểm tra;

□ Kiểm tra phương tiện vận tải;

□ Khai bổ sung (nếu có);



Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

……………


2. Xác nhn của công chức kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of means of transportation)

□ Biên bản vi phạm (nếu có);



Kết quả: ………………………………….

……………………………………………;



Phương tiện qua cửa khẩu hồi:

.. giờ ……. ngày …../…../20……



Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

………………….





Ngày (date-d/m/y) .../.../20...
Người điều khiển/Skipper/Master
/Signature

……………………….



Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso.


Mẫu số 2 - Phụ lục V

PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM TH TỤC
(FOR CUSTOMS USE)

1. Thay đi so với tm nhp/tm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of transportation (if any)):

a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □

- Họ và tên/Full name: ………………………………..;

- Quốc tịch/Nationality: ……………………………….;

- Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..………………………………………………………..;

- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: ……………..,
(Passport or Border-pass No.)

+ Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20…..



b/ Gia hạn thi hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □

- Văn bản gia hạn số: ………………………………..,


(No of permitted document allowing such extenssion)

+ Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……,


(Duration of operation extended to)

+ Cơ quan gia hạn: ……………………………………..


(Authority allowing such extension):

+ Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20……

- Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension)

+ Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □

+ Lý do khác (other): …………………………………..


2. Xác nhn của công chức tiếp nhn: (Authentication of customs documents receiver)

- Về hồ sơ (Of dossiers) ………….

…………………………………………

+ Ngày (Date): …../…../20....



Ký, đóng dấu công chức

(Signature and stamp)

…………………….


Ngày (date-d/m/y) …../…../20…….

Người khai báo (Customs declarant)

(Signature)

……………………..



Ghi rõ họ tên (Full name)

……………………..




Mẫu số 2 - Phụ lục V



TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên 2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)

S tờ khai (Declaration No.): …………/TN/HQCK…..………, Ngày (date-d/m/y): …../…./20…..

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM TH TỤC
(FOR CUSTOMS USE)

A. Người điu khin phương tin/Skipper/Master’s Detail:

- Họ và tên/Full name: ……………………………;

- Quốc tịch/Nationality: …………………………..;

- Hộ chiếu số/Passport No: ……………………..;

- Giấy thông hành số/Border Pass No: ……….;

+ Ngày cấp/Issue Date: ………………………….;

+ Nơi cấp/Issue Place: …………………………..;

- Địa chỉ/Address: ……………………………….;



B. Nhn dng phương tin/Detail of means of transportation:

- Loại/Type: ……………………………………….;

- Nhãn hiệu/Label or mark: ……………………..;

- Biển kiểm soát s/Licence Plate No: ………...;

- Nước đăng ký/Registering Country: ………….;

- Tải trọng/Loading Capacity: …………..……..;



C. Chủ sở hữu phương tin/Owner of means of transportation:

Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization)

+ Họ và tên/Full name: …………………………;

+ Quốc tịch/Nationality: …………………………;



+ Địa chỉ/Address: ……………………………….;

D. Giấy phép cho PTVT qua biên gii/Permitted Document of means of transportation:

- Giấy phép qua biên gii số/Transit No: …….;

- Ngày cấp/Issue date: ………………………….;

- Cơ quan cấp/Issue by: ……………………….;

- Thi hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam:

……. ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date: …….;

- Phạm vi hoạt động/Travelling Area: …………;

- Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint: ………….;



E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers):

□ Hàng hóa/Commodity:

- Tên hàng/goods name: ………………………..;

- Tờ khai hải quan số/declaration No: …..ngày: …/…/20...;

□ Số lượng/numbers: ……….. khách/passengers;


I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)

1. Xác nhn của công chc tiếp nhn hồ :
(Authentication of customs documents receiver)

□ Miễn kiểm tra;

□ Kiểm tra phương tiện vận tải;

Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

…………….


2. Xác nhn của công chức kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of means of transportation)

□ Biên bản vi phạm (nếu có);

Kết quả: ………………………………….

………………………………………………;



Phương tiện qua cửa khẩu hồi:

…….. giờ ….. ngày …./…../20…..



Ký, đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)

……………..


II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

1. Xác nhn của công chức tiếp nhn hồ sơ:
(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu tái xuất: …………………….;

- Ngày: ……./……/20……..

□ Miễn kiểm tra;

□ Kiểm tra phương tiện vận tải;

□ Khai bổ sung (nếu có);



Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

……………


2. Xác nhn của công chức kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of means of transportation)

□ Biên bản vi phạm (nếu có);



Kết quả: …………………………………….

………………………………………………;



Phương tiện qua cửa khẩu hồi:

.. giờ ……. ngày …../…../20……



Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)

………………….





Ngày (date-d/m/y) ......./…../20 ….
Người điều khiển/Skipper/Master
/Signature

……………………….



Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/suplemental Declaration (if any) in verso.

Mẫu số 2 - Phụ lục V

PHẦN KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM TH TỤC
(FOR CUSTOMS USE)

1. Thay đi so với tm nhp/tm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of transportation (if any)):

a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): □

- Họ và tên/Full name: ………………………………..;

- Quốc tịch/Nationality: ……………………………….;

- Địa chỉ thường trú/Permanent residential address: …..…………………………………………..;

- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành: …………..,
(Passport or Border-pass No.)

+ Ngày cấp (date of issue-d/m/y): ……/…../20……



b/ Gia hạn thi hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): □

- Văn bản gia hạn số: ………………………………..,


(No of permitted document allowing such extenssion)

+ Được phép lưu hành đến hết ngày: ……/…../20……,


(Duration of operation extended to)

+ Cơ quan gia hạn: …………………………………..


(Authority allowing such extension):

+ Ngày cấp (date-d/m/y): …../…../20……

- Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension)

+ Sửa chữa (repair) □ + Tai nạn giao thông (accidents) □

+ Lý do khác (other): ………………………………..


2. Xác nhn của công chức tiếp nhn: (Authentication of customs documents receiver)

- Về hồ sơ (Of dossiers) …………….

…………………………………………

+ Ngày (Date): …../…../20....



Ký, đóng dấu công chức

(Signature and stamp)

…………………….


Ngày (date-d/m/y) …../…../20…….

Người khai báo (Customs declarant)

(Signature)

……………………..



Ghi rõ họ tên (Full name)

……………………..




Mẫu số 2 - Phụ lục V



TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the Skipper/Master of ship)

Каталог: noidung -> tintuc -> PublishingImages -> filedinhkem -> HaiQUan
tintuc -> Qcvn : 2013/btc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về BẢo quản xăNG, DẦu dự trữ quốc gia
HaiQUan -> Quy đỊnh về kiểm tra, giám sáT, TẠm dừng làm thủ TỤc hải quan đỐi với hàng hóa xuất khẩU, nhập khẩu có YÊu cầu bảo vệ quyền sở HỮu trí tuệ
tintuc -> QuyếT ĐỊnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
tintuc -> BỘ TƯ pháp tổng cục thi hành án dân sự
HaiQUan -> Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-cp ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
HaiQUan -> Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014
HaiQUan -> Quy đỊnh chi tiết thủ TỤc cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; CẤp và thu hồi mã SỐ nhân viêN ĐẠi lý LÀm thủ TỤc hải quan
HaiQUan -> Về việc ban hành quy chế phân tích để phân loại hàng hoá; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm

tải về 1.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương