(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi v.v...
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc...
|
…….., ngày …. tháng …. năm ….
Date
9. THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu số 6 - Phụ lục II
BẢN KHAI DỰ TRỮ TÀU
Ship’s store declaration
|
|
1. Đến
Arrival
|
|
2. Rời
Departure
|
|
3. Tên tàu:
Name of ship
|
4. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
5.Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
6. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
7. Cảng rời cuối cùng/cảng đích
Last port of call/Next port of call
|
8. Số người trên tàu
Number of persons on board
|
9. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
10. Nơi để vật tư:
Place of storage
|
11. Tên vật phẩm
Name of article
|
12. Số lượng
Quantity
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
Date
13. THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu số 7 - Phụ lục II
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
1. Đến
Arrival
|
|
2. Rời
Departure
|
3.Trang số:
Page No:
|
|
4.Tên tàu
Name of ship
|
5. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
6. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
7. Số IMO:
IMO number
|
8. Hô hiệu:
Call sign
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
Họ và tên
Family name, given name (10)
|
Quốc tịch
Nationality (11)
|
Ngày và nơi sinh
Date and place of birth (12)
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity document (13)
|
Số Hộ chiếu
Serial number of identity document (14)
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation (15)
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation (16)
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not (17)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày……tháng….năm…..
Date
18. THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu số 8 - Phụ lục II
BẢN KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Dangerous goods manifest
1. Tên tàu: 2. Cảng nhận hàng
3. Quốc tịch tàu: 4. Cảng trả hàng
5. Tên thuyền trưởng: 6. Số hiệu container 7. Số seal container
Số vận đơn
Booking/reference number
(8)
|
Ký hiệu và số kiện
Marks&numbers container ID. NO(s) Vehicle reg. No (s)
(9)
|
Số và loại bao kiện
Number and kind of packages (10)
|
Cty vận chuyển
Proper shipping name (11)
|
Loại hàng hóa
Class (12)
|
Số UN
UN number (13)
|
Nhóm hàng
Packing group (14)
|
Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s) (15)
|
Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.) (16)
|
Ô nhiễm biển Marine pollutant (17)
|
Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net (18)
|
Vị trí xếp hàng
Stowage position on board (19)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. ĐẠI LÝ KÝ
Agent's signature
|
22. THUYỀN TRƯỞNG KÝ
Master's signature
|
21. Địa điểm, thời gian
Place and Date
|
23. Địa điểm, thời gian
Place and Date
|
Mẫu số 9 - Phụ lục II
THÔNG BÁO CHẤP NHẬN/ YÊU CẦU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THÔNG TIN KHAI
|
1. Cục Hải quan:
2. Chi cục Hải quan:
|
3. Số thông báo:
4. Ngày thông báo:
|
5. Người khai hải quan:
|
6. Tên phương tiện vận tải:
7. Quốc tịch phương tiện vận tải:
|
8. NỘI DUNG THÔNG BÁO
|
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
Mẫu số 10 - Phụ lục II
THÔNG BÁO HOÀN THÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN TÀU
|
1. Số thông báo:
2. Ngày thông báo:
|
3. Chi cục Hải quan:
|
4. Tên doanh nghiệp:
5. Tên người khai hải quan:
|
6. Tên cảng vụ:
7. Tên phương tiện vận tải:
8. Quốc tịch phương tiện vận tải:
|
9. NỘI DUNG THÔNG BÁO
|
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
Mẫu số 11 - Phụ lục II
TÊN HÃNG TÀU/ĐẠI LÝ
HÃNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại: ………………………….. Số fax: ………………………………..
Số: ……/TB-(viết tắt tên hãng tàu/đại lý hãng tàu)
THÔNG BÁO
Xác nhận tàu đến cảng
Chúng tôi xin thông báo với Quý cơ quan về việc tàu đã hoàn tất các thủ tục thông quan và vào vị trí an toàn do Cảng vụ ………………………….. chỉ định, cụ thể như sau:
1. Tên tàu: …………………………………………………………………………………..
2. Quốc tịch tàu: ………………………………………………………………………………..
3. Tên thuyền trưởng/cơ trưởng: ……………………………………………………………
4. Thời gian đến cảng: ……….giờ, ngày ……. tháng ……. năm ……..
Nơi nhận:
- Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng………….;
- Lưu VT, …
|
........, ngày … tháng ….. năm ….
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
|
Mẫu số 12 - Phụ lục II
TÊN HÃNG TÀU/ĐẠI LÝ
HÃNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại: ………………………….. Số fax: ………………………………..
Số: ………/TB-(viết tắt tên hãng tàu/đại lý hãng tàu)
THÔNG BÁO
Xác nhận tàu rời cảng
Chúng tôi xin thông báo với Quý cơ quan về việc tàu đã hoàn tất các thủ tục thông quan và đã rời cảng ………, cụ thể như sau:
1. Tên tàu: …………………………………………………………………………………..
2. Quốc tịch tàu: ………………………………………………………………………………..
3. Tên thuyền trưởng/cơ trưởng: ……………………………………………………………
4. Thời gian đến cảng: ……….giờ, ngày ……. tháng ……. năm ……..
Nơi nhận:
- Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng………….;
- Lưu VT, …….
|
........, ngày … tháng ….. năm ….
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |