Mẫu số 1 - Phụ lục I
TÊN HÃNG TÀU/
ĐẠI LÝ HÃNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./TB- (viết tắt tên hãng tàu/đại lý hãng tàu)
|
|
THÔNG BÁO
Tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh, quá cảnh
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính.
Chúng tôi gửi Thông báo này tới Tổng cục Hải quan đề nghị được tham gia thực hiện thủ tục hải quan điện tử tàu bay nhập cảnh, xuất cảnh với những nội dung sau:
1. Tên đơn vị đăng ký:
a) Mã số thuế:
b) Địa chỉ:
c) Số điện thoại: Số Fax:
d) Người đại diện có thẩm quyền: (i) Họ và tên; (ii) Số Chứng minh thư nhân dân; (iii) Chức vụ.
đ) Đại lý cho hãng tàu:
2. Chúng tôi cam kết thực hiện các quyền và nghĩa vụ quy định tại Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính, các quyền và nghĩa vụ theo quy định khác của pháp luật liên quan.
Nơi nhận:
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu VT,……
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ….
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
|
Mẫu số 2 - Phụ lục I
TÊN HÃNG TÀU/
ĐẠI LÝ HÃNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./TB- (tên hãng tàu/đại lý hãng tàu)
|
|
THÔNG BÁO
Tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, quá cảnh
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính.
Chúng tôi gửi Thông báo này tới Tổng cục Hải quan đề nghị được tham gia thực hiện thủ tục hải quan điện tử tàu bay nhập cảnh, xuất cảnh với những nội dung sau:
1. Tên đơn vị đăng ký:
a) Mã số thuế:
b) Địa chỉ:
c) Số điện thoại: Số Fax:
d) Người đại diện có thẩm quyền: (i) Họ và tên; (ii) Số Chứng minh thư nhân dân; (iii) Chức vụ.
đ) Đại lý cho hãng tàu:
2. Chúng tôi cam kết thực hiện các quyền và nghĩa vụ quy định tại Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính, các quyền và nghĩa vụ theo quy định khác của pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu VT,……
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ….
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
|
Mẫu số 1 - Phụ lục II
BẢN KHAI CHUNG
General Declaration
|
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Đến/Arrival
|
3. Rời/Departure
|
5. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
6. Thời gian đến/rời cảng
Date - Time of arrival/departure
|
4. Số IMO:
IMO number
|
7. Hô hiệu:
Call sign
|
8. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
9. Tên thuyền trưởng
Name of master
|
10. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/next port of call
|
11. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Port, date and number)
|
12. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý:
Name and contact details of the ship agent
|
13. Tổng dung tích
Gross tonnage
|
14. Dung tích có ích
Net tonnage
|
15. Vị trí tàu tại cảng:
Position of the ship in the port (berth or station)
|
16. Đặc điểm chính của chuyến đi (các cảng trước và các cảng sẽ đến, gạch chân các cảng sẽ dỡ hàng)
Brief particulars of voyage (previous and subsequent port of call; underline where remaining cargo will be discharged)
|
17. Mô tả tóm tắt về hàng hóa
Brief description of the cargo
|
18. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. Master)
|
19. Số hành khách
Number of passenger
|
20. Ghi chú:
Remarks
|
21. Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản) (*)
Attached documents (indicate number of copies)
|
22. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
|
Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
Danh sách hành khách
Passenger List
|
….., ngày …. tháng ….. năm 20….
Date
23. THUYỀN TRƯỞNG (HOẶC ĐẠI LÝ)
Master (or authorized agent or officer)
|
Bản khai Dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
Bản khai hành lý thuyền viên
Crew’s Effects Declaration
|
Danh sách thuyền viên
Crew List
|
Bản khai kiểm dịch y tế
Health Quarantine Declaration
|
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến cảng (only on arrival)
Mẫu số 2 - Phụ lục II
BẢN KHAI HÀNG HÓA
Goods Declaration
|
1. Tên tàu (Name and type of ship):
………………………………………………………………………………….
|
2. Đến/(Arrival)
|
3. Rời/Departure
|
4. Quốc tịch tàu (Flag State of ship):
……………………………….
|
5. Cảng đến/rời (Port of arrival/departure)
………………………………………………...
|
6. Thời gian đến/rời cảng (Date - Time of arrival/departure):
……../……/…… (dd/mm/yyyy)
|
7. Tên thuyền trưởng (Name of master)
……………………………….
|
8. Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last port of call/next port of call)
……………………………………………
|
9. Tổng số kiện và loại kiện:
Number and kind of packages …………………………..
|
THÔNG TIN HÀNG HÓA
|
Vận đơn số* B/L No
(10.)
|
Người gửi hàng Consigner (11.)
|
Người nhận hàng Consignee (12)
|
Người được thông báo Notificated party
(13)
|
Số hiệu cont Cont’s number (14)
|
Số seal cont Seal number
(15)
|
Mã hàng (nếu có) HS code If avail. (16)
|
Tên hàng/mô tả hàng hóa Name, Discription of goods (17)
|
Trọng lượng tịnh Net weight (nếu có) (18)
|
Tổng trọng lượng Gross weight
(19)
|
Kích thước/thể tích
Demension /tonnage
(20)
|
Số tham chiếu manifest Ref. no manifest (21)
|
Căn cứ hiệu chỉnh Ajustment basis
(22)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày …. tháng ….. năm 20….
Date
23. THUYỀN TRƯỞNG (HOẶC ĐẠI LÝ)
Master (or authorized agent or officer)
|
Mẫu số 3 - Phụ lục II
VẬN ĐƠN GOM HÀNG
(House bill of lading)
|
1. Tên tàu (Name of ship)
|
2. Cảng xếp hàng (Port of load)
|
3. Cảng dỡ hàng (Port of unload)
|
4. Số vận đơn (Bill of lading number)
|
5. Người gửi hàng (Consigner)
|
6. Cảng chuyển tải/quá cảnh (Port of tranship/transit)
|
7. Cảng giao hàng/cảng đích (Port of destination)
|
8. Ngày vận đơn (Date of bill of lading) (dd/mm/yyyy)
…./…../…..
|
9. Ngày khởi hành
Departure date (dd/mm/yyyy)
…./…../……
|
10. Người nhận hàng (Consignee)
|
|
|
|
STT
|
Mã hàng (HS code if avail.)
(11)
|
Mô tả hàng hóa (Description of Goods)
(12)
|
Tổng trọng lượng Gross weight
(13)
|
Kích thước/thể tích Demension/tonnage
(14)
|
Số hiệu cont
Cont. number
(15)
|
Số seal cont Seal number (16)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ….
ĐẠI LÝ GIAO NHẬN
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 4 - Phụ lục II
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
Crew list
|
|
|
1. Đến
Arrival
|
|
2. Rời 3. Departure
|
Trang số:
Pase No:
|
|
4. Tên tàu (Name of ship):
|
5. Quốc tịch tàu (Flag State of ship):
|
|
6. Cảng đến/rời (Port of arrival/departure):
|
7. Ngày đến/rời (Date of arrival/departure):
|
8. Cảng rời cuối cùng (Last port of call):
|
STT No
(9)
|
Họ và tên
Family name, given name
(10)
|
Chức danh Rank or rating
(11)
|
Quốc tịch Nationality (12)
|
Ngày và nơi sinh
Date, place of birth (13)
|
Loại và Số Hộ chiếu
Nature, No. of identity document (seaman’s passport)
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày ……. tháng ….. năm ……
Date
15. THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu số 5 - Phụ lục II
BẢN KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN
Crew’s Effects Declaration
1. Tên tàu:
Name of ship
|
2. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subjetc to prohibitions or restrictions
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
TT
No
(4)
|
Họ và tên
Family name, given name (5)
|
Chức danh
Rank or rating (6)
|
Hành lý nộp thuế
Duty package
(7)
|
Chữ ký
Signature
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |