Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001



tải về 2.81 Mb.
trang8/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17

1801

8

X80

651

Perchloric acid

1802

8

85

652

Phenolsulphonic acid, dạng lỏng

1803

8

80

653

Phenyltrichlorosilane

1804

8

X80

654

Phosphoric acid

1805

8

80

655

Phosphorus pentachloride

1806

8

80

656

Phosphorus pentoxide

1807

8

80

657

Phosphorus tribromide

1808

8

X80

658

Phosphorus trichloride

1809

6.1 + 8

668

659

Phosphorus oxychloride

1810

8

X80

660

Potassium hydrogendifluoride

1811

8 + 6 .1

86

661

Potassium fluoride

1812

6.1

60

662

Potassium hydroxide, chất rắn

1813

8

80

663

Potassium hydroxide dung dịch

1814

8

80

664

Propionyl chloride.

1815

3+8

338

665

Popyltrichlorosilane

1816

8 + 3

X83

666

Pyrosulphuryl chloride

1817

8

X80

667

Silicon tetrachloride

1818

8

X80

668

Nát ri aluminate, dung dịch

1819

8

80

669

Nát ri hydroxide, chất rắn

1823

8

80

670

Nát ri hydroxide dung dịch

1824

8

80

671

Nát ri monoxide

1825

8

80

672

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid

1826

8

80

673

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50%. nitric acid

1826

8 + 05

885

674

Stannic chloride, anhydrous

1827

8

X80

675

Sulphur chioides

1828

8

X88

676

Sulphur trioxide, hạn chế hoặc sulphur trioxide, được làm ổn định

1829

8

X88

677

Sulphuric acid, chứa hơn 51% acid

1830

8

50

678

Sulphuric acid, có khói

1831

8 + 6.1

X886

679

Sulphuric acid, dùng rồi

1832

8

80

680

Sulphurous acid

1833

8

80

681

Sulphuryl chloride

1834

8

X88

682

Tetramethylammonium hydroxide

1835

8

80

683

Thionyl chloride

1836

8

X89

684

Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80

685

Titanium tetrachloride

1838

8

X80

686

Tichloroacetic acid

1839

8

80

687

Kẽm chloride dung dịch

1840

8

80

688

Acetaldehyde ammonia

1841

8

90

689

Amimnium dinitro-o-crecolate

1843

9

60

690

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

691

Potussium sulphide, hydrated

1847

8

80

692

Propionic acid

1848

8

80

693

Nát ri sulphide, hydrated

1849

8

80

694

Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20

695

Silicon tetrafiluoride, dạng nén

1859

6.1 + 8

268

696

Vinyl filuoride, hạn chế

1860

3

239

697

Ethyl crotonate

1862

3

33

698

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

30

699

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

33

700

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30

701

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33

702

Decaborane

1868

4.1 + 6.1

46

703

Magnesium

1869

4.1

40

704

Hợp chất magnesium

1869

4.1

40

705

Titamium hydride

1871

4.1

40

706

Dioxide

1872

5.1 + 6.1

56

707

Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid. theo khối lượng

1873

5.1 +8

558

708

Benzidine

1885

6.1

60

709

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

710

Chlomform

1889

6.1

60

711

Cyanogen bromide

1889

6.1 + 8

668

712

Ethyl bromide

1891

6.1

60

713

Ethyidichloarsine

1892

6.1

66

714

Barium oxide

1894

6.1

60

715

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

716

Trifluoromethane (R 23)

1894

2

20

717

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

718

Tetrachlomethylene

1897

6.1

60

719

Acetyl iodide

1898

8

80

720

Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80

721

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

80

722

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

88

723

Selenic acid

1905

8

98

724

Sludge acid

1906

8

80

725

Soda Iime

1907

8

80

726

Chlorite dung dịch

1908

8

80

727

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

728

Neon, làm lạnh dạng lỏng

1913

2

22

729

Butyl propionates

1914

3

30

730

Cyclohexanone

1915

3

30

731

2,2'-Dichlorodiethyl ether

1916

6.1 + 3

63

732

Ethyl arylate, hạn chế

1917

3

339

733

isoprolbenzene (Cumene)

1918

3

30

734

Methyl acrylate, hạn chế

1919

1

339

735

Nonanes

1920

3

30

736

Propyleneimine, hạn chế

1921

3 + 6.1

336

737

Pyrrolidine

1922

3 + 8

331

738

Calcium dithionite

1923

4.2

40

739

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3 + 3

X323

740

Potassium dithionite

1929

4.2

40

741

Kẽm dithionite

1931

9

90

742

Phế liệu zirconium

1932

4.2

40

743

Cyanide dung dịch

1935

6.1

66

744

Cyanide dung dịch

1935

6.1

60

745

Bromoacetic acid

1938

8

80

746

Phosphorus oxy bromide

1939

8

80

747

Thioglycolic acid

1940

a

80

748

Dibromodifluoromethane

1941

9

90

749

Ammonium nitrate

1942

5.1

50

750

Argon, làm lạnh dạng lỏng

1951

2

22

751

Thuốc độc dạng lỏng

1951

6.1

60

752

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, với nhỏ hơn 91% ethylene oxide

1952

2

20

753

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1953

6.1 + 3

263

754

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1954

3

23

755

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

756

Khí nén

1956

2

20

757

Deuterium, dạng nén

1957

3

23

758

1,2-Dichloro-1,1,2,2-totrafluoroethane(R 114)

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương