Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001



tải về 2.81 Mb.
trang5/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

1398

4.3

423

327

Barium

1400

4.3

423

328

Calcium

1401

4.3

423

329

Calciumni carbide

1402

4.3

423

330

Calcium cyanamide

1403

4.3

423

331

Calcium siticide

1405

4.3

423

332

Caesium

1407

4.3

X423

333

Ferrsilicon

1408

4.3 + 6.1

462

334

Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với n­ước

1409

4.3

423

335

Lithium

1415

4.3

X423

336

Lithium silicon

1417

4.3

423

337

Magnesium dạng bột

1418

4.3 + 4.2

423

338

Hợp chất kim lọi potassium

1420

4.3

X423

339

Hợp chất kim loại alkali, dạng lỏng

1421

4.3

X423

340

Hợp chất Potassium Nát ri

1422

4.3

X423

341

Rubidium

1423

4.3

X423

342

Nát ri

1428

4.3

X423

343

Methylate nát ri

1431

4.2 + 8

49

344

Kẽm

1435

4.3

423

345

Chất thải kẽm

1436

4.3 + 4.2

423

346

Kẽm dạng bột

1436

4.3 + 4.2

423

347

Zirconium hydride

1437

4.1

40

348

Nitơ rát nhôm

1438

5.1

50

349

Ammonium dichromate

1439

5.1

50

350

Ammonium perchlorate

1442

5.1

50

351

Ammonium persulphate

1444

5.1

50

352

Barium chlorate

1445

5.1 + 6.1

56

353

Barium nitrate

1446

5.1 + 6.1

56

354

Barium perchlorate

1447

5. 1 + 6 1

56

355

Barum permangnate

1448

5 1 + 6.1

56

356

Barium peroxide

1449

5.1+6.1

56

357

Bromates, chất vô cơ, n.o.s.

1450

5.1

50

358

Caesium nitrate

1451

5. 1

50

359

Calcium chlorate

1452

5.1

50

360

Calcium chlorite

1453

5.1

50

361

Calcium nitate

1454

5.1

50

362

Calcium perchlorate

1455

5.1

50

363

Calcium permanganate

1456

5.1

50

364

Calcium peroxide

1457

5.1

50

365

Chlorate và borate hỗn hợp

1458

5.1

50

366

Chloate và magnesium chloride hỗn hợp

1459

5. 1

50

367

Chlorates, chất vô cơ

1461

5.1

50

368

Chlorites, chất vô cơ

1462

5.1

50

369

Chriomium trioxide, thể khan

1463

5.1 + a

58

370

Didymium nitrate

1465

5.1

50

371

Ferric nitrate

1466

5.1

50

372

Guanidine nitrate

1467

5.1

50

373

Ni tơ rát chì

1469

5.1 + 6.1

56

374

Perchlorate chì

1470

5 1 + 6.1

56

375

Lithium hypchlorite, hỗn hợp hoặc khô

1471

5.1

50

376

Lithium peroxide

1472

5.1

50

377

Magnesium bromate

1473

5.1

50

378

Magnesium nitrate

1474

5.1

50

379

Magnesium perchlorate

1475

5.1

50

380

Magnesium peroxide

1476

5. 1

50

381

Nitrates, chất vô cơ

1477

5.1

50

382

Oxidizing chất rắn

1479

5.1

50

383

Perchorates, chất vô cơ

1481

5.1

50

384

Permanganates, chất vô cơ

1482

5.1

50

385

Peroxides, chất vô cơ

1483

5.1

50

386

Potassium bromate

1484

5.1

50

387

Potassium chlorate

1485

5.1

50

388

Potassium nitrate

1486

5. 1

50

389

Potassium nitrate và nát ri nitrite hỗn hợp

1487

5.1

50

390

Potassium nitrite

1488

5.1

50

391

Potassium perchlorme

1489

5.1

50

392

Potassium permangante

1490

5.1

50

393

Potassium pefsulphate

1492

5.1

50

394

Nitrate vàng

1493

5.1

50

395

Bromat Nát rie

1494

5.1

56

396

Nát ri chlorate

1495

5.1

50

397

Nát ri chlorite

1496

5.1

50

398

Nát ri nitrate

1498

5.1

50

399

Nát ri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp

1499

5.1

50

400

Nitrite Nát ri

1500

5.1 + 6.1

56

401

Perchlorate Nát ri

1502

5.1

50

402

Pemanganate Nát ri

1503

5.1

50

403

Persulphate Nát ri

1505

5.1

50

404

Strontium chlorate

1506

5.1

50

405

Strontium nitrate

1507

5. 1

50

406

Strontium perchlorate

1508

5.1

50

407

Strontium peroxide

1509

5.1

50

408

Tetranitromethace

1510

5.1 + 6.1

559

409

Urea hydrogen peroxide

1511

5. 1 +8

58

410

Nitrite ammonium Kẽm

1512

5.1

50

411

Klorate kẽm

1513

5.1

50

412

Nitrate kẽm

1514

5.1

50

413

Kẽm pemanganate

1515

5.1

50

414

Peroxide kẽm

1516

5.1

50

415

Acetone cyanohydrin, được làm ổn định

1541

6.1

66

416

Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn

1544

6.1

60

417

Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn

1544

6.1

66

418

Allyl isothiocynate, hạn chế

1545

6.1 + 3

639

419

Ammonium arsenate

1546

6.1

60

420

Aniline

1547

6.1

60

421

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

422

Antimony hợp chất, chất vô cơ, chất rắn

1549

6.1

60

423

Antimony lactate

1550

6.1

60

424

Antiniony potassium tartrate

1551

6.1

60

425

Arsenic acid, dạng lỏng

1553

6.1

66

426

Arsenic acid, chất rắn

1554

6.1

60

427

Arsenic bromide

1555

6.1

60

428

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60

429

Arsenic hợp chất, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates. arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66

430

Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide)

1557

6.1

60

431

Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, aseites và arenic sulphide)

1557

6.1

66

432

Arsenic

1558

6.1

60

433

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

434

Arsenic trichloride


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương