Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001



tải về 2.81 Mb.
trang3/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

109

Các chất dính

1133

3

33

110

Chlorobenzene

1134

3

30

111

Ethylene chlorohydin.

1135

6.1 + 3

663

112

Nhựa đ­ờng đen đã ch­ng cất

1136

3

30

113

Nhựa đ­ờng đen đã ch­ng cất

1136

3

33

114

Dung dịch phủ

1139

3

30

115

Dung dịch phủ

1139

3

33

116

Crotonaldehyde, ổn định

1143

6.1+3

663

117

Thuốc nhuộm, rắn, độc.

1143

6.1

66

118

Crotonylene (2-Butyne)

1144

3

339

119

Cyclohexane

1145

3

33

120

Cyclopentane

1146

3

33

121

Decahydronaphthalene

1147

3

30

122

R­ợu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học

1148

3

30

123

R­ợu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật

1148

3

33

124

Dibutyl ether

1149

3

30

125

1,2-Dichloroethylene

1150

3

33

126

Dichloropentanes

1152

3

30

127

Ethylene glycol diethyl ether

1153

3

30

128

Diethylamine

1154

3 . 8

338

129

Diethyl ether (ethyl ether)

1155

3

33

130

Diethyl ketone

1156

3

33

131

Diisobutyl ketone

1157

3

30

132

Diisopropylamine

1158

3 + 8

338

133

Diisopropyl ether

1159

3

33

134

Dung dịch dimethylamine

1160

3 + 8

338

135

Dimethyl carbonate

1161

3

33

136

Dimethyidichlorosilane

1162

3 + 8

X338

137

Dimethythydrazine, không đối xứng

1163

6.1 + 3 + 9

663

138

Dimethyl sulphide

1164

3

33

139

Dioxane

1165

3

33

140

Dioxolane

1166

3

33

141

Divinyl ether hạn chế

1167

3

339

142

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1169

3

33

143

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1169

3

30

144

Ethanol (Ethyl R­ợu cồn)hoặc ethwol (R­ợu cồn Ethyl)gồm hơn 70% khối lượng cồn

1170

3

33

145

Ph­ơng pháp Ethanol (dung dịch R­ợu cồn Ethyl) chứa trên 24% và d­ới 70% lượng cồn

1170

3

30

146

Ethylene glycol rnonoethyl ether

1171

3

30

147

Ethylene glycol monoethyl ether axetat

1172

3

30

148

Ethyl axetat

1173

3

33

149

Ethylbezene

1175

3

33

150

Ethyl bocate

1176

3

33

151

Ethylbutyl axetat

1177

3

30

152

2-Ethyibutyraldehyde

1178

3

33

153

Ethyl burylether

1179

3

33

154

Ethyl butyrate

1180

3

30

155

Ethyl chloroacetate

1181

6.1 + 3

63

156

Ethyl chlorfomate

1182

6.1 + 3 + 8

663

157

Ethyidichlorosilance

1183

4.3 + 3 +8

X338

158

1,2-Dicloroethane (Ethylene dichlocide)

1184

3 + 6.1

336

159

Ethyleneimine, hạn chế

1185

6.1 + 3

663

160

Ethylene glycol monomethyl ether

1188

3

30

161

Ethylene glycol monomethyl ether axetat

1189

3

30

162

Ethyl fomate

1190

3

33

163

Ocryl aldehydes (ethyl hexaldehydes)

1191

3

30

164

Ethyl lactate

1192

3

30

165

Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone)

1193

3

33

166

Giải pháp Ethyl nitrite

1194

3 + 6.1

336

167

Ethyl propionate

1195

3

33

168

Ethyttrichlorosilane

1196

3 + 8

X338

169

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

30

170

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

33

171

Formaldehyde dung dịch, dễ cháy

1198

3 + 8

38

172

Furadehydes

1199

6.1 + 3

63

173

Dầu r­ợu tạp

1201

3

30

174

Dầu r­ợu tạp

1201

3

33

175

Dầu Diesel

1202

3

30

176

Khí dầu

1202

3

30

177

Dầu nóng (nhẹ)

1202

3

30

178

Dầu bôi trơn máy

1203

3

33

179

Heptanes

1206

3

33

180

hexaldehyde

1207

3

30

181

Hexane

1208

3

33

182

Mực in

1210

3

30

183

Mực in

1210

3

33

184

Isobutanol

1212

3

30

185

Isobutyl axetat

1213

3




186

Isobutylamine

1214

3 + 8

338

187

Isooctenes

1216

3

33

188

Isoprene, hạn chế

1218

3

339

189

Isopropanol (Isopropyl R­ợu cồn)

1219

3

33

190

Isopropyl axetat

1220

3

33

191

Isopropylamine

1221

3 + 8

338

192

Dầu lửa

1223

3

30

193

Xe ton

1224

3

30

194

Xe ton

1224

3

33

195

Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3 + 6.1

336

196

Hợp chất mercaptan hoặc mercaptan. lỏng, dễ cháy,độc hại

1228

3 + 6.1

36

197

Mosityl oxide

1229

3

30

198

Methanol

1230

3 + 6.1

336

199

Methyl axetat

1231

3

33

200

Methylamy axetat

1233

3

30

201

Methylal

1234

3

33

202

Dung dịch methylamine

1235

3 + 8

338

203

Methyl butyrate

1237

3

33

204

Methyl chlloroformate

1238

6.1 + 3 + 8

663

205

Methyl chloromethyl ether

1239

6.1 + 3

663

206

Methyldichlomsilane

1242

4.3 + 3 + 8

X338

207

Methyl formate

1243

3

33

208

Methylhydrazine

1244

6.1 + 3 + 8

663

209

Methyl isobutyl ketone

1245

3

33

210

Methyl isopropenyl ketone, hạn chế

1246

3

339

211

Methyl methacrylate rnonomer, hạn chế

1247

3

339

212

Methyl propionate

1248

3

33

213

Methyl propyl ketone

1249

3

33

214

Mothyitrichlorosilme

1250

3 + 8

X338

215

Methyl vinyl ketone, ổn định

1251

6.1 + 3 + 9

639

216

Nickel carbonyl

1259

6.1 + 3

663

217

Octanes

1262

3


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương