Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012



tải về 4.21 Mb.
trang4/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

218

 

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

120.000

 

219

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

115.000

 

220

 

3

Cắt Amiđan (gây tê)

112.000

 

221

 

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

136.000

 

222

 

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

144.000

 

223

 

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

224

 

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

115.000

 

225

 

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

115.000

 

226

 

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

510.000

 

227

 

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

120.000

 

228

 

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

165.000

 

229

 

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

135.000

 

230

 

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

215.000

 

231

 

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

152.000

 

232

 

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

370.000

 

233

 

16

Nạo VA gây mê

465.000

 

234

 

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

450.000

 

235

 

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

465.000

 

236

 

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

450.000

 

237

 

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

304.000

 

238

 

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

550.000

 

239

 

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

550.000

 

240

 

23

Cắt Amiđan (gây mê)

640.000

 

241

 

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.390.000

Bao gồm cả Comblator

242

 

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

450.000

 

243

 

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

510.000

 

244

 

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

720.000

 

245

 

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.230.000

Cả chi phí dao Hummer

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

246

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

20.000

 

247

 

2

Nhổ răng số 8 bình thường

100.000

 

248

 

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

180.000

 

249

 

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50.000

 

250

 

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

 

251

 

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

25.000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

252

 

7

Một răng

165.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

253

 

8

Răng chốt đơn giản

220.000

 

254

 

9

Mũ chụp nhựa

270.000

 

255

 

10

Mũ chụp kim loại

320.000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

256

 

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

130.000

 

257

 

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

180.000

 

258

 

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

170.000

 

259

 

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

180.000

 

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

260

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3.600.000

 

 

 

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3.600.000

 

 

 

3

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

1.800.000

 

 

 

4

Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

3.600.000

 

 

 

5

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phi mổ lại từ hai lần trở lên.

3.600.000

 

 

 

6

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới

3.600.000

 

 

 

7

Cắt toàn bộ dạ dày

3.600.000

 

 

 

8

Cắt toàn bộ đại tràng

1.800.000

 

 

 

9

Cắt gan phải hoặc gan trái

2.250.000

 

 

 

10

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.200.000

 

 

 

11

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

1.760.000

 

 

 

12

Thay khớp vai nhân tạo

3.600.000

 

 

 

13

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

3.600.000

 

 

 

14

Thay khớp gối toàn bộ

3.600.000

 

 

 

15

Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu

3.600.000

 

 

 

16

Tạo hình âm đạo

3.600.000

 

 

 

17

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

3.600.000

 

261

 

2

Phẫu thuật loại IA

 

 

 

 

18

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1.280.000

 

 

 

19

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

1.280.000

 

 

 

20

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

2.592.000

 

 

 

21

Cắt ung thư giáp trạng

1.280.000

 

 

 

22

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

1.280.000

 

 

 

23

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1.080.000

 

 

 

24

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1.280.000

 

 

 

25

Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1.080.000

 

 

 

26

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

1.280.000

 

 

 

27

Cắt chi và vét hạch

2.592.000

 

 

 

28

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

864.000

 

 

 

29

Cắt ung thư thận

1.280.000

 

 

 

30

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1.280.000

 

 

 

31

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

1.280.000

 

 

 

32

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

1.280.000

 

 

 

33

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

1.280.000

 

 

 

34

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2.592.000

 

 

 

35

Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá

2.592.000

 

 

 

36

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

1.360.000

 

 

 

37

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2.592.000

 

 

 

38

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

2.592.000

 

 

 

39

Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

2.592.000

 

 

 

40

PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

2.592.000

 

 

 

41

Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

2.592.000

 

 

 

42

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

2.592.000

 

 

 

43

PT hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

2.592.000

 

 

 

44

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

2.592.000

 

 

 

45

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.700.000

 

 

 

46

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

2.592.000

 

 

 

47

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.280.000

 

 

 

48

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm

1.120.000

 

 

 

49

Phẫu thuật lấy u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

2.592.000

 

 

 

50

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.300.000

 

 

 

51

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

2.592.000

 

 

 

52

Cắt u xương sườn nhiều xương

1.280.000

 

 

 

53

Cắt u bán cầu đại não

2.592.000

 

 

 

54

Phẫu thuật áp xe não

1.350.000

 

 

 

55

Cắt u tủy

2.592.000

 

 

 

56

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

2.592.000

 

 

 

57

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1.600.000

 

 

 

62

PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử

2.592.000

 

 

 

64

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

1.350.000

 

 

 

65

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1.350.000

 

 

 

66

Phẫu thuật di thực ống Sténon

2.592.000

 

 

 

67

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

2.592.000

 

 

 

68

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

1.080.000

 

 

 

69

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke...

2.592.000

 

 

 

70

Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

1.280.000

 

 

 

71

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1.280.000

 

 

 

72

Cắt dịch kính và bong võng mạc

2.592.000

 

 

 

73

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

800.000

 

 

 

74

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

800.000

 

 

 

75

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

1.080.000

 

 

 

76

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

864.000

 

 

 

77

Cắt u tuyến mang tai

800.000

 

 

 

78

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1.080.000

 

 

 

79

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

2.592.000

 

 

 

80

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1.080.000

 

 

 

81

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1.080.000

 

 

 

82

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2.592.000

 

 

 

83

Tái tạo hệ truyền âm

1.440.000

 

 

 

84

Thay thế xương bàn đạp

1.000.000

 

 

 

85

Khoét mê nhĩ

2.592.000

 

 

 

86

Mở túi nội dịch tai trong

2.592.000

 

 

 

87

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

960.000

 

 

 

88

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1.000.000

 

 

 

89

Phẫu thuật xoang trán

1.080.000

 

 

 

90

Nạo sàng hàm

2.592.000

 

 

 

91

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

864.000

 

 

 

92

Cắt u thành sau họng

1.080.000

 

 

 

93

Cắt u thành bên họng

1.080.000

 

 

 

94

Cắt thần kinh Vidienne

2.592.000

 

 

 

95

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

720.000

 

 

 

96

Phẫu thuật treo sụn phễu

2.592.000

 

 

 

97

Cắt toàn bộ thanh quản

2.592.000

 

 

 

98

Cắt một nửa thanh quản

2.592.000

 

 

 

99

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

2.592.000

 

 

 

100

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.600.000

 

 

 

101

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

2.592.000

 

 

 

102

Cắt dây thanh

1.600.000

 

 

 

103

Cắt dính thanh quản

2.592.000

 

 

 

104

Phẫu thuật chữa ngáy

2.592.000

 

 

 

105

Dẫn lưu áp xe thực quản

800.000

 

 

 

106

Phẫu thuật đi vào vùng chân b­ớm hàm

2.592.000

 

 

 

107

Thắt động mạch b­ớm- khẩu cái

1.080.000

 

 

 

108

Thắt động mạch hàm trong

800.000

 

 

 

109

Thắt động mạch sàng

900.000

 

 

 

110

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

800.000

 

 

 

111

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.

2.592.000

 

 

 

112

Ghép xương hàm

2.592.000

 

 

 

113

Cắt nang xương hàm khó

2.592.000

 

 

 

114

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên

1.080.000

 

 

 

115

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

2.592.000

 

 

 

116

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

2.592.000

 

 

 

117

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

1.350.000

 

 

 

118

Cắt một phổi

2.592.000

 

 

 

119

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

2.592.000

 

 

 

120

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2.592.000

 

 

 

121

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2.592.000

 

 

 

122

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

2.592.000

 

 

 

123

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

2.592.000

 

 

 

124

Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

2.592.000

 

 

 

125

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

2.592.000

 

 

 

126

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )

2.592.000

 

 

 

127

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

2.592.000

 

 

 

128

Cắt lá xương sống

1.120.000

 

 

 

129

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

2.592.000

 

 

 

130

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn

2.592.000

 

 

 

131

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

1.360.000

 

 

 

132

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.350.000

 

 

 

133

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

1.600.000

 

 

 

134

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.600.000

 

 

 

135

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1.600.000

 

 

 

136

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.600.000

 

 

 

137

Cắt lại đại tràng

1.600.000

 

 

 

138

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1.600.000

 

 

 

139

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1.600.000

 

 

 

140

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1.500.000

 

 

 

141

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.600.000

 

 

 

142

Cắt u sau phúc mạc

1.800.000

 

 

 

143

Cắt phân thùy gan

1.600.000

 

 

 

144

Cắt hạ phân thùy gan phải

2.592.000

 

 

 

145

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1.600.000

 

 

 

146

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

2.592.000

 

 

 

147

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

1.600.000

 

 

 

148

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

1.600.000

 

 

 

149

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2.592.000

 

 

 

150

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1.600.000

 

 

 

151

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.800.000

 

 

 

152

Cắt đuôi tụy và cắt lách

1.440.000

 

 

 

153

Cắt thân và đuôi tụy

1.280.000

 

 

 

154

Cắt lách bệnh lí: Ung thư, áp xe, xơ lách

2.592.000

 

 

 

155

Nối lưu thông cửa chủ

2.592.000

 

 

 

156

Cắt u tuyến th­ượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

1.280.000

 

 

 

157

Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt

2.592.000

 

 

 

158

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.280.000

 

 

 

159

Cắt một nửa thận

1.600.000

 

 

 

160

Cắt u thận lành

1.280.000

 

 

 

161

Lấy sỏi san hô thận

1.600.000

 

 

 

162

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

2.592.000

 

 

 

163

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)

2.592.000

 

 

 

164

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

1.600.000

 

 

 

165

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.600.000

 

 

 

166

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

1.600.000

 

 

 

167

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.600.000

 

 

 

168

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1.600.000

 

 

 

169

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.350.000

 

 

 

170

Phẫu thuật teo thực quản: Cắt rò và nối

2.592.000

 

 

 

171

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1.350.000

 

 

 

172

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

 

173

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.350.000

 

 

 

174

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

2.592.000

 

 

 

175

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

2.592.000

 

 

 

176

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.600.000

 

 

 

177

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2.592.000

 

 

 

178

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

179

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

2.592.000

 

 

 

180

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

2.592.000

 

 

 

181

Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo

2.592.000

 

 

 

182

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

2.592.000

 

 

 

183

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

1.600.000

 

 

 

184

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1.080.000

 

 

 

185

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

1.280.000

 

 

 

186

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1.040.000

 

 

 

187

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

1.080.000

 

 

 

188

Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai

880.000

 

 

 

189

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

2.592.000

 

 

 

190

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2.592.000

 

 

 

191

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.300.000

 

 

 

192

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

2.592.000

 

 

 

193

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.350.000

 

 

 

194

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2.592.000

 

 

 

195

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2.592.000

 

 

 

196

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.360.000

 

 

 

197

Thay khớp bàn ngón tay

864.000

 

 

 

198

Thay khớp liên đốt các ngón tay

2.592.000

 

 

 

199

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1.280.000

 

 

 

200

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

201

Tháo khớp háng

2.592.000

 

 

 

202

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1.080.000

 

 

 

203

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi

2.592.000

 

 

 

204

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

2.592.000

 

 

 

205

Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

2.592.000

 

 

 

206

PT kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

2.592.000

 

 

 

207

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2.592.000

 

 

 

208

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

2.592.000

 

 

 

209

Ghép trong mất đoạn xương

2.592.000

 

 

 

210

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

1.360.000

 

 

 

211

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2

2.592.000

 

 

 

212

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2.592.000

 

 

 

213

Cắt u máu trong xương

1.280.000

 

 

 

214

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm

2.592.000

 

 

 

215

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm

2.592.000

 

 

 

216

Nối ghép vi phẫu thần kinh

2.592.000

 

 

 

217

Chỉnh hình màn hầu

2.592.000

 

 

 

218

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xươ­ng hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

2.592.000

 

 

 

219

Tạo hình ống tuyến nước bọt

2.592.000

 

 

 

220

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

1.280.000

 

 

 

221

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

2.592.000

 

 

 

222

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

2.592.000

 

 

 

223

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

1.600.000

 

 

 

224

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

2.592.000

 

 

 

225

Phẫu thuật sa vú

2.592.000

 

 

 

226

Phẫu thuật vú phì đại

2.592.000

 

 

 

227

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

2.592.000

 

 

 

228

Tạo hình thu gọn thành bụng

2.592.000

 

 

 

229

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

2.592.000

 

 

 

230

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

2.592.000

 

 

 

231

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

2.592.000

 

 

 

232

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2.592.000

 

 

 

233

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

1.350.000

 

 

 

234

Tạo vành tai

2.592.000

 

 

 

235

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

2.592.000

 

 

 

236

Tạo hình tháp mũi

2.592.000

 

 

 

237

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

2.592.000

 

 

 

238

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

2.592.000

 

 

 

239

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

2.592.000

 

 

 

240

Tạo hình niệu quản bằng ruột

2.592.000

 

 

 

241

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2.592.000

 

 

 

242

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

2.592.000

 

 

 

243

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

2.592.000

 

 

 

244

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

2.592.000

 

 

 

245

Cắt đại tràng qua nội soi

2.592.000

 

 

 

246

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

2.592.000

 

 

 

247

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2.592.000

 

 

 

248

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.592.000

 

 

 

249

Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

864.000

 

 

 

250

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

1.600.000

 

 

 

251

Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng

2.592.000

 

 

 

252

Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng

1.600.000

 

 

 

253

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng

1.350.000

 

 

 

254

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1.350.000

 

 

 

255

Cắt u nhú TMH qua nội soi

2.592.000

 

 

 

256

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

1.600.000

 

 

 

257

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

1.120.000

 

 

 

258

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy

2.592.000

 

 

 

 


Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương