Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012


Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG



tải về 4.21 Mb.
trang3/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

115

 

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

95.000

 

116

 

61

Châm (các phương pháp châm)

34.000

 

117

 

62

Điện châm

38.000

 

118

 

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

20.000

 

119

 

64

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

 

120

 

65

Hồng ngoại

17.000

 

121

 

66

Điện phân

17.000

 

122

 

67

Sóng ngắn

16.000

 

123

 

68

Laser châm

34.000

 

124

 

69

Tử ngoại

15.000

 

125

 

70

Điện xung

17.000

 

126

 

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

127

 

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

128

 

73

Siêu âm điều trị

20.000

 

129

 

74

Điện từ trường

14.000

 

130

 

75

Bó Farafin

40.000

 

131

 

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

 

132

 

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

19.000

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

133

 

1

Cắt chỉ

38.000

 

134

 

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

55.000

 

135

 

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

70.000

 

136

 

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

75.000

 

137

 

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

100.000

 

138

 

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

115.000

 

139

 

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

170.000

 

140

 

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

40.000

 

141

 

9

Tháo bột khác

35.000

 

142

 

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

140.000

 

143

 

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

180.000

 

144

 

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

190.000

 

145

 

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

210.000

 

146

 

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

160.000

 

147

 

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

90.000

 

148

 

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

70.000

 

149

 

17

Cắt phymosis

130.000

 

150

 

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

210.000

 

151

 

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

55.000

 

152

 

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

230.000

 

153

 

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

65.000

 

154

 

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

215.000

 

155

 

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

60.000

 

156

 

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

155.000

 

157

 

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

175.000

 

158

 

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

536.000

 

159

 

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

175.000

 

160

 

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

455.000

 

161

 

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

65.000

 

162

 

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

155.000

 

163

 

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

65.000

 

164

 

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

119.000

 

165

 

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

40.000

 

166

 

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

119.000

 

167

 

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

50.000

 

168

 

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

135.000

 

169

 

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

135.000

 

170

 

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

510.000

 

171

 

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

300.000

 

172

 

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

356.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

173

 

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

90.000

 

174

 

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

220.000

 

175

 

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

500.000

 

176

 

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

550.000

 

177

 

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

620.000

 

178

 

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

382.000

 

179

 

7

Soi cổ tử cung

45.000

 

180

 

8

Soi ối

27.000

 

181

 

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

50.000

 

182

 

10

Chích apxe tuyến vú

110.000

 

183

 

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

200.000

 

184

 

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.500.000

 

185

 

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.550.000

 

186

 

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

448.000

 

187

 

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

150.000

 

188

 

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

336.000

 

C3.3

MẮT

 

 

189

 

1

Đo nhãn áp

15.000

 

190

 

2

Đo Javal

11.000

 

191

 

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

192

 

4

Thử kính loạn thị

10.000

 

193

 

5

Soi đáy mắt

20.000

 

194

 

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

195

 

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

196

 

8

Thông lệ đạo một mắt

30.000

 

197

 

9

Thông lệ đạo hai mắt

55.000

 

198

 

10

Chích chắp/ lẹo

40.000

 

199

 

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

25.000

 

200

 

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

25.000

 

201

 

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

158.000

 

202

 

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

479.000

Chưa tính chi phí màng ối

203

 

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

330.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

204

 

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

460.000

 

205

 

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

600.000

 

206

 

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

715.000

 

207

 

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

530.000

 

208

 

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

980.000

 

209

 

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

515.000

 

210

 

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.000.000

 

211

 

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

555.000

 

212

 

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

665.000

 

213

 

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.025.000

Chưa tính chi phí màng ối

214

 

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

850.000

 

215

 

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

965.000

 

216

 

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.100.000

 

217

 

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.200.000

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương