IV. KHU RỪNG NCTNKH
10.838,16
|
|
|
1
|
TT KHSX LN Tây Bắc
|
Sơn La
|
332,70
|
Nghiên cứu, thực nghiệm khoa học, sản xuất lâm nghiệp.
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
2
|
TT NC giống Đông Bắc Bộ
|
Vĩnh Phúc
|
589,10
|
Nghiên cứu, sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp.
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
3
|
TT nghiên cứu Lâm Đặc Sản
|
Quảng Ninh
|
227,52
|
Nghiên cứu, phát triển sản xuất lâm đặc sản rừng.
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
4
|
TT KHLN vùng TT Bắc Bộ
|
Phú Thọ, Yên Bái
|
1054,05
|
Nghiên cứu, phát triển sản xuất lâm nghiệp vùng Đông Bắc, Trung tâm Bắc Bộ
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
5
|
Rừng NC thực nghiệm, Trường ĐHLN
|
Hà Nội
|
73,62
|
Nghiên cứu, thực nghiệm, giáo dục đào tạo.
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
6
|
Viện NC giống và CN sinh học
|
Hà Nội
|
215,10
|
Nghiên cứu giống và ứng dụng công nghệ sinh học Lâm nghiệp
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
7
|
TT ứng dụng KHKT LN Bắc Trung Bộ
|
Quảng Trị
|
872,38
|
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật phát triển lâm nghiệp vùng Bắc Trung Bộ.
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
8
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
|
Đà Lạt
|
348,00
|
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật phát triển lâm nghiệp vùng Nam Bộ và Tây Nguyên.
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
Đà Lạt
|
106,00
|
Đăk Nông
|
3280,05
|
Gia Lai
|
1403,60
|
Gia Lai
|
415,60
|
Bình Thuận
|
145,50
|
9
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ
|
B.Dương, B.Phước, Đồng Nai
|
690,79
|
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật phát triển lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ.
|
Quy hoạch chuyển tiếp
|
Cà Mau, Bạc Liêu
|
1084,15
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY HOẠCH HỆ THỐNG RỪNG ĐẶC DỤNG CẢ NƯỚC THEO 8 VÙNG SINH THÁI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Khu rừng đặc dụng
|
Diện tích
(ha)
|
Phân hạng
|
Địa điểm
|
A
|
VÙNG TÂY BẮC BỘ
|
01
|
Mường Nhé
|
45.581,00
|
BTTN
|
Điện Biên
|
02
|
Copia
|
16.243,88
|
BTTN
|
Sơn La
|
03
|
Sốp Cộp
|
17.405,76
|
BTTN
|
Sơn La
|
04
|
Tà Xùa
|
16.673,19
|
BTTN
|
Sơn La
|
05
|
Xuân Nha
|
21.420,10
|
BTTN
|
Sơn La
|
06
|
Mường La
|
17.000,00
|
BTTN
|
Sơn La
|
07
|
Ngọc Sơn - Ngổ Luông
|
15.890,63
|
BTTN
|
Hòa Bình
|
08
|
Hang Kia - Pà Cò
|
5.257,77
|
BTTN
|
Hòa Bình
|
09
|
Phu Canh
|
5.647,00
|
BTTN
|
Hòa Bình
|
10
|
Thượng Tiến
|
5.872,99
|
BTTN
|
Hòa Bình
|
11
|
Mường Tè
|
33.775,00
|
BTTN
|
Lai Châu
|
12
|
Mường Phăng
|
4.436,60
|
BVCQ
|
Điện Biên
|
13
|
Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Tây Bắc
|
332,70
|
NCTNKH
|
Sơn La
|
B
|
VÙNG ĐÔNG BẮC BỘ
|
01
|
Hoàng Liên
|
28.509,00
|
VQG
|
Lào Cai
|
02
|
Xuân Sơn
|
15.048,00
|
VQG
|
Phú Thọ
|
03
|
Ba Bể
|
10.048,00
|
VQG
|
Bắc Kạn
|
04
|
Tam Đảo
|
32.877,30
|
VQG
|
Vĩnh Phúc
|
05
|
Bái Tử Long
|
15.283,00
|
VQG
|
Quảng Ninh
|
06
|
Núi Phia Oắc - Phia Đén
|
10.245,60
|
VQG
|
Cao Bằng
|
07
|
Du Già-Cao nguyên đá Đồng Văn
|
15.006,30
|
VQG
|
Hà Giang
|
08
|
Hồ Núi Cốc
|
6.000,00
|
BTTN
|
Thái Nguyên
|
09
|
Hoàng Liên Văn Bàn
|
25.094,00
|
BTTN
|
Lào Cai
|
10
|
Bát Xát
|
18.637,00
|
BTTN
|
Lào Cai
|
11
|
Nà Hẩu
|
16.950,00
|
BTTN
|
Yên Bái
|
12
|
Na Hang
|
21.238,70
|
BTTN
|
Tuyên Quang
|
13
|
Kim Hỷ
|
15.715,02
|
BTTN
|
Bắc Kạn
|
14
|
Bát Đại Sơn
|
5.534,80
|
BTTN
|
Hà Giang
|
15
|
Bắc Mê
|
9.042,50
|
BTTN
|
Hà Giang
|
16
|
Phong Quang
|
8.445,60
|
BTTN
|
Hà Giang
|
17
|
Tây Côn Lĩnh
|
15.043,00
|
BTTN
|
Hà Giang
|
18
|
Chí Sán
|
4.518,30
|
BTTN
|
Hà Giang
|
19
|
Thần Sa - Phượng Hoàng
|
17.639,00
|
BTTN
|
Thái Nguyên
|
20
|
Hữu Liên
|
8.239,40
|
BTTN
|
Lạng Sơn
|
21
|
Đồng Sơn - Kỳ Thượng
|
15.110,30
|
BTTN
|
Quảng Ninh
|
22
|
Tây Yên Tử
|
12.172,20
|
BTTN
|
Bắc Giang
|
23
|
Chạm Chu
|
15.262,30
|
BTTN
|
Tuyên Quang
|
24
|
Nam Xuân Lạc
|
4.155,67
|
BTL/SC
|
Bắc Kạn
|
25
|
Chế Tạo (Mù Cang Chải)
|
20.108,20
|
BTL/SC
|
Yên Bái
|
26
|
Trùng Khánh
|
9.573,68
|
BTL/SC
|
Cao Bằng
|
27
|
Mẫu Sơn
|
11.060,00
|
BTL/SC
|
Lạng Sơn
|
28
|
Bắc Sơn
|
1.088,00
|
BTL/SC
|
Lạng Sơn
|
29
|
Đá Bàn
|
119,60
|
BVCQ
|
Tuyên Quang
|
30
|
Tân Trào
|
3.892,70
|
BVCQ
|
Tuyên Quang
|
31
|
Kim Bình
|
210,08
|
BVCQ
|
Tuyên Quang
|
32
|
Đền Hùng
|
538,00
|
BVCQ
|
Phú Thọ
|
33
|
Núi Nả
|
670,00
|
BVCQ
|
Phú Thọ
|
34
|
Yên Lập
|
330,00
|
BVCQ
|
Phú Thọ
|
35
|
Mã Pì Lèng
|
298,40
|
BVCQ
|
Hà Giang
|
36
|
Pắc Bó
|
1.137,00
|
BVCQ
|
Cao Bằng
|
37
|
Lam Sơn
|
75,00
|
BVCQ
|
Cao Bằng
|
38
|
Trần Hưng Đạo
|
1.143,00
|
BVCQ
|
Cao Bằng
|
39
|
Núi Lăng Đồn
|
1.149,00
|
BVCQ
|
Cao Bằng
|
40
|
Thác Bản Dốc
|
566,00
|
BVCQ
|
Cao Bằng
|
41
|
Hồ Thăng Then
|
372,00
|
BVCQ
|
Cao Bằng
|
42
|
ATK Định Hóa
|
8.758,00
|
BVCQ
|
Thái Nguyên
|
43
|
Suối Mỡ
|
1.207,10
|
BVCQ
|
Bắc Giang
|
44
|
Yên Tử
|
2.783,00
|
BVCQ
|
Quảng Ninh
|
45
|
Rừng văn hóa-lịch sử TP Hạ Long
|
372,90
|
BVCQ
|
Quảng Ninh
|
46
|
Khu VH-LS Yên Lập
|
33,50
|
BVCQ
|
Quảng Ninh
|
47
|
Khu VH-LS Đông Triều
|
511,40
|
BVCQ
|
Quảng Ninh
|
48
|
Trung tâm nghiên cứu giống Đông Bắc Bộ
|
589,10
|
NCTNKH
|
Vĩnh Phúc
|
49
|
Trung tâm nghiên cứu Lâm Đặc Sản
|
227,52
|
NCTNKH
|
Quảng Ninh
|
50
|
Trung tâm KH Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ
|
1054,05
|
NCTNKH
|
Phú Thọ, Yên Bái
|
C
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
01
|
Ba Vì
|
9.696,35
|
VQG
|
Hà Nội
|
02
|
Cúc Phương
|
22.408,80
|
VQG
|
Ninh Bình
|
03
|
Xuân Thủy
|
7.100,00
|
VQG
|
Nam Định
|
04
|
Cát Bà
|
17.362,96
|
VQG
|
Hải Phòng
|
05
|
Vân Long
|
2.235,00
|
BTTN
|
Ninh Bình
|
06
|
Tiền Hải
|
12.500,00
|
BTTN
|
Thái Bình
|
07
|
Chùa Thầy
|
17,00
|
BVCQ
|
Hà Nội
|
08
|
Hương Sơn
|
3.760,00
|
BVCQ
|
Hà Nội
|
09
|
K9 - Lăng Hồ Chí Minh
|
234,00
|
BVCQ
|
Hà Nội
|
10
|
Vật Lại
|
7,00
|
BVCQ
|
Hà Nội
|
11
|
Hoa Lư
|
2.961,00
|
BVCQ
|
Ninh Bình
|
12
|
Kinh Môn
|
323,40
|
BVCQ
|
Hải Dương
|
13
|
Côn Sơn Kiếp Bạc
|
1.180,90
|
BVCQ
|
Hải Dương
|
14
|
Rừng thực nghiệm Đại học LN Việt Nam
|
73,62
|
NCTNKH
|
Hà Nội
|
15
|
Viện nghiên cứu giống và công nghệ sinh học
|
215,10
|
NCTNKH
|
Hà Nội
|
D
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
01
|
Bến En
|
13.886,63
|
VQG
|
Thanh Hóa
|
02
|
Pù Mát
|
93.524,70
|
VQG
|
Nghệ An
|
03
|
Vũ Quang
|
52.741,50
|
VQG
|
Hà Tĩnh
|
04
|
Bạch Mã
|
37.487,00
|
VQG
|
TT.Huế
|
05
|
Phong Nha Kẻ Bàng
|
123.320,78
|
VQG
|
Quảng Bình
|
06
|
Pù Hu
|
22.688,37
|
BTTN
|
Thanh Hóa
|
07
|
Pù Luông
|
17.171,53
|
BTTN
|
Thanh Hóa
|
08
|
Xuân Liên
|
23.815,50
|
BTTN
|
Thanh Hóa
|
09
|
Pù Hoạt
|
34.589,89
|
BTTN
|
Nghệ An
|
10
|
Pù Huống
|
40.186,50
|
BTTN
|
Nghệ An
|
11
|
Kẻ Gỗ
|
21.768,80
|
BTTN
|
Hà Tĩnh
|
12
|
Bắc Hướng Hóa
|
23.486,00
|
BTTN
|
Quảng Trị
|
13
|
Đakrông
|
37.681,00
|
BTTN
|
Quảng Trị
|
14
|
Phong Điền
|
41.508,70
|
BTTN
|
TT. Huế
|
15
|
Sao la Thừa Thiên Huế
|
15.519,93
|
BTTN
|
TT. Huế
|
16
|
Sến Tam Quy
|
518,50
|
BTL/SC
|
Thanh Hóa
|
17
|
Nam Động
|
646,95
|
BTL/SC
|
Thanh Hóa
|
18
|
Đền Bà Triệu
|
434,39
|
BVCQ
|
Thanh Hóa
|
19
|
Lam Kinh
|
169,50
|
BVCQ
|
Thanh Hóa
|
20
|
Hàm Rồng
|
215,77
|
BVCQ
|
Thanh Hóa
|
21
|
Núi Trường Lệ
|
138,91
|
BVCQ
|
Thanh Hóa
|
22
|
Săng Lẻ Tương Dương
|
241,60
|
BVCQ
|
Nghệ An
|
23
|
Văn hóa-LS Nam Đàn
|
2.957,00
|
BVCQ
|
Nghệ An
|
24
|
Văn hóa-LS Yên Thành
|
1.019,80
|
BVCQ
|
Nghệ An
|
25
|
Núi Thần Đinh (Chùa non)
|
136,00
|
BVCQ
|
Quảng Bình
|
26
|
Rú Lịnh
|
270,00
|
BVCQ
|
Quảng Trị
|
27
|
Đường Hồ Chí Minh
|
5.237,00
|
BVCQ
|
Quảng Trị
|
28
|
TT ứng dụng KHKT LN Bắc Trung Bộ
|
872,38
|
NCTNKH
|
Quảng Trị
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |