Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004



tải về 0.56 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.56 Mb.
#31106
1   2   3   4   5

33

Nam Nung

Đắk Nông

12.307,80

Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài quý, hiếm, phòng hộ đầu nguồn.

Quy hoạch chuyển tiếp

34

Ngọc Linh

Quảng Nam

17.190,00

Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài Sâm Ngọc Linh, Khiếu Ngọc Linh, Mang Lớn.

Quy hoạch chuyển tiếp

35

Ngọc Linh

Kon Tum

38.008,66

Bảo vệ rừng, các loài quý, hiếm, đặc hữu và loài Sâm Ngọc Linh.

Quy hoạch chuyển tiếp

36

Ngọc Sơn - Ngổ Luông

Hòa Bình

15.890,63

Bảo vệ rừng tự nhiên núi đá vôi, sinh cảnh loài Voọc quần đùi trắng.

Quy hoạch chuyển tiếp

37

Núi Ông

Bình Thuận

23.834,00

Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài động vật, thực vật quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp

38

Phong Điền

TT. Huế

41.508,70

Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học.

Quy hoạch chuyển tiếp

39

Phong Quang

Hà Giang

8.445,60

Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài đặc hữu, quý, hiếm và cảnh quan môi trường.

Quy hoạch chuyển tiếp

40

Phu Canh

Hòa Bình

5.647,00

Bảo vệ rừng tự nhiên núi thấp và các loài động vật, thực vật quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp

41

Pù Hoạt

Nghệ An

34.589,89

Bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và sinh cảnh sống cho Voi, Hổ, Sao la.

Quy hoạch chuyển tiếp

42

Pù Hu

Thanh Hóa

22.688,37

Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài động, thực vật quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp

43

Pù Huống

Nghệ An

40.186,50

Bảo vệ rừng tự nhiên và sinh cảnh sống cho các loài động vật hoang dã.

Quy hoạch chuyển tiếp

44

Pù Luông

Thanh Hóa

17.171,53

Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên, Voọc quần đùi trắng và các loài quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp

45

Sao la Thừa Thiên Huế

TT. Huế

15.519,93

Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học, loài Sao La.

Quy hoạch chuyển hạng

46

Sông Thanh

Quảng Nam

75.274,34

Bảo vệ rừng tự nhiên, bảo tồn Voi và phòng hộ đầu nguồn sông Vu Gia.

Quy hoạch chuyển tiếp

47

Sốp Cộp

Sơn La

17.405,76

Phòng hộ đầu nguồn và bảo vệ đa dạng sinh học.

Quy hoạch chuyển tiếp

48

Tà Kóu

Bình Thuận

8.407,00

Bảo vệ hệ sinh thái rừng tự nhiên, đa dạng sinh học và động vật hoang dã.

Quy hoạch chuyển tiếp

49

Tà Xùa

Sơn La

16.673,19

Phòng hộ đầu nguồn và bảo vệ đa dạng sinh học.

Quy hoạch chuyển tiếp

50

Tây Côn Lĩnh

Hà Giang

15.043,00

Bảo vệ rừng núi đá vôi, các loài đặc hữu, các loài quý, hiếm và cảnh quan môi trường.

Quy hoạch chuyển tiếp

51

Tây Yên Tử

Bắc Giang

12.172,20

Bảo tồn đa dạng sinh học, cảnh quan, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

52

Thần Sa - Phượng Hoàng

Thái Nguyên

17.639,00

Bảo tồn hệ sinh thái rừng núi đá vôi, các loài đặc hữu, các loài quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp

53

Thượng Tiến

Hòa Bình

5.872,99

Bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, đa dạng sinh học.

Quy hoạch chuyển tiếp

54

Tiền Hải

Thái Bình

12.500,00

Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập nước, sinh cảnh một số loài chim di cư.

Quy hoạch chuyển tiếp

55

Văn Hóa Đồng Nai

Đồng Nai

64.752,00

Bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên, di tích, lịch sử, cảnh quan, môi trường.

Quy hoạch chuyển tiếp

56

Vân Long

Ninh Bình

2.235,00

Bảo vệ rừng tự nhiên núi đá vôi, sinh cảnh sống của loài Voọc quần đùi trắng.

Quy hoạch chuyển tiếp

57

Xuân Liên

Thanh Hóa

23.815,50

Bảo tồn sinh cảnh rừng tự nhiên và các loài động vật, thực vật quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp

58

Xuân Nha

Sơn La

21.420,10

Bảo vệ rừng tự nhiên, động, thực vật quý, hiếm, nước sản xuất, sinh hoạt và phòng hộ lưu vực sông Mã.

Quy hoạch chuyển tiếp

B

Khu Bảo tồn loài/sinh cảnh

81.126,21

 

 

01

Ấp Canh Điền

Bạc Liêu

128,00

Bảo tồn hệ sinh thái đất ngập nước đồng bằng sông Cửu Long.

Quy hoạch chuyển hạng

02

Bắc Sơn

Lạng Sơn

1.088,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái.

Quy hoạch thành lập mới

03

Bảo tồn loài Thông nước

Đắk Lắk

128,50

Bảo tồn sinh cảnh loài Thông Nước và các loài quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp Ea Ral+Trấp K'sơ

04

Chế Tạo (Mù Cang Chải)

Yên Bái

20.108,20

Bảo tồn rừng tự nhiên, loài Vượn đen và các loài động vật, thực vật quý, hiếm.

Quy hoạch chuyển tiếp

05

Đắk Uy

Kon Tum

659,50

Bảo tồn sinh cảnh các nguồn gen quý hiếm các loài Trắc, Giáng hương, Cẩm lai.

Quy hoạch chuyển tiếp

06

Khu bảo tồn loài và sinh cảnh voi

Quảng Nam

17.484,36

Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên, đa dạng sinh học và sinh cảnh loài Voi.

Quy hoạch thành lập mới

07

Mẫu Sơn

Lạng Sơn

11.060,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường phát triển du lịch sinh thái.

Quy hoạch thành lập mới

08

Nam Động

Thanh Hóa

646,95

Bảo tồn sinh cảnh tự nhiên của các loài thuộc ngành hạt trần quý hiếm.

Quy hoạch thành lập mới

09

Nam Xuân Lạc

Bắc Kạn

4.155,67

Bảo vệ rừng tự nhiên, các loài đặc hữu, các loài quý, hiếm và cảnh quan môi trường.

Quy hoạch chuyển tiếp

10

Sân chim Đầm Dơi

Cà Mau

128,15

Bảo vệ sinh cảnh cho một số loài chim.

Quy hoạch chuyển tiếp

11

Sao La Quảng Nam

Quảng Nam

15.380,00

Bảo tồn tài nguyên rừng tự nhiên và đa dạng sinh học, loài Sao la, Hổ.

Quy hoạch thành lập mới

12

Sến Tam Quy

Thanh Hóa

518,50

Bảo tồn sinh cảnh tự nhiên loài sến.

Quy hoạch thành lập mới

13

Trùng Khánh

Cao Bằng

9.573,68

Bảo tồn hệ sinh cảnh cho loài Vượn cao vít.

Quy hoạch chuyển tiếp

14

Vườn chim Bạc Liêu

Bạc Liêu

126,70

Bảo tồn sinh cảnh sống một số các loài chim.

Quy hoạch chuyển tiếp

III. KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN (VH-LS-MT)

95.530,53

 

 

01

ATK Định Hóa

Thái Nguyên

8.758,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

02

Căn cứ Châu Thành

Tây Ninh

190,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

03

Căn cứ Đồng Rùm

Tây Ninh

32,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

04

Chàng Riệc

Tây Ninh

10.711,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

05

Chiến thắng Núi Thành

Quảng Nam

110,94

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

06

Chùa Thầy

Hà Nội

17,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

07

Côn Sơn Kiếp Bạc

Hải Dương

1.180,90

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

08

Cù Lao Chàm

Quảng Nam

1.490,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

09

Đá Bàn

Tuyên Quang

119,60

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

10

Đền Bà Triệu

Thanh Hóa

434,39

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

11

Đền Hùng

Phú Thọ

538,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

12

Đèo Cả-Hòn Nưa

Phú Yên

5.784,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

13

Đray Sáp-Gia Long

Đắk Nông

1.515,20

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

14

DTLSVH Mỹ Sơn

Quảng Nam

1.081,35

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

15

Đường Hồ Chí Minh

Quảng Trị

5.237,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

16

Gò Tháp

Đồng Tháp

289,69

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

17

Hàm Rồng

Thanh Hóa

215,77

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

18

Hòn Chông

Kiên Giang

964,70

Bảo tồn hệ sinh rừng tự nhiên, cảnh quan- môi trường.

Quy hoạch chuyển hạng

19

Hồ Lắc

Đắk Lắk

10.284,30

Bảo vệ cảnh quan, môi trường.

Quy hoạch chuyển tiếp

20

Hồ Thăng Then

Cao Bằng

372,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

21

Hoa Lư

Ninh Bình

2.961,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

22

Hương Sơn

Hà Nội

3.760,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

23

K9 - Lăng Hồ Chí Minh

Hà Nội

234,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

24

Khu VH-LS Đông Triều

Quảng Ninh

511,40

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

25

Khu VH-LS Yên Lập

Quảng Ninh

33,50

Bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử của Bác.

Quy hoạch thành Lập mới

26

Kim Bình

Tuyên Quang

210,08

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

27

Kinh Môn

Hải Dương

323,40

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

28

Lam Kinh

Thanh Hóa

169,50

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

29

Lam Sơn

Cao Bằng

75,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

30

Lịch sử văn hóa Nam Trà My

Quảng Nam

48,82

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

31

Mã Pì Lèng

Hà Giang

298,40

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch thành lập mới

32

Mường Phăng

Điện Biên

4.436,6

Bảo vệ di tích lịch sử chiến dịch Điện Biên Phủ.

Quy hoạch chuyển tiếp

33

Nam Hải Vân

Đà Nẵng

2.269,90

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

34

Núi Bà

Bình Định

2.384,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

35

Núi Bà Đen

Tây Ninh

1.761,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

36

Núi Bà Rá

Bình Phước

854,30

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

37

Núi Lăng Đồn

Cao Bằng

1.149,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

38

Núi Nả

Phú Thọ

670,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

39

Núi Sam (Châu Đốc)

An Giang

171,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

40

Núi Thần Đinh (Chùa non)

Quảng Bình

136,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

41

Núi Trường Lệ

Thanh Hóa

138,91

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

42

Pắc Bó

Cao Bằng

1.137,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

43

Quy Hòa- Ghềnh Ráng

Bình Định

2.163,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

44

Rú Lịnh

Quảng Trị

270,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

45

Rừng cụm đảo Hòn Khoai

Cà Mau

701,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

46

Rừng VH-LS.TP Hạ Long

Quảng Ninh

372,90

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử thành phố Hạ Long.

Quy hoạch thành lập mới

47

Săng Lẻ Tương Dương

Nghệ An

241,60

Bảo vệ cảnh quan, môi trường.

Quy hoạch thành lập mới

48

Suối Mỡ

Bắc Giang

1.207,10

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, phát triển du Iịch sinh thái.

Quy hoạch thành lập mới

49

Tân Trào

Tuyên Quang

3.892,70

Bảo vệ di tích lịch sử cách mạng, cảnh quan, môi trường, phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

50

Thạnh Phú

Bến Tre

2.584,00

Bảo tồn cảnh quan, hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển.

Quy hoạch chuyển hạng

51

Thoại Sơn

An Giang

370,50

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

52

Thác Bản Dốc

Cao Bằng

566,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

53

Trà Sư

An Giang

1.050,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

54

Trần Hưng Đạo

Cao Bằng

1.143,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

55

Văn hóa-LS Nam Đàn

Nghệ An

2.957,00

Bảo tồn di tích lịch sử quê hương Bác.

Quy hoạch thành lập mới

56

Văn hóa-LS Yên Thành

Nghệ An

1.019,80

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch thành lập mới

57

Vật Lại

Hà Nội

7,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

58

Vườn Cam Nguyễn Huệ

Bình Định

752,00

Bảo vệ cảnh quan, môi trường, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

59

Xẻo Quít

Đồng Tháp

61,28

Bảo vệ cảnh quan, môi trường.

Quy hoạch chuyển tiếp

60

Yên Lập

Phú Thọ

330,00

Bảo vệ di tích lịch sử, cảnh quan, môi trường phát triển du lịch.

Quy hoạch chuyển tiếp

61

Yên Tử

Quảng Ninh

2.783,00

Bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử.

Quy hoạch chuyển tiếp

Каталог: Uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương