Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004


Bảng số 11. Giá đất ở (thổ cư) tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm



tải về 0.92 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.92 Mb.
#15580
1   2   3   4   5   6


Bảng số 11. Giá đất ở (thổ cư) tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

Loại

đường phố

Giá đất

1

Đường Thống Nhất

I




- Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là)




3.000

- Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự




4.000

- Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú




5.000

- Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp




8.040




1

tt

- Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp




8.040

- Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung




7.200

- Đoạn từ ngã tư Quang Trung - Đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu)




8.640

- Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1

 

8.400

- Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 - giáp đường Dã Tượng)

 

2.250

- Đoạn từ nhà số TN 02 - nhà số TN 06 (đối diện là nhà số TN 27)

 

1.000

- Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

 

1.620

- Đường phía Bắc chợ Phan Rang

II

3.500

- Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ)

II

3.500

2

 

 



Đường 16 tháng 4

I

 

- Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự

 

6.960

- Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3

 

4.500

- Đoạn giáp trục D3 - trục D7

 

3.200

- Đoạn giáp trục D7 - hết đường

 

5.400

3

Đường Nguyễn Du

I

 

- Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21)

 

3.000

- Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59)

 

2.000

- Đoạn từ nhà số 84 - hết đường

 

1.800

4

Đường Ngô Gia Tự

I

 

- Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn

 

4.200

- Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4

 

5.280

- Đoạn giáp đường 16/4 - hết đường (giáp đường Thống Nhất)

 

6.600

5

Đường Ngô Quyền

II

 

- Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72)

 

2.000

- Đoạn từ nhà số 77 - hết đường

 

1.800

6

Đường Phan Đình Phùng

II

2.640

7

Đường Trần Bình Trọng

II

2.000

8

Đường Lê Lợi

II




- Đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Thị Định

II

2.400

- Từ giáp đường Nguyễn Thị Định đến đường Ngô Gia Tự

II

3.000

9

Đường Trần Nhân Tông

II

4.500

10

Đường Quang Trung

II

 

- Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất

 

3.600

- Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự

 

4.200

11

Đường Trần Phú

II

3.960

12

 


Đường Lê Hồng Phong

II

 

- Từ nhà số 1 - nhà số 17

 

6.200

- Đoạn từ nhà số 17A - hết đường

 

4.800

13

Đường 21 tháng 8

II

 

- Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà

 

3.960

- Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc)

 

3.000

- Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594)

 

2.400

- Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt

 

2.600

- Đoạn giáp đường sắt - Chi cục Bảo vệ thực vật (đối diện là đường Bác Ái)

 

2.400

- Đoạn giáp Chi cục Bảo vệ thực vật - hết đường (trạm biến thế điện)

 

1.400

14

Đường Yên Ninh

II

 

- Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4

 

2.500

- Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng

 

2.000

- Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường

 

1.800

15

Các đường trong khu quy hoạch dân cư D7-D10, Bắc Nam đường 16 tháng 4 

 

 

- Các đường xuất phát từ đường 16 tháng 4

 

 

+ Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc)

II

2.500

+ Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam)

II

3.000

+ Đường Nguyễn Chích (đường D8 phía Bắc)

II

2.800

+ Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường D8 phía Nam)

II

2.800

+ Đường Trương Văn Ly (đường D9 phía Bắc)

II

3.000

+ Đường Võ Giới Sơn (đường D9 phía Nam )

II

3.600

+ Đường Phạm Đình Hổ (đường 10 phía Bắc)

II

2.760

+ Đường Phan Đình Giót (đường D10 phía Nam)

II

2.300

+ Đường Nguyễn Công Trứ

II

2.400

+ Đường Bùi Thị Xuân

II

2.640

- Các đường nội bộ trong khu quy hoạch

 

 

+ Đường Đông Sơn (11m)

II

1.200

+ Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (11m)

II

1.000

+ Đường Trần Huy Liệu (N7 - 11m)

II

1.000

+ Đường Phan Chu Trinh (B18)

III

1.000

+ Đường Phan Kế Bính

III

900

+ Đường Phan Văn Lân

III

900

+ Đường Phạm Văn Hai (13m)

III

900

+ Đường Nguyễn Chí Thanh

III

 

Đoạn đầu (N2 - 11m)

 

1.000

Đoạn cuối (N2 - 7m)

 

840

+ Đường Mạc Đỉnh Chi

III

 

Đoạn đầu (N8 - 11m)

 

1.080

Đoạn cuối (N8 - 9,4m)

 

900




15

tt

+ Đường Mạc Thị Bưởi (12m)

III

1.000

+ Đường B2 (hai đoạn), B3, N1 (7m)

III

960

+ Đường B13 (7m)

III

960

+ Đường B14 (7m)

III

960

+ Đường B16 (7m)

III

960

+ Đường B17 (7m)

III

800

+ Đường Phan Văn Trị (11m)

III

1.000

+ Đường Triệu Quang Phục (11m)

III

1.320

+ Đường Võ Văn Tần (11m)

III

1.000

+ Đường Trần Kỷ (11m)

III

1.000

+ Đường Lê Lai (11m)

III

1.200

+ Đường Chu Văn An (B5 - 11m)

III

1.200

+ Đường Bà Huyện Thanh Quan (B8 - 11m)

III

1.200

+ Đường Nguyễn Biểu (11m)

III

1.000

+ N6 (6m)

III

960

+ Đường B7, B10 (11m)

IV

800

+ Đường B6, N9 (7m)

IV

650

+ Đường N5 (7m)

IV

600

16

Đường Cao Thắng

III

 

- Từ giáp đường Thống Nhất - nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long)

 

1.500

- Đoạn từ nhà số 36 - hết đường

 

1.440

17

Đường Trần Hưng Đạo

III

 

- Từ giáp đường Lê Hồng Phong - ngã năm Mỹ Hương

 

1.500

- Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường

 

1.000

18

Đường Hùng Vương

III

 

- Từ giáp đường Thống Nhất - ngã năm Mỹ Hương

 

2.280

- Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường

 

1.500

19

Đường Nguyễn Thái Học

III

1.200

20

Đường Phạm Hồng Thái

III

1.200

21

Đường Yersin

III

1.500

22

Đường Võ Thị Sáu

III

1.980

23

 

 



 

Đường Hải Thượng Lãn Ông

III

 

- Từ giáp ngã tư Tấn Tài - đường Trần Thi

 

4.680

- Đoạn giáp đường Trần Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài)

 

3.900

- Đoạn giáp nghĩa trang Tấn Tài - cầu Đá Bạc

 

3.700

- Đoạn giáp cầu Đá Bạc- đường vào cảng cá Đông Hải (đường Bạch Đằng)

 

1.200

24

Đường Bạch Đằng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải)

III

1.440

25

Đường Lý Thường Kiệt

III

1.800

26

Đường Nguyễn Đình Chiểu

III

1.500

27

Đường Nguyễn Trãi (từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)

III

1.900

28

Đường Tô Hiệu (từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự)

III

1.900

29

Đường Hồ Xuân Hương

III

2.700

30

Đường Đoàn Thị Điểm

III

4.800

31

Đường Trần Quang Diệu

III

2.400

32

Đường Hoàng Diệu

III

1.900

33

Đường Hoàng Hoa Thám

III

1.680

34

Đường Cao Bá Quát

III

1.500

35

Đường Nguyễn Văn Trỗi

III

1.900

36

 

 



Đường Nguyễn Văn Cừ

III

 

- Từ giáp ngã năm Thanh Sơn - đường Nguyễn Thị Minh Khai (tuyến mới)




4.345

- Đoạn giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (tuyến mới) - hết đường




4.138

37

Đường Nguyễn Trường Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8)

III

1.400

38

Đường Minh Mạng

III

 

- Từ giáp đường 21 tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58)

 

1.440

- Đoạn giáp Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải - hết đường

 

1.080

39

Đường Lê Duẩn

III




- Từ nút giao Tân Hội - Mương Cát




2.400

- Đoạn giáp Mương Cát - Bắc cầu Đạo Long II




3.000

40

 

 



Đường bên trong công viên Bến xe Nam

IV




- Đường phía Đông công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự)

 

1.800

- Đường phía Nam công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất)

 

1.200

41

Đường Nguyễn Gia Thiều (hẻm 368 Ngô Gia Tự)

IV

2.400

42

Đường Nguyễn Thị Định (từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự đến đường Lê Lợi)

IV

1.800

43

Hẻm 356 Ngô Gia Tự - nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông Cố)

IV

850

44

Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi - đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ khí)

IV

660

45

Đường Lương Ngọc Quyến (hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú - nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám)

II

2.400

46

Hẻm đường 21 tháng 8







- Hẻm 158 (khu dân cư cạnh Trường Chính trị)

IV

600

- Hẻm 360 (đối diện chùa Bửu Lâm)

IV

720

- Hẻm 388 (khu dân cư khai hoang cơ giới)

IV

600

- Hẻm 402 (khu dân cư lâm đặc sản)

IV

600

47

Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh)

IV

260

48

Đường vào ga Tháp Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng)

IV

480

49

Tỉnh lộ 703 (Nam cầu Móng đoạn thuộc thành phố)

IV

800

50

Hẻm đường Bác Ái

IV



- Hẻm 43 (đường lên tháp Poklong Giarai)

 

420

- Hẻm 52 (đường vào Trung tâm toa xe Tháp Chàm)

 

480

- Hẻm phía Bắc tháp Poklong Giarai

 

480

51

Đường Phù Đổng

IV

800

52

Đường Trần Thi

IV

600

53

Đường Trần Nhật Duật

IV

250

54

Đường Yết Kiêu

IV

500

55

Đường Dã Tượng

IV

500

56

Đường Phạm Ngũ Lão

IV

400

57

Đường Hồng Bàng

IV

1.200

58

Đường Lê Đình Chinh

IV

660

59

Đường Trường Chinh

IV



- Từ nhà số 1 - cây xăng Văn Hải (đối diện là số 193C)

 

1.500

- Đoạn giáp cây xăng Văn Hải - hết địa phận xã Văn Hải

 

600

60

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

IV

1.080

61

Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33)

IV

1.080

62

Đường Lương Thế Vinh

IV

530

63

Đường Hà Huy Tập

IV

636

64

Đường Hàm Nghi

IV

900

65

Đường Đào Duy Từ

IV

800

66

Đường Nguyễn Khuyến

IV

900

67

Đường Trương Định

IV

1.080

68

Đường Huỳnh Thúc Kháng

IV

1.080

69

Đường Lê Đại Hành

IV

1.080

70

Đường Tô Hiến Thành

IV

900

71

Đường Pinăng Tắc

IV

900

72

Đường Lương Văn Can

IV

900

73

Đường Duy Tân

IV

600

74

Đường Đổng Dậu

IV




- Đoạn thuộc phường Phước Mỹ

 

780

- Đoạn thuộc xã Thành Hải

 

450

75

Đường Trần Quang Khải

IV

650

76

Đường Ngô Thì Nhậm

IV

700

77

Đường Trần Cao Vân

IV




- Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh)

 

720

- Đoạn từ giáp nhà số 30 - hết đường

 

500

78

Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân - Minh Mạng)

IV

600

79

Đường Nguyễn Cư Trinh

IV

600

80

Đường Bác Ái

IV




- Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt)

 

900

- Đoạn từ nhà số 48 - hết đường

 

660

81

Đường Tự Đức

IV

1.800

82

Khu tái định cư Đạo Long và khu dân cư sân bóng phường Đạo Long

IV

400

83

Khu tái định cư thôn Tấn Lộc

IV




- Đường Mai Xuân Thưởng (từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc)

 

780

- Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư

 

420

84

Khu tái định cư Nam cầu Móng

IV




- Từ Đường tỉnh 703 - nhà máy rượu vang nho

 

800

- Đường nội bộ bên trong

 

636

85

Khu dân cư Phước Mỹ 1

 

 

- Đường D1, D2

IV

1.200

- Đường D3

IV

 

+ Từ đầu đường - trục D5

 

1.800

+ Giáp trục D5 - hết đường

 

1.600

- Đường D4, D5

IV

1.800

- Đường D6

IV

2.400

- Đường D7

IV

1.200

- Đường N1

IV

700

- Đường N2, N4, N5

IV

700

- Đường N3

IV

600

- Đường N6

IV

1.000

- Đường N7, N8, N9, N11

IV

720

- Đường N10, N12, N13

IV

700

86

Khu dân cư Mương Cát

 

 

- Đường Hà Huy Giáp (D1)

IV

2.400

- Đường Trần Quốc Thảo (D2)

IV

2.000

- Đường Dương Quảng Hàm (D3)

IV

1.500

- Đường Huỳnh Tấn Phát (D4)

IV

2.040

- Đường Trần Hữu Duyệt (D5)

IV

1.800

- Đường Đinh Công Tráng (D6)

IV

1.850

- Đường Nguyễn Viết Xuân (N2)

IV

1.300

- Đường N3

IV

1.000

- Đường Nguyễn Văn Tố (N4)

IV

1.000

- Đường Phan Thanh Giản (N5-N6)

IV

1.560

- Đường Trần Thị Thảo (N7)

IV

1.300

- Đường Phạm Hùng (N8)

IV

1.300

- Đường Nguyễn Văn Huyên (N9)

IV

750




86

tt

- Đường Võ Văn Tần (N11)

IV

1.500

- Đường N12

IV

800

- Đường N13

IV

700

- Đường N14

IV

550

- Đường N15

IV

1.000

- Đường Trần Ca (N16)

IV

1.000

- Đường Dương Đình Nghệ (N18)

IV

1.600

87

 

 



 

 

 



 

 


Đường Tấn Tài xóm Láng cũ

 



- Đường Nguyễn Thượng Hiền (từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi)

IV

1.080

- Đường Nguyễn Thái Bình (từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài)

IV

480

- Đường Ngô Đức Kế (từ giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn Ông)

IV

480

- Đường Trần Đại Nghĩa (từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba)

IV

600

- Đường Trần Quý Cáp (từ ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh)

IV

480

- Đường Trịnh Hoài Đức (từ giáp đường Yên Ninh - Trường tiểu học Đông Hải)

IV

480

- Đoạn từ ngã ba Mỹ An - giáp đường Nguyễn Công Trứ; từ giáp đường Bùi Thị Xuân - giáp đường Nguyễn Văn Cừ

IV

600

88

 

 



 

Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông)

IV

2.000

- Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng Hiền (từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài)

IV

1.000

- Đường vào Trường tiểu học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự)

IV

1.800

- Đường khu thương mại Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến)

IV

2.880

89

Đường xung quanh hồ điều hoà Kinh Dinh

II

3.000


Bảng số 12. Giá đất ở (thổ cư) tại các khu quy hoạch dân cư
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TÊN KHU QUY HOẠCH

Giá đất

1. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1




Các lô số: A1, A13, E1, E13

1.200

Các lô số: A2÷A12, E2÷E12

420

Các lô số: A26, E14

365

Các lô số: B1, B15, G16, G30, A14, E26

360

Các lô số: C16, C30, F1, F15

280

Các lô số: B2÷B14, G17÷G29, D1, D7, D15, H7, H15, H21

275

Các lô số: C17÷C29, F2÷F14, H1, D21

250

Các lô số: D2÷D6, D8÷D14, H8÷H14, H16÷H20

240

Các lô số: B16, B30, C1, C15, F16, F30, G1, G15

210

Các lô số: D16÷D20, H2÷H6, A15÷A25, E15÷E25

200

Các lô số: B17÷B29, C2÷C14, D22÷D28, F17÷F29, G2÷G14, H22÷H28

190

2. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2

 

Lô số: A1, A16

1.200

Các lô số: A2÷A15

1.200

Các lô số: A19, A32, B1, C1, D6, D16, E1

365

Các lô số: B14, C14, D1, D21, E13

350

Các lô số: A17÷A18, A31, B2÷B13, C2÷C13, D2÷D5, D7÷D15, D17÷D20, E2÷E12, E26, G1, G13, H1, H11, H17

280

Các lô số: B15, B28, C15, C28

250

Các lô số: E16, E24÷E25, F1, F13, F16, F24, G2÷G12, G16, G26, H2÷H10, H12÷H16, H28

240

Các lô số: A20÷A30, B16÷B27, C16÷C27, D22÷D30

210

Các lô số: E14÷E15, E17÷E23, F2÷F12, F14÷F15, F17÷F23, F25÷F26, G14÷G15, G17÷G25, H18÷H27

190

3. Khu tái định cư Yên Ninh

 

Các lô: F1÷F18

1.400

Các lô: F33÷F36

650

Các lô: F19÷F22

570

Các lô: F23÷F32

520

4. Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm

 

Khu C

 

C1, C8 (13m)

400

C2 - C7 (13m)

340

C25 (11m)

320

C26 (7m)

280

C9 - C24 (11m)

270

C27 - C42 (7m)

240

Khu F

 

F1 (7m)

280

F10, F11, F22 (7m)

245

F2 - F9 (7m)

240

F12 - F21 (7m)

200

5. Khu dân cư xóm Lở

 

1.1 Lô đất giao tái định cư số: 12, 13, 131

150

1.2 Lô đất giao theo nhu cầu đất ở:

 

- Các lô số: 44÷59, 110÷130, 136÷138

385

- Các lô số: 60, 109

460

- Các lô số: 6÷9, 40÷43, 91÷94

320

- Các lô số: 5, 39, 90

380

- Các lô số: 1÷3, 14÷23, 37÷38, 95÷108, 132÷135, 139, 140

260

- Lô số 4

310

6. Khu quy hoạch Trung tâm Thông tin tín hiệu đường sắt Tháp Chàm

 

Các lô: 1÷18, 10÷11

290

Các lô: 9

180

Các lô: 12

510

7. Khu tái định cư Khánh Hội, huyện Ninh Hải

 

Các lô số A1, A5, B21, B25, C41, C44, D59, D68, F91

310

Các lô số A2÷A4, B22÷B24, C42÷C43, D62÷D67, F92

250

Các lô số A15, C51, E69, E72, F98, G105, G115

280

Các lô số A16÷A20, C45÷C50, E70÷E71, F95÷F97, G116÷G119

230

Các lô số A11, B31, B35, C52, E82, F101, I150, G109

250

Các lô số A12÷A14, B32÷B34, E83÷E90, F99÷F100, I151÷I153, G106÷G108

210

Các lô số E81, G114

215

Các lô số A6÷A10, B26÷B30, B36÷B40, C53÷C58, E73÷E80, F102÷F104, G110÷G113

180

8. Khu tái định cư cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải

 

Đường D1, D8b

1.694

Các tuyến còn lại trong khu quy hoạch

1.271

Các lô đất có 2 mặt tiền giá đất nhân hệ số 1,1

 

9. Khu dân cư Láng Ông 2, xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước

 

Các lô đất tiếp giáp với trục đường liên xã (trục A1 - A4)

250

Các lô đất tiếp giáp với trục đường còn lại trong khu quy hoạch

200

Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,2

 

10. Khu tái định cư Trường tiểu học Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn

400

11. Khu dân cư Ao sau Quản lý thị trường, huyện Ninh Sơn

 

Các lô mặt tiền (06 lô, vị trí thuộc tuyến đường giáp quốc lộ 27B - trạm bơm nước)

507

Các lô sau mặt tiền 10 lô, vị trí 1 thị trấn Tân Sơn

427

12. Khu dân cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, huyện Ninh Sơn

 

Các lô mặt tiền (10 lô, vị trí thuộc tuyến đường giáp quốc lộ 27B - trạm bơm nước)

524

Các lô sau mặt tiền 12 lô, vị trí 1 thị trấn Tân Sơn

444

13. Khu tái định cư xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn

 

Các lô đất mặt tiền đường N2 và N3 (16m)

97

Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch

88

Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,1

 

14. Khu tái định cư xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn

 

Các lô đất mặt tiền đường D2 (10 m)

100

Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch

90

Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,1

 

15. Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố PR-TC

 

Các lô đất nằm mặt tiền đường Phan Đăng Lưu

1.050

Các lô đất nằm mặt tiền đường quy hoạch trục D, D2 và N2

840

Các lô đất nằm mặt tiền đường quy hoạch trục N, N1 và D1

672

Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,1

 

16. Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong

256

Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,2




17. Khu dân cư trụ sở UBND xã An Hải (cũ)

405

18. Khu dân cư Bầu Ấu, xã Phước Hải bằng giá đất xã Phước Hải




Bảng số 13. Giá đất tại 2 cụm công nghiệp Thành Hải và Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Tên cụm công nghiệp

Khu vực

Giá đất

1. Cụm công nghiệp Thành Hải




 

Các lô số: L9, L10, L17, L18

I

800

Các lô số: L1 → L8

II

700

Các lô số: L11 → L16 và L19 → L23

III

680

2. Cụm công nghiệp Tháp Chàm




 

- Các lô đất tiếp giáp với đường Bác Ái




600

- Các lô đất còn lại




500


Bảng số 14. Giá đất tại 2 cảng cá Khánh Hội và Cà Ná

Каталог: img -> VBPL -> dat%20dai-
dat%20dai- -> Cập nhật 24 giờ 11 9-3-2004 Luật Ðất đai
dat%20dai- -> BỘ TÀi chính số 02/2010/ttlt-btnmt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VBPL -> A. danh mục lĩnh vựC ĐẶc biệt khuyến khích đẦu tư
VBPL -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 186
VBPL -> Căn cứ Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012
VBPL -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Thuận Bắc đến năm 2020 chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
VBPL -> TỔng cục hải quan số: 1966/QĐ-tchq cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VBPL -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 742/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương