KHU VỰC ĐẤT
|
Giá đất
|
I. THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
|
|
1. Tuyến Quốc lộ 1A: từ ranh giới huyện Ninh Hải - ngã ba Tân Hội
|
1.600
|
2. Tuyến Quốc lộ 27
|
|
- Đoạn từ giáp trạm biến điện - hết địa phận phường Đô Vinh
|
570
|
3. Tỉnh lộ 704 (địa phận Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm)
|
520
|
4. Phường Đông Hải
|
|
- Từ giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ
|
1.050
|
5. Đường đi Từ Tâm (từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố)
|
400
|
6. Đường vào Trung tâm Giống thủy sản
|
400
|
II. HUYỆN NINH HẢI
|
|
1. Tuyến Quốc lộ 1A
|
|
- Từ giáp ranh giới thành phố - mương Lê Đình Chinh
|
560
|
- Đoạn giáp mương Lê Đình Chinh - cầu Lương Cách
|
400
|
- Đoạn giáp cầu Lương Cách - hết địa phận xã Hộ Hải
|
280
|
- Đoạn giáp xã Hộ Hải - hết địa phận huyện Ninh Hải
|
196
|
2. Đường Yên Ninh
|
|
- Đoạn giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm đến hết ngã tư Ninh Chữ
|
1.900
|
- Đoạn Giáp ngã tư Ninh Chữ - Bưu điện huyện
|
1.650
|
- Đoạn Giáp ngã tư Ninh Chữ - cầu Tri Thủy
|
1.320
|
3. Các tuyến thuộc thị trấn Khánh Hải
|
|
- Đường kè lạch Tri Thủy (từ cầu Tri Thủy - Đồn biên phòng 412)
|
750
|
- Từ ngã tư Ninh Chữ - ngã ba cầu Ninh Chữ
|
1.320
|
- Từ ngã ba cầu Ninh Chữ - Đồn biên phòng 412
|
750
|
- Từ giáp ngã tư Ninh Chữ đi Văn Sơn - hết địa phận thị trấn Khánh Hải
|
600
|
- Đoạn ngã ba vào Khách sạn Ninh Chữ - cổng khách sạn
|
800
|
- Đường nối từ đường Yên Ninh - khách sạn Ninh Chữ
|
1.300
|
- Đường nối từ đường Yên Ninh - chùa Trùng Khánh
|
750
|
- Từ ngã ba Dư Khánh - đường 704 đến cầu Tri Thủy
|
1.320
|
- Từ Cây Da qua chợ Dư Khánh - bến Lăng Tô
|
720
|
- Từ Trường Cao đẳng Sư phạm - qua chợ Dư Khánh - bến Lăng Tô
|
480
|
- Giáp Trường Cao đẳng Sư phạm - ngã ba Lò Vôi
|
400
|
- Các lô đất tiếp giáp chợ Dư Khánh
|
840
|
- Đường nối đường Trường Chinh - chùa Trùng Khánh
|
400
|
- Đường nối đường Yên Ninh (hẻm số 42) - đường Trường Chinh
|
1.100
|
- Đường nối đường Yên Ninh (hẻm số 2) - hẻm số 42 đường Yên Ninh
|
1.200
|
- Các đường còn lại thuộc khu Ba Bồn
|
600
|
- Các đường quy hoạch khu dân cư Ninh Chữ 2 (khu 8 sào)
|
500
|
4. Đường tỉnh 704: từ Khánh Hải - Cà Đú
|
|
- Từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi
|
860
|
- Đoạn giáp ngã ba Lò Vôi - cột mốc 364 (ranh giới 3 xã: Hộ Hải, Thành Hải, Khánh Hải)
|
440
|
- Đoạn giáp cột mốc 364-đến địa phận thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
300
|
5. Đường tỉnh 702: từ Khánh Hải - Vĩnh Hy
|
|
- Từ giáp cầu Tri Thủy - ngã ba đi Tân An
|
400
|
- Giáp ngã ba đi Tân An - cổng thôn Tân An
|
150
|
- Giáp cổng chùa Pháp Hải - ngã ba thôn Khánh Tường
|
150
|
- Giáp ngã ba thôn Khánh Tường - cầu mương thoát Muối Đầm Vua
|
100
|
- Giáp cầu mương thoát Muối Đầm Vua - dốc Truông Mỹ Tân
|
180
|
- Đoạn giáp dốc Truông Mỹ Tân - đến giáp thôn Thái An
|
105
|
- Đoạn giáp thôn Thái An - hết thôn Thái An
|
150
|
- Đoạn hết thôn Thái An đến giáp thôn Vĩnh Hy
|
125
|
- Thuộc thôn Vĩnh Hy
|
150
|
6. Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân
|
|
- Từ giáp xã Bắc Sơn - đèo ngang Khánh Nhơn
|
40
|
- Giáp đèo ngang Khánh Nhơn - tràn cống Khánh Nhơn
|
50
|
- Giáp tràn cống Khánh Nhơn - ngã tư Mỹ Tân
|
120
|
7. Các tuyến đường khác
|
|
- Từ giáp đường 702 - đường Kiền Kiền Vĩnh Hy (Khánh Nhơn)
|
120
|
- Giáp đường 702 - đường Kiền Kiền Vĩnh Hy (Mỹ Tường 1)
|
145
|
- Giáp đường 702 - đường Kiền Kiền Vĩnh Hy (Mỹ Tường 2)
|
100
|
- Giáp đường 702 - đường Kiền Kiền Vĩnh Hy (Mỹ Phong)
|
80
|
- Giáp đường 702 - đường Mỹ Hiệp
|
100
|
- Giáp đường 702 - cảng cá Mỹ Tân
|
100
|
- Từ tràn Ngâm-Đồn Biên phòng-lăng Mỹ Tân (các lô tiếp giáp cảng cá)
|
120
|
- Cầu Tri Thủy - tràn Suối Rách
|
265
|
- Giáp tràn Suối Rách - cầu Đông Nha
|
150
|
- Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải
|
260
|
- Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - thôn Phước Nhơn
|
70
|
- Tuyến tỉnh lộ 705: từ giáp quốc lộ 1A - giáp thôn An Hoà
|
200
|
- Từ giáp cổng thôn An Hoà - giáp tuyến đường sắt
|
120
|
- Đường nối tỉnh lộ 705 - đình thôn An Xuân
|
150
|
- Giáp đình thôn An Xuân - suối Màn Màn
|
120
|
- Đường nối tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1
|
120
|
III. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
1. Tuyến quốc lộ 1A
|
|
- Từ giáp địa phận huyện Ninh Hải - cầu Lăng Ông
|
210
|
- Đoạn giáp cầu Lăng Ông - hết địa phận Ninh Thuận
|
240
|
2. Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân
|
|
- Từ giáp quốc lộ 1A - hết địa phận xã Lợi Hải
|
100
|
- Giáp xã Lợi Hải - hết địa phận xã Bắc Sơn
|
75
|
- Giáp ngã ba đường 708 đi Xóm Bằng
|
80
|
3. Khu quy hoạch tái định cư Bình Tiên
|
550
|
4. Tuyến quốc lộ 1A đi Phước Kháng
|
|
- Từ giáp quốc lộ 1A đi Phước Kháng - hết địa phận Ấn Đạt
|
140
|
- Từ giáp địa phận Ấn Đạt - hết thôn Bà Râu
|
80
|
- Từ giáp thôn Bà Râu - hết địa phận xã Phước Kháng
|
48
|
5. Tỉnh lộ 706
|
|
- Giáp quốc lộ 1A - hết thôn Kà Rôm
|
85
|
- Giáp thôn Kà Rôm - Phước Chiến
|
60
|
- Giáp quốc lộ 1A - xóm Đèn
|
80
|
- Giáp quốc lộ 1A - Suối Tiên
|
80
|
- Tỉnh lộ 706 đi Suối Vang
|
60
|
- Tỉnh lộ 706 đi Ma Trai
|
75
|
6. Khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
- Đường D1c, D2a
|
170
|
- Đường N4a, N4d, N4e
|
160
|
- Đường D1, D2, N5, D1b, N3a1
|
355
|
- Đường D1a, N3, N3a, N4b, N4c
|
170
|
7. Đường Tri Thủy - Bỉnh Nghĩa
|
|
Giáp địa phận xã Phương Hải - ngã ba đường Kiền Kiền Vĩnh Hy
|
100
|
8. Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đi hết địa phận Ninh Thuận
|
200
|
9. Đường ven biển Bình Tiên - hết địa phận huyện Thuận Bắc
|
300
|
IV. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
1. Đường Lê Duẩn (từ giáp Nam cầu Đạo Long II - ngã ba Long Bình)
|
1.080
|
2. Tuyến quốc lộ 1A
|
|
- Từ giáp ranh thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - ngã ba Long Bình
|
1.100
|
- Ngã ba Long Bình - cầu Ý Lợi
|
960
|
- Giáp Trạm thủy nông huyện Ninh Phước - cầu Phú Quý
|
1.080
|
- Giáp cầu Phú Quý - hết địa phận thị trấn Phước Dân
|
400
|
3. Tuyến thị trấn Phước Dân đi Mông Nhuận
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đi Hữu Đức (ngã ba) - đường sắt
|
750
|
- Giáp đường sắt - cầu Mông Nhuận
|
550
|
4. Các lô đất tiếp giáp chợ Phú Quý
|
840
|
5. Các đường thuộc thị trấn Phước Dân
|
|
- Đường trung tâm thị trấn Phước Dân
|
720
|
- Đường từ quốc lộ 1A - Bệnh viện Ninh Phước
|
360
|
- Đường từ quốc lộ 1A - cầu Mỹ Nghiệp
|
432
|
- Từ giáp cầu Mỹ Nghiệp - giáp thôn Mỹ Nghiệp
|
280
|
- Đường vào Trường Nguyễn Huệ
|
432
|
6. Đường nối đường Lê Duẩn và Tỉnh lộ 703
|
250
|
7. Đường tỉnh 703
|
|
- Từ giáp phường Bảo An - đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn (ngã ba)
|
550
|
- Đoạn giáp đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn - giáp thị trấn Phước Dân
|
350
|
- Đoạn thuộc thị trấn Phước Dân
|
350
|
8. Đường Trần Nhật Duật (đến đầu thôn An Thạnh)
|
250
|
9. Khu tái định cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận)
|
|
- Đường gom của khu tái định cư, lô số: 12÷19 (các lô còn lại xác định theo vị trí đất ở xã Phước Thuận)
|
400
|
- Đường nối Lê Duẩn - Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
200
|
10. Khu dân cư Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân)
|
|
- Đường gom của khu tái định cư và đường vào Bệnh viện Ninh Phước, lô số: 01÷17, 31÷40, 52.
|
280
|
- Trục đường nội bộ bên trong 11m không có vỉa hè, lô số: 18÷30, 53÷57, 75
|
220
|
- Trục đường nội bộ phía Đông 11m không có vỉa hè, lô số: 41÷51, 64÷69, 70÷74.
|
180
|
- Trục đường nội bộ phía Nam 11m không có vỉa hè, lô số: 58÷63.
|
120
|
11. Đường giao thông Phú Quý - Phước Hậu; Phước Thái - Liên Sơn
|
|
- Đoạn từ cầu Mông Nhuận - giáp đường sắt (thuộc xã Phước Hậu)
|
350
|
- Giáp ngã ba Chất Thường và Hoài Nhơn - Liên Sơn
|
250
|
12. Đường nối đầu tuyến An Long - đầu cầu kênh Nam
|
320
|
13. Đường nối đầu tuyến An Long - Thành Tín đến cầu Tuấn Tú
|
320
|
V. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
Tuyến quốc lộ 1A
|
|
- Giáp địa phận TT.Phước Dân-hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam
|
300
|
- Giáp địa phận xã Phước Nam - hết địa phận xã Phước Minh
|
200
|
- Giáp địa phận xã Phước Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm
|
350
|
- Giáp ngã ba vào xã Phước Diêm - ngã ba vào Đồn biên phòng 420
|
400
|
- Giáp ngã ba vào đồn Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận
|
550
|
VI. HUYỆN NINH SƠN
|
|
1. Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn)
|
|
- Từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Trung tâm học tập cộng đồng
|
520
|
- Trung tâm học tập cộng đồng - cầu Suối Sa
|
420
|
- Giáp cầu Suối Sa - cầu Ông Một
|
308
|
- Giáp cầu Ông Một - cống cây Sung
|
300
|
- Giáp cống cây Sung - cầu qua đường kênh Nha Hố
|
308
|
- Giáp kênh Nha Hố - hết địa phận xã Nhơn Sơn
|
150
|
- Giáp địa phận xã Nhơn Sơn - cây xăng Cường Phát
|
160
|
- Giáp cây xăng Cường Phát - cầu Dũ Dĩ
|
270
|
- Giáp cầu Dũ Dĩ - cầu Xéo
|
100
|
- Giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ
|
150
|
- Giáp cầu Tân Mỹ - ngã ba Hoà Sơn
|
150
|
- Giáp ngã ba Hoà Sơn - giáp cây xăng Quảng Sơn
|
192
|
- Từ cây xăng Quảng Sơn - nhà nguyện Hạnh Trí
|
600
|
- Giáp nhà nguyện Hạnh Trí - cầu Suối Môn
|
1.080
|
- Giáp cầu Suối Môn - hết địa phận xã Quảng Sơn
|
864
|
- Giáp địa phận xã Quảng Sơn - đường vào trụ sở khu phố 4 (Trường tiểu học Tân Sơn B)
|
960
|
- Giáp đường vào trụ sở khu phố 4 - đường vào nhà thờ Song Mỹ (Trường Tân Sơn A)
|
1.100
|
- Giáp Trường Tân Sơn A - hết địa phận thị trấn Tân Sơn
|
720
|
- Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn)
|
|
+ Giáp thị trấn Tân Sơn - kênh N3
|
308
|
+ Giáp kênh N3 - suối 40
|
230
|
+ Giáp Suối 40 - hết địa phận xã Lương Sơn
|
180
|
- Giáp xã Lương Sơn - lò đường bà Hương Trang
|
200
|
- Giáp lò đường bà Hương Trang - cầu Sông Pha
|
220
|
- Giáp cầu Sông Pha - kênh Bình Phú
|
350
|
- Giáp kênh Bình Phú - Nhà máy thủy điện Đa Nhim
|
330
|
2. Quốc lộ 27B
|
|
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu Ninh Bình
|
924
|
- Giáp cầu Ninh Bình - kênh N8 mới
|
630
|
- Giáp kênh N8 mới - cầu sông Cái
|
360
|
3. Các lô đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn
|
800
|
4. Các tuyến khác
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 27 - cầu Gió Bay
|
363
|
- Giáp cầu Gió Bay - cổng sân bay
|
216
|
- Giáp Quốc lộ 27 - đường liên xã
|
150
|
- Giáp đường liên xã - giáp cổng thôn Mỹ Hiệp
|
100
|
- Từ thôn Mỹ Hiệp - hết địa phận xã Mỹ Sơn
|
80
|
- Đường bê tông Thạch Hà - Suối Mây
|
90
|
- Đường bê tông Triệu Phong - Chơ Vơ
|
90
|
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu Tân Lập
|
220
|
- Giáp Quốc lộ 27B - Trạm bơm nước
|
300
|
- Đường từ Huyện đội - giáp Cầu Bản
|
420
|
- Giáp Quốc lộ 27 - Công an huyện
|
630
|
- Các đường giáp Quốc lộ 27 - đường nội thị Công an, Huyện đội
|
360
|
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu Tầm Ngân
|
120
|
- Giáp Quốc lộ 27 - hết thôn Lâm Quý, xã Lâm Sơn
|
130
|
- Giáp thôn Lâm Quý - cổng thôn Gòn 1
|
100
|
- Đường Lâm Sơn-Phước Hoà (đoạn giáp QL 27-hết khu dân cư hiện hữu)
|
100
|
- Giáp Quốc lộ 27 - đường nối Quốc lộ 27B đến trạm bơm
|
350
|
- Các lô đất tiếp giáp chợ đầu mối Tân Sơn
|
540
|
- Đất ở hai bên đường đi Phước Hoà (xã Lương Sơn)
|
120
|
VII. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
1. Quốc lộ 27B
|
|
- Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4)
|
120
|
- Giáp dốc Mã Tiền - cầu Trà Co
|
70
|
- Giáp cầu Trà Co - cầu Suối Đá
|
50
|
- Giáp cầu Suối Đá - hết địa phận xã Phước Tiến
|
40
|
- Đoạn từ xã Phước Thắng - ngã ba đi Phước Chính
|
70
|
- Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại
|
80
|
- Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530)
|
100
|
- Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành
|
25
|
- Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành
|
30
|
- Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành
|
25
|
2. Các đường trung tâm huyện
|
|
- Đường trung tâm huyện
|
150
|
- Đường 14m thuộc trung tâm huyện
|
90
|
- Đường 13m thuộc trung tâm huyện
|
90
|
- Đường 11m thuộc trung tâm huyện
|
70
|
- Đường 7m thuộc trung tâm huyện
|
60
|
- Đoạn giáp đường trung tâm huyện đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết Trường trung học Phước Đại B
|
50
|
- Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc
|
40
|
3. Các trục đường khác
|
|
- Đường từ Quốc lộ 27B đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến
|
30
|
- Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính)
|
50
|
- Đường từ giáp cầu Song Sắt (đi Phước Chính) - đài liệt sĩ
|
40
|
- Đường trung tâm xã Phước Chính
|
30
|
- Đường từ xã Phước Hoà - xã Phước Bình
|
30
|
- Đường trung tâm xã Phước Tân (cách trụ sở xã bán kính 500m)
|
30
|
- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung
|
30
|
- Đường trung tâm xã Phước Hoà
|
30
|