Số TT
|
Loại phương tiện
|
Mức giá (1.000 đ)
|
|
Tầu thuyền không bao gồm tổng thành máy thuỷ
|
|
1
|
Tầu chở hàng
|
|
A
|
VỎ GỖ
|
|
1
|
Tầu trọng tải dưới 1 tấn
|
8.000
|
2
|
Tầu trọng tải từ 1 đến 3 tấn
|
14.000
|
3
|
Tầu trọng tải từ 3 đến 6 tấn
|
29.000
|
4
|
Tầu trọng tải từ 6 đến 9 tấn
|
45.000
|
5
|
Tầu trọng tải từ 9 đến 12 tấn
|
56.000
|
6
|
Tầu trọng tải từ 12 đến 15 tấn
|
70.000
|
7
|
Tầu trọng tải từ 15 đến 18 tấn
|
85.000
|
8
|
Tầu trọng tải từ 18 đến 20 tấn
|
110.000
|
9
|
Tầu trọng tải từ 20 đến 25 tấn
|
134.000
|
10
|
Tầu trọng tải từ 25 đến 30 tấn
|
160.000
|
11
|
Tầu trọng tải từ 30 đến 35 tấn
|
192.000
|
12
|
Tầu trọng tải từ 35 đến 40 tấn
|
224.000
|
13
|
Tầu trọng tải từ 40 đến 45 tấn
|
256.000
|
14
|
Tầu trọng tải từ 45 đến 50 tấn
|
288.000
|
15
|
Tầu trọng tải từ 50 đến 55 tấn
|
320.000
|
16
|
Tầu trọng tải từ 55 đến 60 tấn
|
352.000
|
17
|
Tầu trọng tải từ 60 đến 65 tấn
|
480.000
|
18
|
Tầu trọng tải từ 65 đến 70 tấn
|
480.000
|
19
|
Tầu trọng tải từ 60 đến 100 tấn
|
480.000
|
B
|
VỎ SẮT
|
|
1
|
Tàu có trọng tải từ 1 tấn trở xuống
|
20.000
|
2
|
Tàu có trọng tải trên 01 tấn đến 05 tấn
|
100.000
|
3
|
Tàu có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn
|
200.000
|
4
|
Tàu có trọng tải trên 10 tấn đến 30 tấn
|
600.000
|
5
|
Tàu có trọng tải trên 30 tấn đến 50 tấn
|
1.000.000
|
6
|
Tàu có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn
|
1.900.000
|
7
|
Tàu có trọng tải trên 100 tấn đến 200 tấn
|
2.700.000
|
8
|
Tàu có trọng tải trên 200 tấn đến 300 tấn
|
3.600.000
|
9
|
Tàu có trọng tải trên 300 tấn đến 400 tấn
|
4.600.000
|
10
|
Tàu có trọng tải trên 400 tấn đến 500 tấn
|
5.700.000
|
11
|
Tàu có trọng tải trên 500 tấn đến 600 tấn
|
6.900.000
|
12
|
Tàu có trọng tải trên 600 tấn đến 700 tấn
|
8.200.000
|
13
|
Tàu có trọng tải trên 700 tấn đến 800 tấn
|
9.600.000
|
14
|
Tàu có trọng tải trên 800 tấn đến 900 tấn
|
11.100.000
|
15
|
Tàu có trọng tải trên 900 tấn đến 1000 tấn
|
12.700.000
|
16
|
Tàu có trọng tải trên 1000 tấn đến 1200 tấn
|
14.400.000
|
17
|
Tàu có trọng tải trên 1200 tấn đến 1400 tấn
|
16.200.000
|
18
|
Tàu có trọng tải trên 1400 tấn đến 1 600 tấn
|
18.100.000
|
19
|
Tàu có trọng tải trên 1600 tấn đến 1 800 tấn
|
20.100.000
|
20
|
Tàu có trọng tải trên 1800 tấn đến 2000 tấn
|
22.200.000
|
21
|
Tàu có trọng tải trên 2000 tấn đến 2200 tấn
|
24.400.000
|
22
|
Tàu có trọng tải trên 2200 tấn đến 2400 tấn
|
26.700.000
|
23
|
Tàu có trọng tải trên 2400 tấn đến 2600 tấn
|
29.100.000
|
24
|
Tàu có trọng tải trên 2600 tấn đến 2800 tấn
|
31.600.000
|
25
|
Tàu có trọng tải trên 2800 tấn đến 3000 tấn
|
34.200.000
|
26
|
Tàu có trọng tải trên 3000 tấn trở lên
|
12 triệu đồng x trọng tải tàu
|
II
|
XÀ LAN VỎ SẮT
|
|
A
|
XÀ LAN TỰ HÀNH
|
|
1
|
Xà lan tự hành có trọng tải dưới 10 tấn
|
200.000
|
2
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn
|
600.000
|
3
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn
|
1.000.000
|
4
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn
|
1.900.000
|
5
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn
|
2.850.000
|
6
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn
|
3.600.000
|
7
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn
|
5.700.000
|
8
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn
|
8.200.000
|
9
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn
|
11.100.000
|
10
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn
|
14.000.000
|
11
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn
|
17.000.000
|
12
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn
|
20.100.000
|
13
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn
|
23.300.000
|
14
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn
|
26.700.000
|
15
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn
|
30.200.000
|
16
|
Xà lan tự hành có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên
|
16 triệu đồng x trọng tải tàu
|
B
|
XÀ LAN LASH
|
|
1
|
Xà lan lash có trọng tải dưới 10 tấn
|
140.000
|
2
|
Xà lan lash có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn
|
400.000
|
3
|
Xà lan lash có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn
|
660.000
|
4
|
Xà lan lash có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn
|
1.260.000
|
5
|
Xà lan lash có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn
|
1.900.000
|
6
|
Xà lan lash có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn
|
2.400.000
|
7
|
Xà lan lash có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn
|
3.800.000
|
8
|
Xà lan lash có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn
|
5.460.000
|
9
|
Xà lan lash có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn
|
7.400.000
|
10
|
Xà lan lash có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn
|
9.300.000
|
11
|
Xà lan lash có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn
|
11.300.000
|
12
|
Xà lan lash có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn
|
13.400.000
|
13
|
Xà lan lash có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn
|
15.500.000
|
14
|
Xà lan lash có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn
|
17.800.000
|
15
|
Xà lan lash có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn
|
20.200.000
|
16
|
Xà lan lash có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên
|
16 triệu đồng x trọng tải tàu
|
III
|
Tầu đánh cá vỏ gỗ
|
|
1
|
Tầu trọng tải dưới 1 tấn
|
11.000
|
2
|
Tầu trọng tải từ 1 đến 3 tấn
|
17.000
|
3
|
Tầu trọng tải từ 3 đến 6 tấn
|
33.000
|
4
|
Tầu trọng tải từ 6 đến 9 tấn
|
51.000
|
5
|
Tầu trọng tải từ 9 đến 12 tấn
|
70.000
|
6
|
Tầu trọng tải từ 12 đến 15 tấn
|
90.000
|
7
|
Tầu trọng tải từ 15 đến 18 tấn
|
107.000
|
8
|
Tầu trọng tải từ 18 đến 20 tấn
|
136.000
|
9
|
Tầu trọng tải từ 20 đến 25 tấn
|
166.000
|
10
|
Tầu trọng tải từ 25 đến 30 tấn
|
203.000
|
11
|
Tầu trọng tải từ 30 đến 35 tấn
|
240.000
|
12
|
Tầu trọng tải từ 35 đến 40 tấn
|
280.000
|
13
|
Tầu trọng tải từ 40 đến 45 tấn
|
320.000
|
14
|
Tầu trọng tải từ 45 đến 50 tấn
|
360.000
|
15
|
Tầu trọng tải từ 50 đến 55 tấn
|
400.000
|
16
|
Tầu trọng tải từ 55 đến 60 tấn
|
440.000
|
17
|
Tầu trọng tảì từ 60 đến 65 tấn
|
480.000
|
18
|
Tầu trọng tải từ 65 đến 70 tấn
|
520.000
|
19
|
Tầu trọng tải từ 70 đến 75 tấn
|
560.000
|
20
|
Tầu trọng tải từ 75 đến 100 tấn
|
600.000
|
IV
|
Tầu chở khách
|
|
A
|
Vỏ gỗ
|
|
1
|
Tầu khách dưới 20 chỗ ngồi
|
140.000
|
2
|
Tầu khách từ 20 đến 24 chỗ ngồi
|
170.000
|
3
|
Tầu khách từ 25 đến 29 chỗ ngồi
|
213.000
|
4
|
Tầu khách từ 30 đến 40 chỗ ngồi
|
272.000
|
5
|
Tầu khách từ 41 đến 45 chỗ ngồi
|
340.000
|
6
|
Tầu khách từ 46 đến 48 chỗ ngồi
|
442.000
|
7
|
Tầu khách 48 chỗ ngồi
|
560.000
|
8
|
Tầu khách dưới 20 chỗ ngồi có buồng ngủ
|
300.000
|
9
|
Tầu khách từ 20 đến 24 chỗ ngồi có buồng ngủ
|
400.000
|
10
|
Tầu khách từ 25 đến 29 chỗ ngồi có buồng ngủ
|
500.000
|
11
|
Tầu khách từ 30 đến 40 chỗ ngồi có buồng ngủ
|
600.000
|
12
|
Tầu khách từ 41 đến 44 chỗ ngồi có buồng ngủ
|
700.000
|
13
|
Tầu khách từ 45 đến 48 chỗ ngồi có buồng ngủ
|
800.000
|
B
|
Vỏ sắt
|
|
1
|
Tầu khách từ 25 đến 40 chỗ ngồi không có phòng ngủ
|
3.000.000
|
2
|
Tầu khách từ 41 đến 45 chỗ ngồi không có phòng ngủ
|
3.500.000
|
V
|
Xuồng chở khách
|
|
A
|
Vỏ xuồng
|
|
1
|
Xuồng chở khách dưới 15 chỗ ngồi
|
100.000
|
2
|
Xuồng chở khách từ 15 đến 20 chỗ ngồi
|
150.000
|
3
|
Xuồng chở khách từ 21 đến 25 chỗ ngồi
|
200.000
|
B
|
Tổng thành máy thuỷ - Động cơ hai kỳ
|
|
1
|
Loại từ 6HP đến dưới 8HP
|
20.000
|
2
|
Loại từ 8HP đến dưới 10HP
|
24.000
|
3
|
Loại từ 10HP đến dưới 15HP
|
32.000
|
4
|
Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
48.000
|
5
|
Loại từ 20HP đến dưới 30HP
|
67.000
|
6
|
Loại từ 30HP đến dưới 40HP
|
73.000
|
7
|
Loại từ 40HP đến dưới 50HP
|
92.000
|
8
|
Loại từ 50HP đến dưới 60HP
|
113.000
|
9
|
Loại từ 60HP đến dưới 70HP
|
123.000
|
10
|
Loại từ 70HP đến dưới 80HP
|
135.000
|
11
|
Loại từ 80HP đến dưới 90HP
|
150.000
|
12
|
Loại từ 90HP đến dưới 100HP
|
165.000
|
VI
|
Mảng gỗ
|
|
1
|
Trọng tải dưới 01 tấn
|
7.000
|
2
|
Trọng tải 01 đến 3 tấn
|
11.000
|
3
|
Trọng tải từ 3 đến 6 tấn
|
21.000
|
4
|
Trọng tải từ 6 đến 9 tấn
|
32.000
|
5
|
Trọng tải từ 9 đến 12 tấn
|
44.000
|
6
|
Trọng tải từ 12 đến 15 tấn
|
56.000
|
7
|
Trọng tải từ 15 đến 18 tấn
|
67.000
|
8
|
Trọng tải từ 18 đến 20 tấn
|
85.000
|
9
|
Trọng tải từ 20 đến 25 tấn
|
104.000
|
10
|
Trọng tải trên 25 tấn
|
7 triệu đồng x trọng tải
|
11
|
Mảng tre và mảng làm bằng vật liệu khác được tính bằng 80% mảng gỗ
|
|
I. Đơn giá nhà xây mới: