Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004



tải về 2.21 Mb.
trang11/11
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích2.21 Mb.
#29124
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
PHỤ LỤC SỐ 4

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀU THUYỀN


(Kèm theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của y ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Số TT

Loại phương tiện

Mức giá (1.000 đ)




Tầu thuyền không bao gồm tổng thành máy thuỷ




1

Tầu chở hàng




A

VỎ GỖ




1

Tầu trọng tải dưới 1 tấn

8.000

2

Tầu trọng tải từ 1 đến 3 tấn

14.000

3

Tầu trọng tải từ 3 đến 6 tấn

29.000

4

Tầu trọng tải từ 6 đến 9 tấn

45.000

5

Tầu trọng tải từ 9 đến 12 tấn

56.000

6

Tầu trọng tải từ 12 đến 15 tấn

70.000

7

Tầu trọng tải từ 15 đến 18 tấn

85.000

8

Tầu trọng tải từ 18 đến 20 tấn

110.000

9

Tầu trọng tải từ 20 đến 25 tấn

134.000

10

Tầu trọng tải từ 25 đến 30 tấn

160.000

11

Tầu trọng tải từ 30 đến 35 tấn

192.000

12

Tầu trọng tải từ 35 đến 40 tấn

224.000

13

Tầu trọng tải từ 40 đến 45 tấn

256.000

14

Tầu trọng tải từ 45 đến 50 tấn

288.000

15

Tầu trọng tải từ 50 đến 55 tấn

320.000

16

Tầu trọng tải từ 55 đến 60 tấn

352.000

17

Tầu trọng tải từ 60 đến 65 tấn

480.000

18

Tầu trọng tải từ 65 đến 70 tấn

480.000

19

Tầu trọng tải từ 60 đến 100 tấn

480.000

B

VỎ SẮT




1

Tàu có trọng tải từ 1 tấn trở xuống

20.000

2

Tàu có trọng tải trên 01 tấn đến 05 tấn

100.000

3

Tàu có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn

200.000

4

Tàu có trọng tải trên 10 tấn đến 30 tấn

600.000

5

Tàu có trọng tải trên 30 tấn đến 50 tấn

1.000.000

6

Tàu có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn

1.900.000

7

Tàu có trọng tải trên 100 tấn đến 200 tấn

2.700.000

8

Tàu có trọng tải trên 200 tấn đến 300 tấn

3.600.000

9

Tàu có trọng tải trên 300 tấn đến 400 tấn

4.600.000

10

Tàu có trọng tải trên 400 tấn đến 500 tấn

5.700.000

11

Tàu có trọng tải trên 500 tấn đến 600 tấn

6.900.000

12

Tàu có trọng tải trên 600 tấn đến 700 tấn

8.200.000

13

Tàu có trọng tải trên 700 tấn đến 800 tấn

9.600.000

14

Tàu có trọng tải trên 800 tấn đến 900 tấn

11.100.000

15

Tàu có trọng tải trên 900 tấn đến 1000 tấn

12.700.000

16

Tàu có trọng tải trên 1000 tấn đến 1200 tấn

14.400.000

17

Tàu có trọng tải trên 1200 tấn đến 1400 tấn

16.200.000

18

Tàu có trọng tải trên 1400 tấn đến 1 600 tấn

18.100.000

19

Tàu có trọng tải trên 1600 tấn đến 1 800 tấn

20.100.000

20

Tàu có trọng tải trên 1800 tấn đến 2000 tấn

22.200.000

21

Tàu có trọng tải trên 2000 tấn đến 2200 tấn

24.400.000

22

Tàu có trọng tải trên 2200 tấn đến 2400 tấn

26.700.000

23

Tàu có trọng tải trên 2400 tấn đến 2600 tấn

29.100.000

24

Tàu có trọng tải trên 2600 tấn đến 2800 tấn

31.600.000

25

Tàu có trọng tải trên 2800 tấn đến 3000 tấn

34.200.000

26

Tàu có trọng tải trên 3000 tấn trở lên

12 triệu đồng x trọng tải tàu

II

XÀ LAN VỎ SẮT




A

XÀ LAN TỰ HÀNH




1

Xà lan tự hành có trọng tải dưới 10 tấn

200.000

2

Xà lan tự hành có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn

600.000

3

Xà lan tự hành có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn

1.000.000

4

Xà lan tự hành có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn

1.900.000

5

Xà lan tự hành có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn

2.850.000

6

Xà lan tự hành có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn

3.600.000

7

Xà lan tự hành có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn

5.700.000

8

Xà lan tự hành có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn

8.200.000

9

Xà lan tự hành có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn

11.100.000

10

Xà lan tự hành có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn

14.000.000

11

Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn

17.000.000

12

Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn

20.100.000

13

Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn

23.300.000

14

Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn

26.700.000

15

Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn

30.200.000

16

Xà lan tự hành có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên

16 triệu đồng x trọng tải tàu

B

LAN LASH




1

Xà lan lash có trọng tải dưới 10 tấn

140.000

2

Xà lan lash có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn

400.000

3

Xà lan lash có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn

660.000

4

Xà lan lash có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn

1.260.000

5

Xà lan lash có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn

1.900.000

6

Xà lan lash có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn

2.400.000

7

Xà lan lash có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn

3.800.000

8

Xà lan lash có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn

5.460.000

9

Xà lan lash có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn

7.400.000

10

Xà lan lash có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn

9.300.000

11

Xà lan lash có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn

11.300.000

12

Xà lan lash có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn

13.400.000

13

Xà lan lash có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn

15.500.000

14

Xà lan lash có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn

17.800.000

15

Xà lan lash có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn

20.200.000

16

Xà lan lash có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên

16 triệu đồng x trọng tải tàu

III

Tầu đánh cá vỏ gỗ




1

Tầu trọng tải dưới 1 tấn

11.000

2

Tầu trọng tải từ 1 đến 3 tấn

17.000

3

Tầu trọng tải từ 3 đến 6 tấn

33.000

4

Tầu trọng tải từ 6 đến 9 tấn

51.000

5

Tầu trọng tải từ 9 đến 12 tấn

70.000

6

Tầu trọng tải từ 12 đến 15 tấn

90.000

7

Tầu trọng tải từ 15 đến 18 tấn

107.000

8

Tầu trọng tải từ 18 đến 20 tấn

136.000

9

Tầu trọng tải từ 20 đến 25 tấn

166.000

10

Tầu trọng tải từ 25 đến 30 tấn

203.000

11

Tầu trọng tải từ 30 đến 35 tấn

240.000

12

Tầu trọng tải từ 35 đến 40 tấn

280.000

13

Tầu trọng tải từ 40 đến 45 tấn

320.000

14

Tầu trọng tải từ 45 đến 50 tấn

360.000

15

Tầu trọng tải từ 50 đến 55 tấn

400.000

16

Tầu trọng tải từ 55 đến 60 tấn

440.000

17

Tầu trọng tảì từ 60 đến 65 tấn

480.000

18

Tầu trọng tải từ 65 đến 70 tấn

520.000

19

Tầu trọng tải từ 70 đến 75 tấn

560.000

20

Tầu trọng tải từ 75 đến 100 tấn

600.000

IV

Tầu chở khách




A

Vỏ gỗ




1

Tầu khách dưới 20 chỗ ngồi

140.000

2

Tầu khách từ 20 đến 24 chỗ ngồi

170.000

3

Tầu khách từ 25 đến 29 chỗ ngồi

213.000

4

Tầu khách từ 30 đến 40 chỗ ngồi

272.000

5

Tầu khách từ 41 đến 45 chỗ ngồi

340.000

6

Tầu khách từ 46 đến 48 chỗ ngồi

442.000

7

Tầu khách 48 chỗ ngồi

560.000

8

Tầu khách dưới 20 chỗ ngồi có buồng ngủ

300.000

9

Tầu khách từ 20 đến 24 chỗ ngồi có buồng ngủ

400.000

10

Tầu khách từ 25 đến 29 chỗ ngồi có buồng ngủ

500.000

11

Tầu khách từ 30 đến 40 chỗ ngồi có buồng ngủ

600.000

12

Tầu khách từ 41 đến 44 chỗ ngồi có buồng ngủ

700.000

13

Tầu khách từ 45 đến 48 chỗ ngồi có buồng ngủ

800.000

B

Vỏ sắt




1

Tầu khách từ 25 đến 40 chỗ ngồi không có phòng ngủ

3.000.000

2

Tầu khách từ 41 đến 45 chỗ ngồi không có phòng ngủ

3.500.000

V

Xuồng chở khách




A

Vỏ xuồng




1

Xuồng chở khách dưới 15 chỗ ngồi

100.000

2

Xuồng chở khách từ 15 đến 20 chỗ ngồi

150.000

3

Xuồng chở khách từ 21 đến 25 chỗ ngồi

200.000

B

Tổng thành máy thuỷ - Động cơ hai kỳ




1

Loại từ 6HP đến dưới 8HP

20.000

2

Loại từ 8HP đến dưới 10HP

24.000

3

Loại từ 10HP đến dưới 15HP

32.000

4

Loại từ 15HP đến dưới 20HP

48.000

5

Loại từ 20HP đến dưới 30HP

67.000

6

Loại từ 30HP đến dưới 40HP

73.000

7

Loại từ 40HP đến dưới 50HP

92.000

8

Loại từ 50HP đến dưới 60HP

113.000

9

Loại từ 60HP đến dưới 70HP

123.000

10

Loại từ 70HP đến dưới 80HP

135.000

11

Loại từ 80HP đến dưới 90HP

150.000

12

Loại từ 90HP đến dưới 100HP

165.000

VI

Mảng gỗ




1

Trọng tải dưới 01 tấn

7.000

2

Trọng tải 01 đến 3 tấn

11.000

3

Trọng tải từ 3 đến 6 tấn

21.000

4

Trọng tải từ 6 đến 9 tấn

32.000

5

Trọng tải từ 9 đến 12 tấn

44.000

6

Trọng tải từ 12 đến 15 tấn

56.000

7

Trọng tải từ 15 đến 18 tấn

67.000

8

Trọng tải từ 18 đến 20 tấn

85.000

9

Trọng tải từ 20 đến 25 tấn

104.000

10

Trọng tải trên 25 tấn

7 triệu đồng x trọng tải

11

Mảng tre và mảng làm bằng vật liệu khác được tính bằng 80% mảng gỗ





PHỤ LỤC SỐ 5

ĐƠN GIÁ TỐI THIỂU NHÀ XÂY MỚI VÀ TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ


(Kèm theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của y ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

I. Đơn giá nhà xây mới:



STT

Loại Công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (Đồng)

1

Nhà cấp I, nhà chung cư

Chiều cao >25 tầng hoặc tổng diện tích từ 10.000 m2 đến < 15.000m2


m2 sàn


8.114.000



2

Nhà cấp II, nhà chung cư

Chiều cao từ 9 tầng đến 25 tầng hoặc tổng diện tích từ 5.000m2 đến < 10.000 m2


m2 sàn


7.863.000



3

Nhà cấp II, nhà chung cư

Chiều cao từ 9 tầng đến 25 tầng hoặc tổng diện tích từ 5.000m2 đến < 10.000 m2


m2 sàn


6.141.000



4

Nhà biệt thự

m2 sàn

8.322.000

5

Nhà riêng lẻ từ 2 đến 5 tầng

m2 sàn

4.845.000

6

Nhà ở riêng lẻ, nhà cấp IV

Nhà 1 tầng, tường chịu lực



m2 sàn

1.700.000

II. Tỷ lệ chất lượng nhà (Đối với kê khai lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi):

Đơn vị tính (%)



STT

Thời gian sử dụng

Nhà 1 tầng, cấp IV

Nhà ở riêng lẻ từ 2 đến 5 tầng

Nhà chung cư từ 4 đến 8 tầng

Nhà chung cư từ 9 đến 25 tầng

Nhà chung cư > 25 tầng

1

Dưới 5 năm

80

80

80

90

90

2

Từ 5 đến 10 năm

65

65

65

80

80

3

Từ 10 năm đến 20 năm

35

35

35

55

60

4

Trên 20 năm đến 50 năm




15

25

35

40

5

Trên 50 năm







20

25

25


tải về 2.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương