X. NHÓM THÉP
1290
|
7207
|
* Phôi thép
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
500.00
|
|
|
|
1291
|
|
* Thép cán phẳng:
|
1292
|
|
1. Thép cán nóng, không hợp kim chưa phủ mạ tráng, chiều rộng từ 600mm trở lên
|
1293
|
|
a. Dạng cuộn:
|
|
|
|
1294
|
7208
|
- Loại dày trên 10mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
565.00
|
1295
|
7208
|
- Loại dày từ 4.75 đến 10mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
610.00
|
1296
|
7208
|
- Loại dày từ 4.75 đến 10mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
630.00
|
1297
|
7208
|
- Loại dày từ 3mm đến dưới 4.75mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
665.00
|
1298
|
7208
|
- Loại dày dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
785.00
|
1299
|
|
b. Dạng tấm (không cuộn):
|
|
|
|
1300
|
7208
|
- Loại dày trên 10mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
705.00
|
1301
|
7208
|
- Loại dày từ 4.75 đến 10mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
740.00
|
1302
|
7208
|
- Loại dày từ 3mm đến dưới 4.75mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
750.00
|
1303
|
7208
|
- Loại dày dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
825.00
|
1304
|
|
2. Thép cán nguội, không hợp kim chưa phủ mạ tráng, chiều rộng từ 600mm trở lên
|
1305
|
|
a. Dạng cuộn
|
|
|
|
1306
|
7209
|
- Loại dày dưới 0.5 mm
|
Nhật
|
Tấn
|
1,122.00
|
1307
|
7209
|
- Loại dày từ 0.5mm đến dưới 1mm
|
Nhật
|
Tấn
|
1,041.00
|
1308
|
7209
|
- Loại dày từ 1mm đến dưới 3mm
|
Nhật
|
Tấn
|
841.00
|
1309
|
7209
|
- Loại dày từ 3mm trở lên
|
Nhật
|
Tấn
|
997.00
|
1310
|
7209
|
- Loại dày từ 0.5mm đến dưới 1mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
756.00
|
1311
|
7209
|
- Loại dày từ 1mm đến dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
942.00
|
1312
|
|
b. Dạng tấm (không cuộn):
|
|
|
|
1313
|
7209
|
- Loại dày dưới 0.5mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
900.00
|
1314
|
7209
|
- Loại dày từ 0.5mm đến dưới 1mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
850.00
|
1315
|
7209
|
- Loại dày từ 1mm đến dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
760.00
|
1316
|
7209
|
- Loại dày từ 3mm trở lên
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
711.00
|
1317
|
|
3. Thép không hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
1318
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng thiếc chiều dày dưới 0.5mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
1,010.00
|
1319
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng thiếc chiều dày dưới 0.5mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
1,092.00
|
1320
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm bằng PP điện phân chiều dày không quá 1.2mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
1321
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm
|
Nhật
|
Tấn
|
1,050.00
|
1322
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
740.00
|
1323
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng crom và/hoặc oxit crom
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
890.00
|
1324
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng nhôm chiều dày không quá 1.2mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
1325
|
7210
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại
|
Nhật
|
Tấn
|
1,549.00
|
1326
|
7210
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
1,100.00
|
1327
|
|
* Thép thanh, thép tròn, thép hình:
|
1328
|
|
1. Thép thanh hợp kim
|
1329
|
7228
|
- Loại có đường kính dưới 14mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
777.00
|
1330
|
7228
|
- Loại có đường kính từ 14mm đến 20mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
792.00
|
1331
|
7228
|
- Loại có đường kính từ 21mm đến 25mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
854.00
|
1332
|
|
2. Thép không hợp kim dạng thanh, que có đường kính mặt cắt ngang hình tròn
|
1333
|
7213
|
- Loại có đường kính đến dưới 6mm
|
Thái Lan
|
Tấn
|
718.00
|
1334
|
7213
|
- Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 20mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
1335
|
7213
|
- Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 20mm
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
795.00
|
1336
|
7213
|
- Loại có đường kính từ 20mm trở lên
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
820.00
|
1337
|
|
XI. NHÓM KÍNH
|
1338
|
|
1. Kính thường, không hoa văn, không cốt thép
|
1339
|
|
1.1. Kính nổi không màu, không cốt thép, không phản quang:
|
1340
|
7005
|
- Loại dày 3 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
2.23
|
1341
|
7005
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
4.00
|
1342
|
7005
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
5.00
|
1343
|
7005
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
11.00
|
1344
|
7005
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
13.00
|
1345
|
|
1.2. Kính nổi không màu, không cốt thép, có tráng lớp hấp thụ và phản chiếu
|
1346
|
7005
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
5.30
|
1347
|
7005
|
- Loại dày 6 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
6.50
|
1348
|
7005
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
8.30
|
1349
|
|
2. Kính an toàn
|
1350
|
|
2.1. Kính an toàn tôi cứng, loại phẳng, 1 lớp
|
1351
|
7007
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
12.00
|
1352
|
7007
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
19.00
|
1353
|
7007
|
- Loại dày 10 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
22.00
|
1354
|
7007
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
28.00
|
1355
|
7007
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
32.00
|
1356
|
7007
|
- Loại dày 19 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
41.00
|
1357
|
7007
|
- Loại dày 25 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
58.00
|
1358
|
|
2.2. Kính an toàn tôi cứng, loại cong, 1 lớp
|
1359
|
7007
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
30.00
|
1360
|
7007
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
34.00
|
1361
|
7007
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung Quốc
|
M2
|
36.00
|
1362
|
|
2.3. Kính an toàn tôi cứng, 2 lớp
|
1363
|
7007
|
- Loại mỗi lớp dày 12 mm, 1.52 mm keo
|
Trung Quốc
|
M2
|
55.00
|
1364
|
7007
|
- Loại mỗi lớp dày 15 mm, 1.52 mm keo
|
Trung Quốc
|
M2
|
78.00
|
1365
|
7007
|
- Loại mỗi lớp dày 19 mm, 1.52 mm keo
|
Trung Quốc
|
M2
|
115.00
|
1366
|
|
XII. NHÓM VẢI
|
1367
|
|
1. Vải dệt thoi Polyester pha len:
|
1368
|
5112
|
Vải dệt thoi Polyester Pha len khổ 152cm (59"), trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
4.95
|
1369
|
|
2. Vải dệt thoi từ sợi bông:
|
1370
|
5208
|
Vải dệt thoi vân điểm 96% Cotton 4% Spandex Khổ 48/50”, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
4.70
|
1371
|
5209
|
Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi đàn hồi, có tỉ trọng bông trên 85%; đã nhuộm, in; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn, khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng trên 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.75
|
1372
|
5209
|
Vải 100% cotton khổ 57-58” từ sợi bông
|
Thái Lan
|
Mét
|
5.20
|
1373
|
5209
|
Vải 100% cotton khổ 58-59” từ sợi bông
|
Malaysia
|
Mét
|
3.35
|
1374
|
5210
|
Vải dệt thoi 72% Cotton 28% Silk Khổ 54/55, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
3.40
|
1375
|
5210
|
Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi Polyester Staple, có tỉ trọng bông dưới 85%, dệt từ các sợi có các màu khác nhau; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn, khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.39
|
1376
|
5210
|
Vải 55% Cotton 45% poly khổ 58-59”
|
Malaysia
|
Mét
|
2.90
|
1377
|
5210
|
Vải 60% Cotton 40% poly khổ 57-58”
|
Thái Lan
|
Mét
|
2.85
|
1378
|
5210
|
Vải 80% Cotton 20% poly khổ 57-58”
|
Thái Lan
|
Mét
|
3.10
|
1379
|
5211
|
Vải Demi, Vải dệt thoi kiểu dệt vân chéo 3 sợi từ sợi bông pha chủ yếu với Viscote Staple và sợi đàn hồi có tỷ trọng dưới 85% được dệt từ các sợi có màu khác nhau chưa tráng phủ thấm tẩm dạng cuộn khổ 1,4 – 1,5m (55-59”), trọng lượng trên 200g/m2
|
Trung Quốc
|
Mét
|
1.00
|
1380
|
|
|