BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số: 297-NN-BVTV/QĐ
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 297/NN-BVTV/QĐ NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15-2-1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27-11-1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 92 hoạt chất với 289 tên thương mại;
Thuốc trừ bệnh: 56 hoạt chất với 191 tên thương mại;
Thuốc trừ cỏ: 48 hoạt chất với 148 tên thương mại;
Thuốc trừ chuột: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại;
Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 23 tên thương mại;
Chất dẫn dụ côn trùng: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại.
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 12 hoạt chất với 35 tên thương mại,
Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất với 07 tên thương mại,
Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại.
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 15 hoạt chất,
Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất,
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất,
Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất - kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên hoạt chất
(COMMOM NAME)
|
Tên thương mại
(TRADE NAME)
|
|
THUỐC TRỪ SÂU
|
1
|
Acrinathrin
|
Rufast 3 EC
|
2
|
Alpha - Cypermethrin
|
Alfathiin 5 EC
|
|
|
Alpha 5 EC
|
|
|
Alphacy 5 EC
|
|
|
Alphan 5 EC
|
|
|
Bestox 5 EC
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
|
|
Fastac 5 EC
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
|
|
Fortac 5 EC
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
|
|
Vifast 5 ND
|
|
|
Visca 5 EC
|
3
|
Alpha - Cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%
|
Hopfa 41 EC
|
4
|
Amitraz
|
Mitac 20 EC
|
5
|
Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)
|
Bacterin B.T WP
|
|
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC
|
|
|
Biocin 16 WP
|
|
|
BTB16 BTN
|
|
|
Delf in WG (32 BIU)
|
|
|
Dipel 3.2 WP
|
|
|
Forwabit 16, 32
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP
|
|
|
16000 IU/mg
|
|
|
MVP 10 FS
|
|
|
Thuricide HP
|
6
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai)
|
Aztron 7000 DB1j.U
|
|
|
|
|
Xentari 35 WDG
|
|
7
|
Beauveria bassiana
|
Beauverine
|
|
|
Muskardin
|
8
|
Benfuracarb
|
Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G
|
9
|
Buprotezin
|
Applaud 10 WP
|
|
|
Butyl 10 WP
|
|
|
Encofezin 10 VYT
|
|
|
Profezin 10 WP
|
10
|
Bupro zin 7 % +
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
|
|
Fenobucarb 20%
|
11
|
Buprofezin 5,0% + Isoprocarb 20,0%
|
Applaud - Mipe 25 WP, 25 BHN
|
|
|
Apromip 25 WP
|
12
|
Carbaryl
|
Carbavin 85 VYT
|
|
|
Comet 85 VYT
|
|
|
Foryin 85 WP
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
|
|
Sevin 85 WP, 43 FW
|
|
|
Vibaryl 85 BTN
|
13
|
Cartap
|
Alfatap 95 SP
|
|
|
Cardan 95 SP
|
|
|
Mapan 95 SP, 1OG
|
|
|
Padan 95 SP, 4G, 1OG
|
|
|
Tigidan 95 BHN, 4G
|
|
|
Vicarp 95 BHN, 4H
|
14
|
Cartap 4% + Isoprocarb 2,5%
|
Vipami 6,5 H
|
15
|
Chlorfenapur
|
Secure 10 EC
|
16
|
Chlorfluazuron
|
Atabron 5 EC
|
17
|
Chlorpyrifos
|
Lorsbaii 30 EC
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
|
|
Sanpyriphos 48 EC
|
18
|
Chiorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
19
|
Cyfluthrin
|
Baythroid 5 SL, 050 EC
|
20
|
Cypermethrin
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
|
|
Carmethrin 25 EC
|
|
|
Celcide 10 EC
|
|
|
Cymerin 10 EC
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
|
|
Cyper 25 EC
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
|
|
Cyperin 5 EC, 10 ND, 25 ND
|
|
|
Cyperkill 10 EC, 25 EC
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
|
|
Cyrin 25 EC
|
|
|
Cyrux 25 EC
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 E
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
|
|
Sherbush 25 ND
|
|
|
Sherpa 10'EC, 25 EC
|
|
|
Tiper 25 EC
|
|
|
Tornado 10 EC
|
|
|
Ustaad 10 EC
|
|
|
Visher 25 ND
|
21
|
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
|
Forwatrin C 44 WSC
|
|
|
Polytrin C 440 EC/ND
|
|
|
Polytrin P 440 EC/ND
|
22
|
Cyromazine
|
Trigard 75 BHN
|
23
|
D - allethrin (Pynamin forte)
|
Fumakilia 0.3 coil
|
|
|
Mosfly 0.27 coin
|
|
|
Zebra 0.24 coil
|
24
|
DEET (Diethyl toluamide)
|
Micado 10 Cosmetic cream
|
25
|
Deltamethrin (Decamethrin)
|
Cislin 2.5 EC
|
|
|
Crackdown 10 SC
|
|
|
Decis 2.5 EC
|
|
|
K - Obiol 25 WP
|
|
|
K - Othrin 25 WP, 50 WP, 10 ULV
|
|
|
K - Othrin Moustiquaire 1 SC
|
26
|
Deltamethrin 6.25 g/l + Buprofezin 50 g/l
|
Dadeei EC
|
27
|
Deltamethrin 2% + Dichlorvos 13%
|
Sat Trung Linh 15 EC
|
28
|
Diafenthiuron
|
Pegasus 500 SC
|
|
|
Polo 500 SC
|
29
|
Diazinon
|
Agrozinon 60 EC
|
|
|
Azinon 50 EC
|
|
|
Basudin 40 EC, 50 EC ND, 5 G, 10 G
|
|
|
Basutigi 50 ND, 10 H
|
|
|
Cazinon 50 ND, 10 H
|
|
|
Diaphos 50 ND, 10 H
|
|
|
Diazan 50 ND, 60 EC, 10 H
|
|
|
Diazol 60 EC
|
|
|
Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5G, 10 G
|
|
|
Phantom 60 EC
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
|
|
Vibasu 50 ND, 10 H
|
30
|
Diazinon 6% + Fenobucarb 4%
|
Vibaba 50 ND, 10 H
|
31
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
32
|
Dimethoate
|
Bai 58 40 EC
|
|
|
Bi - 58 40 EC, 50 EC
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
|