Nhờ mesosome mà đảm bảo cho ADN gắn, nhân đôi và phân chia đồng đềuôch hai của tế bào. *Nảy chồi: *Bằng bào tử:
b.Ở sinh vật nhân thực: *Phân đôi: *Nảy chồi: *Bằng bào tử:
III.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 1.Yếu tố hoá học: a.Các chất kích thích sinh trưởng Các chất dinh dưỡng *Carbon: *Nitrogen: *Lưu huỳnh: *Phospho: *Oxy: *Các nhân tố sinh trưởng: Là các hợp chất hữu cơ quan trọng mà VSV không tự tổng hợp được mà phải thu nhận trực tiếp từ môi trường ngoài. → Chia VSV thành hai nhóm: -VSV khuyết dưỡng: Không có khả năng tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng. -VSV nguyên dưỡng: Là VSV tự tổng hợp được các chất.
b.Các chất ức chế sinh trưởng Các phenol, alcohol, halogen, H2O2, các kim loại nặng, aldehyt, chất kháng sinh…
2.Yếu tố vật lý: a.Nhiệt độ: b.Độ ẩm: c.pH: d.Ánh sáng: e.Áp suất thẩm thấu: Chú ý: Khuẩn lạc là một tập hợp tế bào hay sinh khối tế bào bắt nguồn từ một tế bào ban đầu hay một đoạn khuẩn ti nhờ sinh sản vô tính, tạo thành một đốm nhỏ mắt thường có thể nhìn thấy trên môi trường đặc.
CÂU HỎI ÔN HSG PHẦN VI SINH VẬT A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
1. HSG 07-08. Tên gọi 1 kiểu dinh dưỡng được xây dựng dựa trên những tiêu chuẩn nào? Hãy nêu các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật.
Cho các vi sinh vật sau: trùng biến hình, vi tảo, vi khuẩn nitrobacter và vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh. Hãy xếp chúng vào các kiểu dinh dưỡng thích hợp.