TAI NẠN GIAO THÔNG 2005 - 2007
Năm
|
Số vụ
|
So với năm trước (%)
|
Số người chết
|
So với năm trước (%)
|
Số người bị thương
|
So với năm trước (%)
|
2005
|
14711
|
- 16,7%
|
11534
|
- 5,7%
|
12013
|
- 22,1%
|
2006
|
14727
|
0,17%
|
12757
|
10,72%
|
11288
|
-6,1%
|
2007
|
14.624
|
-0,52%
|
13.150
|
3,23%
|
10.546
|
-6,56%
|
Tai nạn giao thông đường bộ 2005 - 2007
Năm
|
Số vụ
|
So với năm trước (%)
|
Số người chết
|
So với năm trước (%)
|
Số người bị thương
|
So với năm trước (%)
|
2005
|
14.141
|
- 16,4%
|
11.184
|
- 4,7%
|
11.760
|
-22,3%
|
2006
|
14.161
|
0,14%
|
12.373
|
10,63%
|
11.097
|
-5,6%
|
2007
|
13.985
|
-1,24%
|
12.800
|
3,45%
|
10.266
|
-7,49%
| Tai nạn giao thông đường sắt 2005 - 2007
Năm
|
Số vụ
|
So với năm trước (%)
|
Số người chết
|
So với năm trước (%)
|
số người bị thương
|
So với năm trước (%)
|
2005
|
273
|
- 25,6%
|
159
|
- 3,6%
|
231
|
- 0,4%
|
2006
|
292
|
6,9%
|
136
|
- 14,4%
|
158
|
-34,4%
|
2007
|
379
|
29,79%
|
169
|
20,71%
|
237
|
50,0%
|
Tai nạn giao thông đường thủy nội địa 2005 - 2007
Năm
|
Số vụ
|
So với năm trước (%)
|
Số người chết
|
So với năm trước (%)
|
Số người bị thương
|
So với năm trước (%)
|
2005
|
229
|
-27,3%
|
164
|
- 45,8%
|
22
|
-26,6 %
|
2006
|
215
|
-5,7%
|
210
|
28,0%
|
18
|
-14,2%
|
2007
|
213
|
- 0,7%
|
165
|
-12,23%
|
27
|
68,8%
|
Phụ lục số 4
(Kèm theo báo cáo số 62/BC-CP ngày 05 tháng 5 năm 2008
về việc thi hành pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông)
PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ 2005 – 2007
NĂM
|
Ô TÔ
|
MÔ TÔ
|
PHƯƠNG TIÊN CƠ GIỚI
|
2005
|
891.104
|
15,1%
|
16.086.644
|
20,2%
|
16.977.748
|
19,9%
|
2006
|
972.912
|
9,2%
|
18.615.960
|
15,7%
|
19.588.872
|
15,3%
|
2007
|
1.106.617
|
13,7%,
|
21.721.282
|
16,6%
|
22.827.899
|
16,5%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |