UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHTG ngày tháng năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang)
Tên chương trình: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ÂM NHẠC
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : SƯ PHẠM ÂM NHẠC
Mã số : 51140221
Hình thức đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1 Mục tiêu chung
Sinh viên tốt nghiệp phải có tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức tốt, có đủ sức khoẻ, có năng lực dạy học, giáo dục học sinh theo các yêu cầu đổi mới của giáo dục tiểu học và trung học cơ sở, có khả năng dạy tốt chương trình tiểu học và trung học cơ sở, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của giáo dục tiểu học và trung học cơ sở trong những thập kỷ tới.
1.2 Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình này, người tốt nghiệp đạt được:
1.2.1. Kiến thức
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có kiến thức đại cương cơ bản liên quan đến chuyên ngành về khoa học xã hội, nhân văn và khoa học tự nhiên;
- Có kiến thức tổng hợp về tâm lý, giáo dục học sư phạm phục vụ cho việc giảng dạy;
- Có kiến thức chuyên môn âm nhạc tổng hợp để dạy tốt các phân môn âm nhạc ở bậc tiểu học và trung học cơ sở;
- Có kiến thức về tiến trình soạn giáo án và phương pháp giảng dạy các phân môn âm nhạc.
1.2.2. Kỹ năng, cơ hội nghề nghiệp
- Kỹ năng cứng:
+ Có khả năng lập kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh theo mục tiêu dạy học các phân môn và theo các chủ đề giáo dục ở bậc tiểu học và trung học cơ sở;
+ Có khả năng vận dụng linh hoạt và sáng tạo các phương pháp dạy học và giáo dục phù hợp với thực tiễn dạy học, giáo dục học sinh ở cả vùng thuận lợi và khó khăn;
+ Có khả năng vận dụng kiến thức tích luỹ về chuyên môn để sưu tầm âm nhạc dân gian nơi địa phương mình sinh sống, giảng dạy.
- Kỹ năng mềm:
+ Giao tiếp và ứng xử thích hợp với học sinh, gia đình học sinh, với đồng nghiệp, với các lực lượng giáo dục có liên quan và các tầng lớp nhân dân trong cộng đồng;
+ Phối hợp với đồng nghiệp và các lực lượng giáo dục có liên quan trong việc thực hiện mục tiêu giáo dục tiểu học và trung học cơ sở;
* Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp
Giáo viên dạy nhạc ở các trường tiểu học và trung học cơ sở.
* Về khả năng học tập, nâng cao trình độ của người học sau khi tốt nghiệp
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và khả năng học liên thông lên trình độ đại học chuyên ngành sư phạm âm nhạc và các ngành khác liên quan đến âm nhạc.
1.2.3. Phẩm chất chính trị đạo đức, thái độ nghề nghiệp
- Có lập trường tư tưởng vững vàng, đạo đức tốt và nếp sống lành mạnh, say mê nghề nghiệp;
- Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;
- Có ý thức tổ chức, kỷ luật, chấp hành tốt các quy định của nhà nước và của cơ quan;
- Có tính tự chủ, sáng tạo và tinh thần trách nhiệm cao với công việc, đoàn kết, thân thiện, hợp tác với đồng nghiệp và cá nhân trong và ngoài đơn vị.
2. Thời gian đào tạo theo thiết kế: 3 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
- Tổng số tín chỉ (TC) của chương trình: 127
- Tổng số TC phải tích lũy tối thiểu : 97
(Chưa kể các học phần Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Đào tạo và công nhận đủ điều kiện tốt nghiệp theo Quy chế đào tạo, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp hệ Cao đẳng - Đại học chính quy ban hành theo theo quyết định số 640/QĐ-ĐHTG ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang và các quy định hiện hành.
6. Thang điểm
Thang điểm thực hiện theo Quy chế đào tạo, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp hệ Cao đẳng - Đại học chính quy ban hành theo quyết định số 640/QĐ-ĐHTG ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang và các quy định hiện hành.
7. Nội dung chương trình
MHP
|
Tên học phần
|
Số tiết (giờ)
|
Số TC
|
HPTQ/
HPHT+
|
LT
|
TH1
|
TH2
|
TT
|
ĐA
|
TS
|
TLTT
|
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
7.1.1. Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
10
|
10
|
|
00012
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
22
|
8
|
|
|
|
2
|
2
|
|
00113
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
32
|
13
|
|
|
|
3
|
3
|
00012+
|
03212
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
20
|
10
|
|
|
|
2
|
2
|
00113+
|
03013
|
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
29
|
16
|
|
|
|
3
|
3
|
03212+
|
7.1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật
|
10
|
4
|
|
71012
|
Pháp luật đại cương
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
Chọn tự do (tích lũy tối thiểu 2TC)
|
05002
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam B
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
05462
|
Tiếng Việt thực hành A
|
30
|
|
|
|
|
2
|
|
00452
|
Đại cương mỹ học
|
30
|
|
|
|
|
2
|
|
06022
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
30
|
|
|
|
|
2
|
|
7.1.3. Ngoại ngữ
|
20
|
10
|
|
Chọn 1 trong 2 nhóm học phần (mỗi nhóm 10 TC)
|
Nhóm 1
|
07043
|
Tiếng Anh 1
|
45
|
|
|
|
|
3
|
10
|
|
07053
|
Tiếng Anh 2
|
45
|
|
|
|
|
3
|
|
07004
|
Tiếng Anh 3
|
60
|
|
|
|
|
4
|
|
Nhóm 2
|
07093
|
Tiếng Hàn 1
|
45
|
|
|
|
|
3
|
10
|
|
07103
|
Tiếng Hàn 2
|
45
|
|
|
|
|
3
|
|
07114
|
Tiếng Hàn 3
|
60
|
|
|
|
|
4
|
|
7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường
|
2
|
2
|
|
11902
|
Con người và môi trường
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
7.1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng (*)
|
7.1.5.1. Giáo dục thể chất
|
9
|
3
|
|
12372
|
Thể dục và điền kinh
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
Chọn tự do (tích lũy tối thiểu 1 TC)
|
12381
|
Bóng đá 1
|
|
|
30
|
|
|
1
|
1
|
|
12391
|
Bóng chuyền 1
|
|
|
30
|
|
|
1
|
|
12401
|
Cầu lông 1
|
|
|
30
|
|
|
1
|
|
12411
|
Bóng rổ 1
|
|
|
30
|
|
|
1
|
|
12421
|
Võ Vovinam 1
|
|
|
30
|
|
|
1
|
|
12761
|
Võ Teakwondo 1
|
|
|
30
|
|
|
1
|
|
12491
|
Cờ vua 1
|
|
|
30
|
|
|
1
|
|
7.1.5.2. Giáo dục quốc phòng
|
8
|
8
|
|
12923
|
Giáo dục Quốc phòng I B
|
45
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
12932
|
Giáo dục Quốc phòng II B
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
12943
|
Giáo dục Quốc phòng III B
|
15
|
|
60
|
|
|
3
|
3
|
|
Tổng cộng khối kiến thức giáo dục đại cương
|
42
|
26
|
|
7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
7.2.1. Kiến thức cơ sở
|
14
|
14
|
|
15062
|
Tâm lý học đại cương
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
15182
|
Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm
|
25
|
5
|
|
|
|
2
|
2
|
15062+
|
15292
|
Giáo dục học đại cương
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
15062+
|
12152
|
Phương pháp công tác Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
|
15
|
|
30
|
|
|
2
|
2
|
15292+
|
25053
|
Lý thuyết âm nhạc cơ bản 1
|
45
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
25073
|
Lý thuyết âm nhạc cơ bản 2
|
45
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
7.2.2. Kiến thức ngành
|
45
|
45
|
|
25002
|
Lịch sử âm nhạc thế giới và Việt Nam 1
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
25013
|
Lịch sử âm nhạc thế giới và Việt Nam 2
|
45
|
|
|
|
|
3
|
3
|
25002+
|
25154
|
Hòa âm ứng dụng và phối bè
|
60
|
|
|
|
|
4
|
4
|
25013+
|
25122
|
Hình thức và thể loại âm nhạc 1
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
25133
|
Hình thức và thể loại âm nhạc 2
|
45
|
|
|
|
|
3
|
3
|
25122+
|
25022
|
Âm nhạc cổ truyền Việt Nam
|
30
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
25142
|
Nhạc cụ 1
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
25172
|
Nhạc cụ 2
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
25302
|
Đệm đàn
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
25172+
|
25332
|
Hát 1
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
25342
|
Hát 2
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
25401
|
Hát dân ca
|
|
|
30
|
|
|
1
|
1
|
|
25452
|
Chỉ huy và dàn dựng hát tập thể
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
25342+
|
25462
|
Phương pháp dàn dựng chương trình tổng hợp
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
25342+
|
25502
|
Đọc – ghi nhạc 1
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
25512
|
Đọc – ghi nhạc 2
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
25502+
|
25522
|
Đọc – ghi nhạc 3
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
25512+
|
25602
|
Phương pháp dạy học âm nhạc 1
|
15
|
15
|
|
|
|
2
|
2
|
25342+
|
25612
|
Phương pháp dạy học âm nhạc 2
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
25602+
|
25632
|
Piano 1
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
25642
|
Piano 2
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
25632+
|
7.2.3. Kiến thức bổ trợ
|
12
|
2
|
|
Chọn tự do (tích lũy tối thiểu 2 TC)
|
25712
|
Múa
|
|
|
60
|
|
|
2
|
2
|
|
25832
|
Ứng dụng tin học trong Âm nhạc (Encore)
|
|
|
60
|
|
|
2
|
|
25852
|
Ứng dụng tin học trong âm nhạc nâng cao (SoundForge, InterVideo, Total Video Converter)
|
|
|
60
|
|
|
2
|
|
25652
|
Piano 3
|
|
|
60
|
|
|
2
|
25642+
|
25802
|
Guitar
|
|
|
60
|
|
|
2
|
|
25882
|
Nhạc cụ nâng cao
|
|
|
60
|
|
|
2
|
25172+
|
7.2.3 Thực tập, Khóa luận tốt nghiệp
|
14
|
10
|
|
7.2.3.1. Thực tập
|
6
|
6
|
|
25812
|
Thực tập sư phạm 1
|
|
|
|
90
|
|
2
|
2
|
|
25824
|
Thực tập sư phạm 2
|
|
|
|
180
|
|
4
|
4
|
|
7.2.3.2. Khóa luận tốt nghiệp
|
8
|
4
|
|
28834
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
240
|
4
|
4
|
|
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
25322
|
Đệm đàn nâng cao
|
|
|
60
|
|
|
2
|
4
|
25302+
|
25872
|
Hát nâng cao
|
|
|
60
|
|
|
2
|
25342+
|
Tổng cộng khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
85
|
71
|
|
Số tín chỉ tổng cộng: 127 TC, số tín chỉ tích luỹ tối thiểu: 97 TC
|
Ghi chú:
(*) : Học phần điều kiện không tính vào tổng số TC
LT : Lý thuyết (tiết) TH1 : Thực hành 1 (Lý thuyết–Thực hành) (tiết)
TH2 : Thực hành 2 (tiết) TLTT : Tổng số TC tích lũy tối thiểu
ĐA : Đồ án, khóa luận (giờ) TS : Tổng số TC của chương trình
MHP : Mã học phần HPTQ : Học phần tiên quyết (mã học phần)
TT : Thực tập (giờ) HPHT+ : Học phần học trước (mã học phần)
8. Kế hoạch giảng dạy dự kiến (Xem Bảng - Sơ đồ đào tạo toàn khoá học)
9. Hướng dẫn thực hiện chương trình
* Về tổ chức thực hiện chương trình:
Thực hiện đầy đủ các nội dung của chương trình đào tạo. Đảm bảo tính logic giữa các học phần.
* Về phương pháp đào tạo:
Phương pháp đào tạo hướng vào việc tổ chức cho sinh viên học tập trong hoạt động và bằng hoạt động tự giác, tích cực, chủ động và sáng tạo. Cụ thể:
- Thay đổi cách dạy, cách học theo hướng sử dụng CNTT và truyền thông hiện đại;
- Sử dụng các hình thức xemina, bài tập nghiên cứu, hợp tác nhóm trong học tập;
- Chú trọng việc dạy cách học, cách khám phá và cách tích lũy kiến thức cho sinh viên;
- Hướng dẫn sinh viên xây dựng một phong cách học tập năng động, biết ứng dụng điều đã học vào thực tiễn cuộc sống;
- Thông qua dạy học các học phần, chú ý thích đáng việc rèn luyện cho sinh viên phương pháp và kỹ thuật tự học, kỹ thuật giao tiếp và hợp tác.
* Về đánh giá kết quả đào tạo:
Đánh giá kết quả đào tạo theo Quy chế đào tạo hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định về đào tạo tín chỉ đại học, cao đẳng của Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang. Chú trọng thêm các vấn đề sau:
- Công khai hóa, khách quan hóa quá trình kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên, chú ý khuyến khích tư duy sáng tạo và khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức đã học, chuyển dần từ đánh giá chủ yếu về kiến thức sang đánh giá các năng lực;
- Nâng cao chất lượng các phương pháp kiểm tra truyền thống, xây dựng năng lực tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong sinh viên;
- Tăng cường sử dụng các phương tiện công nghệ thông tin trong việc đánh giá hiệu quả trong và quan tâm hơn đến hiệu quả ngoài của công tác đào tạo .
* Chuẩn ngoại ngữ, chuẩn tin học:
Ngoài số tín chỉ tích lũy tối thiểu trong chương trình đào tạo, người học phải đạt chuẩn đầu ra về tin học và ngoại ngữ theo quy định của nhà trường trước khi được xét tốt nghiệp.
BẢNG: Sơ đồ đào tạo toàn khoá học CTĐT Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc
Học kỳ II
Học kỳ III
Học kỳ I
Học kỳ IV
Học kỳ V
Học kỳ VI
Những NLCB của CN MLN2
Tư tưởng HCM
Những NLCB của CN MLN1
Đường lối CM của ĐCSVN
Pháp luật đại cương
Con người và
môi trường
Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học SP
Giáo dục học đại cương
Tâm lý học đại cương
LSÂNTG-VN 2
Công tác Đội TNTP
Hồ Chí Minh
HP thay thế khoá luận TN
LSÂN cơ bản 2
LSÂNTG-VN 1
LTÂN cơ bản 1
HÒA ÂM ƯD và PB
HT và TLÂN 2
ÂNCTVN
ĐỌC GHI NHẠC 2
ĐỌC GHI NHẠC 3
ĐỌC GHI NHẠC 1
HT và TLÂN 1
CHỈ HUY và DDHTT
PPDDCTTH
KT PIANO cơ bản 1
NHẠC CỤ 2
NHẠC CỤ 1
KT PIANO cơ bản 2
ĐỆM ĐÀN
KHÓA LUẬN TN
Tiếng Anh 2
Tiếng Anh 3
Tiếng Anh 1
HÁT 2
HÁT DÂN CA
HP tích luỹ tự chọn
HÁT 1
PPDHÂN 1
Thể dục và điền kinh
THỰC TẬP SP 1
PPDHÂN 2
THỰC TẬP SP 2
Giáo dục Quốc phòng
II B
Giáo dục Quốc phòng
III B
Giáo dục Quốc phòng
I B
HP tích luỹ tự chọn
HP tích luỹ tự chọn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |