BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH
KIỂM NGHIỆM THUỐC – ĐỘC CHẤT
Mã số : 60 73 15
(Ban hành theo quyết định số 45/2008/QĐ-BGD ĐT
Ngày 05 tháng 08 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2009
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
CHUYÊN NGÀNH KIỂM NGHIỆM THUỐC–ĐỘC CHẤT
Mã số: 60 -73 - 15
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (6 tín chỉ)
Stt
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Phân bố
|
LT
|
TH
|
1
|
Triết học
|
4
|
Bắt buộc
|
4
|
0
|
2
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
Bắt buộc
|
1
|
1
|
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ (15 tín chỉ)
Stt
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Phân bố
|
LT
|
TH
|
3
|
Luật và Pháp chế Dược
|
2
|
Bắt buộc
|
2
|
0
|
4
|
Sinh học phân tử cơ sở Dược
|
2
|
Bắt buộc
|
2
|
0
|
5
|
Sinh dược học
|
2
|
Bắt buộc
|
2
|
0
|
6
|
Hóa cơ sở
|
3
|
Bắt buộc
|
3
|
0
|
7
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
Bắt buộc
|
2
|
0
|
8
|
Y Dược xã hội học
|
2
|
Tự chọn
|
2
|
0
|
9
|
Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính
|
2
|
Tự chọn
|
1
|
1
|
10
|
Các phương pháp phân tích dụng cụ
|
2
|
Tự chọn
|
2
|
0
|
11
|
Dược động học
|
2
|
Tự chọn
|
2
|
0
|
12
|
Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng
|
2
|
Tự chọn
|
2
|
0
|
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (19 tín chỉ)
Stt
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Phân bố
|
LT
|
TH
|
13
|
Hiệu chuẩn thiết bị phân tích trong phòng KN.
|
2
|
Bắt buộc
|
1
|
1
|
14
|
KN thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm bằng các phương pháp Hóa lý
|
4
|
Bắt buộc
|
3
|
1
|
15
|
KN thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm bằng phương pháp sinh học
|
3
|
Bắt buộc
|
2
|
1
|
16
|
ISO -IEC 17025, GLP
|
2
|
Bắt buộc
|
1
|
1
|
17
|
Độ ổn định thuốc
|
2
|
Tự chọn
|
2
|
|
18
|
KN độc chất
|
3
|
Tự chọn
|
2
|
1
|
19
|
KN đông dược, thực phẩm chức năng và các nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên
|
3
|
Tự chọn
|
2
|
1
|
20
|
Phân tích vết trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
|
2
|
Tự chọn
|
1,5
|
0,5
|
21
|
Phân tích dữ liệu trong kiểm nghiệm
|
2
|
Tự chọn
|
1
|
1
|
22
|
Kiểm nghiệm vaccin và một số dạng thuốc đặc biệt (máu và sinh phẩm)
|
2
|
Tự chọn
|
1
|
1
|
CHỨNG CHỈ 1 (BẮT BUỘC)
TRIẾT HỌC
4 tín chỉ = 60 tiết
1. MỤC TIÊU
Chương trình Triết học dùng cho học viên cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành Triết học nhằm nâng cao tính khoa học và tính hiện đại của lý luận, gắn lý luận với những vấn đề của thời đại và của đất nước, đặc biệt là nâng cao năng lực vận dụng lý luận vào thực tiễn, vào lĩnh vực khoa học chuyên môn của học viên cao học và nghiên cứu sinh.
Để thực hiện được mục đích trên, chương trình triết học dùng cho học viên cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành triết học cần đạt được các yêu cầu sau:
- Thứ nhất: Kế thừa những kiến thức đã có ở trình độ đào tạo đại học và phát triển sâu thêm những nội dung cơ bản trong lịch sử triết học và trong triết học Mác-Lênin.
- Thứ hai: Trên cơ sở những nội dung cơ bản về lịch sử triết học, triết học Mác-Lênin, chương trình được bổ sung, phát triển nhằm nâng cao tính hiện đại gắn liền với các thành tựu mới của khoa học và công nghệ, với những vấn đề của thời đại và của đất nước đang đặt ra.
- Thứ ba: Nâng cao năng lực cho học viên cao học và nghiên cứu sinh trong việc vận dụng các nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh vào những vấn đề thực tiễn đất nước đang đặt ra cũng như trong học tập, nghiên cứu và trong lĩnh vực công tác của mình.
2. NỘI DUNG
Chương trình giảng dạy được phân bổ như sau:
I. HỌC PHẦN 1: LỊCH SỬ TRIẾT HỌC
Thứ tự
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Chương I
|
Khái luận về Triết học và lịch sử Triết học
|
2
|
Chương II
|
Khái lược lịch sử triết học Phương Đông cô – trung đại
|
10
|
Chương III
|
Khái lược lịch sử triết học Phương Tây
|
8
|
Chương IV
|
Khái lược lịch sử triết học Mác-Lênin
|
4
|
|
Tổng cộng
|
24
|
II. HỌC PHẦN 2: TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Thứ tự
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Chương V
|
Thế giới quan duy vật biện chứng – Vai trò của nó trong nhận thức và thực tiễn
|
5
|
Chương VI
|
Phép biện chứng duy vật – Phương pháp luận nhận thức khoa học và thực tiễn
|
8
|
Chương VII
|
Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn của triết học Mác-Lênin
|
5
|
Chương VIII
|
Lý luận hình thái kinh tế - xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
|
8
|
Chương IX
|
Vấn đề giai cấp dân tộc, nhân loại trong thời đại hiện nay và vận dụng vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
|
3
|
Chương X
|
Lý luận về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
|
2
|
Chương XI
|
Quan điểm triết học Mác-Lênin về con người và vấn đề xây dựng con người Việt Nam
|
5
|
|
Tổng cộng
|
36
|
3. CÁN BỘ GIẢNG DẠY
1. PGS. TS. Nguyễn Thế Nghĩa : Trường Cán bộ TPHCM
2. TS. Nguyễn Chương Nhiếp : Trường Đại học Sư phạm TPHCM
3. TS. Nguyễn Thị Bích Thủy : Đại học Y Dược TPHCM
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Thi viết dạng tự luận
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Giáo trình Triết học (Dùng cho học viên cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành Triết học). Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội – 2008.
-
Viện Triết học. Lịch sử Phép biện chứng. Nxb Chính trị Quốc gia, 1998.
-
PGS, TS Đinh Xuân Lý – PGS, TS Phạm Ngọc Anh (Đồng chủ biên). Một số chuyên đề về Tư tưởng Hồ Chí Minh (Tập 1, 2, 3). Nxb Lý luận Chính trị, Hà Nội – 2008.
-
Văn kiện, Nghị quyết Đại hội Đảng tòan quốc (lần thứ VI, VII, VIII, IX, X). Nxb Chính trị Quốc gia.
-
Triết học Tây Âu, Triết học Mác –LêNin – những vấn đề cơ bản. Nxb TP.Hồ Chí Minh, 2001.
-
Đại cương lịch sử triết học Phương Đông Cổ Đại. Nxb Chính Trị Quốc gia, 1998.
-
Hệ tư tưởng Đức (C. Mác – Ph. Ăngghen tuyển tập, Tập 1). Nxb Sự Thật, Hà Hội 1980 (Nxb Chính trị Quốc gia, 2004)
-
Chống Duy rinh. Nxb Chính trị Quốc gia, H Nội - 2004.
-
Chủ nghĩa Duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán (V.I. Lênin tòan tập, Tập 18)
-
Bút ký Triết học (V.I. Lê nin tồn tập, Tập 29).
-
Phạm Minh Hạc – Nguyễn Khoa Điềm (Chủ bin) Về phát triển văn hóa và xây dựng con người trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003.
-
Đặng Hữu. Phát triển nguồn lực con người cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên cơ sở tiếp tục đổi mới giáo dục – đào tạo. Tạp chí Khoa học Xã hội, số 1(59), 2003.
-
Nguyễn Thế Nghĩa. Triết học với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997.
-
Nguyễn Thế Nghĩa. Hiện đại hóa ở Việt Nam. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 1997.
-
Nguyễn Duy Quý (Chủ biên) Những vấn đề lý luận về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998.
-
Hồ Sĩ Quý (Chủ biên). Con người và phát triển con người trong quan niệm của C. Mác và Ph. Ăngghen. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003.
CHỨNG CHỈ 2 (BẮT BUỘC)
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
2 (1/1) tín chỉ = 60 tiết
1. MỤc tiêu hỌc tẬp
-
Học viên hiểu được các thuật ngữ hay sử dụng trong ngành dược.
-
Có khả năng nghe, đọc các thuật ngữ ngành dược.
2. NỘI DUNG
Lý thuyết
Chương trình do Bộ môn Ngoại ngữ Khoa Khoa Học Cơ bản Trường ĐHYD TP HCM đảm nhiệm, học theo quy định của Bộ Giáo Dục Đào Tạo.
* Unit 1: Introduction to Chemistry
* Unit 2: Hydrocarbons
* Unit 3: Quinine
* Unit 4: Opium
* Unit 5: Digitalis
* Unit 6: Vaccines
* Unit 7: Sera and Vaccines
* Unit 8: Microbiology
* Unit 9: Parasitic Roundworms of Man
* Unit 10: How do drugs work
* Unit 11: Distribution and excretion of drugs
* Unit 12: Routes of drug administration: enteral administration, parenteral administration, topical administration.
* Unit 13: Drugs acting on the cardiovascular system: digitalis and other glycosides, toxic effects of digitalis
* Unit 14: Drugs acting on the gut: zentel, diethyl carbamazine.
Thực hành: Luyện phát âm, luyện viết.
3. CÁN BỘ GIẢNG
Bộ môn Ngoại ngữ Khoa Khoa Học Cơ bản Trường ĐHYD TP HCM đảm nhiệm
4. phương pháp lưỢng giá: Thi viết
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
English for pharmaceutical specialists (Lê Thị Sử biên soạn).
CHỨNG CHỈ 3 (BẮT BUỘC)
LUẬT VÀ PHÁP CHẾ DƯỢC
2 (2/0) tín chỉ = 30 tiết
1. Mục tiêu học tập
-
Trình bày được các khái niệm cơ bản về nhà nước và pháp luật .
-
Nêu được nội dung chủ yếu của các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, liên hệ với các lãnh vực hành nghề y dược.
-
Trình bày được khái niệm về pháp chế XHCN và pháp chế dược, các biện pháp tăng cường pháp chế dược trong các lãnh vực hành nghề y dược.
2. Nội dung
2.1. Lý thuyết
STT
|
Bài học
|
Số tiết
|
|
Lý luận chung về nhà nước và pháp luật
|
4
|
|
Các ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam
|
8
|
|
Các loại văn bản qui phạm pháp luật
|
2
|
|
Pháp chế xã hội chủ nghĩa
|
2
|
|
Pháp chế dược và các biện pháp tăng cường pháp chế dược
|
4
|
|
Một số vấn đề về luật quốc tế
|
2
|
|
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân và luật dược
|
4
|
|
Một số văn bản qui phạm pháp luật về dược áp dụng cho tất cả các lãnh vực hành nghề dược
|
4
|
3. Cán bộ giảng dạy
Phụ trách: 1. TS. Phạm Đình Luyến (Tiến sĩ dược + cử nhân luật)
Phối hợp giảng dạy: 2. TS. Dương Thị Mai Trang
3. ThS. GVC Lương Thanh Long
4. Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
5. Tài liệu tham khảo
1. Lý luận chung về nhà nước và pháp luật – NXB Giáo Dục 1996.
2. Các bộ luật do nhà xuất bản Chính trị quốc gia xuất bản.
3. Các văn bản quản lý nhà nước trong lãnh vực Dược – NXB y học 2002.
CHỨNG CHỈ 4 (BẮT BUỘC)
SINH HỌC PHÂN TỬ CƠ SỞ DƯỢC
2 tín chỉ (30 tiết)
1. Mục tiêu
-
Trình bày được kiến thức tổng quát sinh học phân tử cơ sở dược.
-
Tóm tắt được ứng dụng sinh học phân tử trong chẩn đoán, tìm thuốc mới.
-
Trình bày được một số công nghệ sinh học phân tử dược.
2. Nội dung
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Kiến thức khái quát
Genomics
Proteomics
Cytomics
Vi kỹ thuật và kỹ thuật nano (Micro và nanotechnology)
Tạo dòng tế bào
Nuôi cấy mô
Vi kỹ thuật và kỹ thuật nano trong y tế
|
10
|
2
|
Sinh học phân tử ứng dụng trong chẩn đoán
|
5
|
3
|
Sinh học phân tử ứng dụng trong tìm thuốc mới
Các chất từ vi sinh vật, thực vật, côn trùng và động vật
Nguyên tắc hoạt động
Các hệ thống và mô hình
|
5
|
4
|
Công nghệ sinh học phân tử dược
Tin sinh học
Các hệ thống và mô hình sinh học
Các hệ thống định lượng
Sàng lọc hiệu năng cao
Tự động hóa
Phối hợp hóa học, sinh học và công nghệ sinh học
Xác định kiểu gen (genotyping)
Xác định trình tự gen (sequencing)
Dược lý bộ gen
|
7,5
|
5
|
Seminar
|
2,5
|
3. CÁN BỘ GIẢNG DẠY
-
PGS.TS. Trần Thu Hoa (Phụ trách)
-
TS. Trần Cát Đông
-
TS. Nguyễn Trọng Hiệp
-
TS. Nguyễn Đinh Nga
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ: viết chuyên đề và seminar
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Heinrich Klefenz. Industrial Pharmaceutical Biotechnology. Wiley (2002).
-
Lee W. Riley. Molecular Epidemiology of Infectious Diseases: Principles and Practices. ASM (2004).
-
Bernard R.Glick. Công Nghệ Sinh Học Phân Tử - Nguyên Lý Và Ứng Dụng Của ADN Tái Tổ Hợp. Nhà xuất bản KHKT. 2007.
-
David Eisenberg, Edward M. Marcotte, Ionannis Xenarios and Todd O. Yeates, Protein function in the post-genomic era, Nature, 405 (2000), 823–826.
-
S. Beck, A. Olek and J. Walter, From genomics to epigenomics: a loftier view of life, Nature Biotechnology, 17 (1999), 1144.
-
C. Klein, Validation of genomics-derived drug targets using yeast, Drug Discovery Today, 5 (2000), 37–38.
-
J. Skolnick, J. S. Fetrow and A. Kolinski, Structural genomics and its importance for gene function and analysis, Nature Biotechnology, 18 (2000), 283–287.
CHỨNG CHỈ 5 (BẮT BUỘC)
SINH DƯỢC HỌC
Số tín chỉ: 02 (30 tiết)
1. MỤc tiêu hỌc tẬp
Sau khi học xong học viên phải:
-
Trình bày được các khái niệm sinh khả dụng, các khái niệm tương đương
-
Phân tích được các quy định và các phương pháp xác định sinh khả dụng, tương đương sinh học của dược phẩm
-
Thiết kế được thử nghiệm xác định tương đương sinh học in vivo, tương đương in vitro
-
Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố dược học và sinh học đến sinh khả dụng của thuốc
-
Trình bày được các đặc điểm về sinh dược học của các dạng thuốc uống, thuốc đặt, thuốc tiêm, thuốc dùng trên da, thuốc nhỏ mắt,…
2. NỘi dung
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIẾT
|
1
|
Đại cương về sinh dược học
|
2
|
2
|
Sinh khả dụng của thuốc và tương đương sinh học
|
3
|
3
|
Phương pháp xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học in vitro
|
2
|
4
|
Phương pháp xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học in vivo
|
4
|
5
|
Sinh khả dụng của thuốc uống
|
8
|
6
|
Sinh khả dụng của thuốc đặt trực tràng
|
2
|
7
|
Sinh khả dụng của thuốc tiêm
|
2
|
8
|
Sinh khả dụng của thuốc dùng trên da
|
4
|
9
|
Sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt
|
1
|
10
|
Sinh khả dụng của một số dạng thuốc đặc biệt khác
|
2
|
3. CÁN BỘ GIẢNG
1. GS.TS. Lê Quan Nghiệm (Phụ trách)
2. TS. Nguyễn Thiện Hải
3. TS. Trịnh Thị Thu Loan
4. Phương pháp đánh giá
- Kiểm tra kiến thức bằng trắc nghiệm
- Viết thu hoạch chuyên đề
5. Tài liỆu hỌc tẬp
-
Lê Quan Nghiệm: Sinh dược học và các hệ thống trị liệu mới
-
Leon Shargel, Andrew B.B. Yu: Applied biopharmaceutics & pharmacokinetics
CHỨNG CHỈ 6 (BẮT BUỘC)
HÓA CƠ SỞ
3 tín chỉ = 45 tiết
1. MỤC TIÊU HỌC TẬP
-
Vẽ được công thức cấu hình cấu dạng các hợp chất hữu cơ ứng dụng trong ngành Dược. Phân biệt và biểu diễn đúng các cấu hình các chất hữu cơ theo Fischer, Newman và phối cảnh. Hiểu sâu sắc về chuyển đổi các cấu hình trên.
-
Gọi tên đúng danh pháp các chất hữu cơ phức tạp: Danh pháp D, L. Danh pháp R, S. Danh pháp cấu hình các alcaloid, terpenoid, steroid. Xác định khung cơ bản và các nhóm thế ưu tiên trong danh pháp các chất hữu cơ có nhiều nhóm thế. Viết được công thức các chất hữu cơ trong dược phẩm khi biết được tên gọi và ngược lại.
-
Hiểu, dự kiến, giải thích và biện giải đúng công thức chất hữu cơ khi biết được công thức cấu tạo và biết phổ của các chất hữu cơ theo các phương pháp phổ UV, IR,1H-NMR và 13C-NMR .
2. NỘi Dung: 45 tiết (3 tín chỉ)
I- Hóa lập thể: 15 tiết
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Đại cương
Các phương pháp biểu diễn công thức lập thể
Sự đối xứng trong công thức các chất hữu cơ.
Cấu dạng và cấu hình. Cách biểu diễn cấu dạng và cấu hình.
Cấu dạng của hydrocarbon không vòng, hydrocarbon vòng, steroid, terpenoid, đường pyranose và furanose
|
3
|
2
|
Đồng phân quang học
Khái niệm về carbon bất đối xứng
Sự bất đối xứng của phân tử .
Các hợp chất quang hoạt có carbon bất đối xứng.
Các hợp chất quang hoạt không có carbon bất đối xứng.
Biến thể racemic
Tổng hợp bất đối xứng
Sự tách biệt biến thể racemic
Ứng dụng trong ngành dược .
|
8
|
3
|
Đồng phân hình học các hợp chất có nối đôi và vòng trong phân tử
Bản chất lập thể của các đồng phân hình học
Tính chất vật lí và hóa học của các đồng phân hình học
|
4
|
II- Danh pháp hóa hữu cơ và ứng dụng trong ngành Dược: 15 tiết
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
4
|
Danh pháp quốc tế
Danh pháp qui ước và danh pháp IUPAC
Danh pháp hydrocarbon phức tạp: đa vòng, steroid, terpenoid.
|
5
|
5
|
Danh pháp dị vòng
-
Danh pháp đơn vòng một và nhiều dị tố. Danh pháp qui ước và IUPAC
-
Danh pháp đa vòng ngưng tụ
-
Độ ưu tiên các nhóm chức. Tiền tố. Hậu tố và nguyên tắc gọi tên các chất hữu cơ phức tạp có nhiều nhóm chức
|
5
|
6
|
Ứng dụng
-
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các chất hữu cơ ứng dựng trong dược phẩm.
|
5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |