CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN THCS
THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
-
Mục tiêu đào tạo:
-
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân sư phạm thể dục thể thao phát triển toàn diện về đức, trí, thể, mỹ có kiến thức vững vàng về chuyên môn, nghiệp vụ giáo dục thể chất và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, kỹ năng giảng dạy và tổ chức các hoạt động TDTT ở trường phổ thông; đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước; có chí hướng, có khả năng tự học, tự nghiên cứu và tiếp tục học lên đại học.
-
Mục tiêu cụ thể:
Cử nhân sư phạm TDTT sau khi tốt nghiệp phải đạt được các yêu cầu cụ thể sau:
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức:
- Phẩm chất cơ bản của một người giáo viên nhà trường XHCN Việt Nam.
- Thấm nhuần thế giới quan của chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, yêu học sinh.
- Có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có lối sống lành mạnh và có tác phong sư phạm mẫu mực của người giáo viên.
1.2.2. Về kiến thức:
- Nắm vững những kiến thức cơ bản, toàn diện và hệ thống về chuyên ngành GDTC, các môn khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, lý luận dạy học.
- Hiểu và nắm vững các kiến thức về chuyên môn TDTT, các kiến thức về nghiệp vụ sư phạm, các nguyên tắc và phương pháp giảng dạy, vận dụng vào yêu cầu dạy học môn Thể dục và tổ chức thi đấu TDTT ở trường phổ thông.
- Có trình độ ngoại ngữ (Tiếng Anh tương đương 300 điểm TOEIC), có khả năng giao tiếp trong công việc học tập và nghiên cứu.
- Có trình độ Tin học tương đương trình độ B, biết ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, biên soạn giáo án giảng dạy, huấn luyện.
1.2.3. Về kỹ năng:
- Có kỹ năng về nghiệp vụ sư phạm, vận dụng được những kiến thức về tâm lý học, giáo dục học, phương pháp dạy học; các yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức, kiểm tra, đánh giá môn học, thực hiện tốt việc giảng dạy môn Thể dục ở trường phổ thông.
- Thực hiện tốt công tác trọng tài, tổ chức điều hành các giải thi đấu thể thao.
- Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn, đáp ứng yêu cầu về chất lượng giáo dục theo theo nhu cầu phát triển của xã hội.
1.2.4. Về năng lực:
Sau khi tốt nghiệp, người học giảng dạy được môn Thể dục và tổ chức, tham gia tốt các hoạt động TDTT tại các trường phổ thông.
2. Quy trình đào tạo, đối tượng tuyển sinh:
-
Thời gian đào tạo: 3 năm
-
Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 105 tín chỉ
-
Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương (Trung học bổ túc văn hóa, Trung học chuyên nghiệp), có kết quả đạt điềm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh vào ngành Giáo dục thể chất của Trường Đại học Đồng Tháp.
-
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Thang điểm đánh giá: Đánh giá theo thang điểm của Quy chế 43/2007/QĐ-BGD&ĐT.
3.Khung chương trình đào tạo:
Khối lượng kiến thức toàn khóa học gồm 110 tín chỉ. Bao gồm các khối kiến thức sau:
-
Kiến thức giáo dục đại cương (38 tín chỉ)
-
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (67 tín chỉ). Bao gồm:
-
Khối kiến thức cơ sở ngành (16 tín chỉ)
-
Khối kiến thức chuyên ngành (38 tín chỉ)
-
Thực hành, thực tập sư phạm (8 tín chỉ)
-
Khóa luận (hoặc môn thay thế) (5 tín chỉ)
3.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 114 tín chỉ, trong đó:
Khối kiến thức
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Tỷ lệ
|
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương:
(không tính môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh)
|
|
|
38
|
36.2%
|
|
Bắt buộc
|
36
|
|
|
|
Tự chọn
|
2
|
|
|
II. Khối kiến thức chuyên nghiệp:
|
|
|
67
|
|
A. Khối kiến thức cơ sở:
|
|
|
16
|
15.2%
|
|
Bắt buộc
|
16
|
|
|
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
B. Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
|
51
|
48.6%
|
|
Bắt buộc
|
47
|
|
|
|
Tự chọn
|
4
|
|
|
B.1. Thực tập sư phạm:
|
|
|
8
|
7.6%
|
B.2. Khóa luận tốt nghiệp: (hoặc môn thay thế)
|
|
|
5
|
4.8%
|
Tổng cộng:
|
|
|
105
|
|
3.2 Khung chương trình đào tạo:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
TRƯƠNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÔN HỌC VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC
|
Ngành: GD Thể chất - Trình độ: Cao đẳng
|
(Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ-ĐHĐT, ngày 15 tháng 02 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường ĐHĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã
|
Tên môn học
|
Số
|
Học kì
|
Tiến độ
|
MH điều kiện
|
MH
|
TC
|
Tiên quyết
|
Học trước
|
Tương đương
|
I
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
38
|
|
|
|
|
|
A
|
Môn học bắt buộc
|
36
|
|
|
|
|
|
1
|
GE4038A
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
2
|
T
|
1
|
|
|
|
2
|
GE4038B
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3
|
X
|
2
|
|
GE4038A
|
|
3
|
GE4056
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
T
|
3
|
|
GE4038B
|
|
4
|
GE4011
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
X
|
4
|
|
GE4056
|
|
5
|
GE4149
|
Đường lối quân sự của Đảng*
|
3
|
T
|
1
|
|
GE4011
|
|
6
|
GE4150
|
Công tác quốc phòng, an ninh*
|
2
|
X
|
2
|
|
GE4149
|
|
7
|
GE4151
|
Quân sự chung và kỹ, chiến thuật bộ binh*
|
3
|
T
|
3
|
|
GE4150
|
|
8
|
GE4044
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
T
|
1
|
|
|
|
9
|
GE4016
|
Giáo dục học đại cương
|
2
|
T
|
1
|
|
|
|
10
|
GE4111
|
Quản lý HCNN và QL ngành GD
|
2
|
X
|
4
|
|
|
|
11
|
GE4039
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
X
|
2
|
|
|
|
12
|
GE4075
|
Giáo dục họctrung học
|
2
|
X
|
2
|
GE4016
|
|
|
13
|
GE4078
|
Tâm lý học trung học
|
2
|
X
|
2
|
GE4044
|
|
|
14
|
GE4318
|
Tiếng Anh (TOEIC 4)
|
5
|
T
|
1
|
GE4317
|
|
|
15
|
GE4005
|
Thực hành công tác Đội
|
1
|
|
|
|
|
|
B
|
Môn tự chọn: chọn 1 trong các môn học sau
|
2
|
|
|
|
|
|
16
|
GE4049
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
T
|
1
|
|
|
|
17
|
|
Hình thành và phát triển kỹ năng mềm
|
2
|
T
|
2
|
|
|
|
18
|
GE4030
|
Mỹ học đại cương
|
2
|
T
|
1
|
|
|
|
19
|
GE4028
|
Logic học đại cương
|
2
|
X
|
2
|
|
|
|
II
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
67
|
|
|
|
|
|
A
|
Khối kiến thức cơ sở
|
16
|
|
|
|
|
|
20
|
GY4002
|
Giải phẩu người
|
2
|
X
|
2
|
|
|
|
21
|
GY4010
|
Sinh lý học TDTT
|
2
|
X
|
3
|
|
|
|
22
|
GY4014
|
Vệ sinh học đường
|
2
|
X
|
4
|
|
|
|
23
|
GY4121
|
Lý luận - Phương pháp TDTT
|
2
|
X
|
2
|
|
|
|
24
|
GY4023
|
Lý luận - phương pháp TDTT trong trường học
|
2
|
X
|
4
|
GY4121
|
|
|
25
|
GY4306
|
Tâm lý học TDTT
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
26
|
GY4040E
|
Phương pháp NCKH TDTT
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
27
|
GY4160
|
UDCNTT trong dạy học
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
B
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
51
|
|
|
|
|
|
28
|
GY4019
|
Chạy cự ly (ngắn, trung bình)
|
2
|
X
|
2
|
|
|
|
29
|
GY4124
|
Nhảy xa
|
2
|
X
|
2
|
|
|
|
30
|
GY4020
|
Ném bóng - dẩy tạ
|
2
|
T
|
3
|
|
|
|
31
|
GY4016
|
Nhảy cao
|
2
|
X
|
4
|
|
|
|
32
|
GY4000
|
Đại cương thể dục - Thể dục phát triển chung
|
3
|
T
|
1
|
|
|
|
33
|
GY4128
|
Thể dục thực dụng - Thể dục đồng diễn
|
2
|
X
|
4
|
|
|
|
34
|
GY4105
|
Bóng đá
|
3
|
T
|
3
|
|
|
|
35
|
GY4107
|
Bóng rổ
|
2
|
X
|
4
|
|
|
|
36
|
GY4104
|
Bóng chuyền
|
2
|
T
|
3
|
|
|
|
37
|
GY4109
|
Cầu lông
|
2
|
T
|
3
|
|
|
|
38
|
GY4113
|
Đá cầu
|
2
|
X
|
4
|
|
|
|
39
|
GY4021
|
Trò chơi vận động
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
40
|
GY4100
|
Bơi lội
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
41
|
GY4401
|
RLNVSP (1)
|
2
|
T
|
3
|
|
|
|
42
|
GY4402
|
RLNVSP (2)
|
2
|
X
|
4
|
|
|
|
43
|
GY4403
|
RLNVSP (3)
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
44
|
GY4407
|
Thực tập tốt nghiệp
|
8
|
X
|
6
|
|
|
|
|
Nhóm môn học tự chọn (chọn 1)
|
|
|
|
|
|
|
45
|
GY4106
|
Bóng ném
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
46
|
GY4017
|
Thể dục tự do
|
|
|
|
47
|
GY4136
|
Võ
|
|
|
|
48
|
GY4150
|
Cờ vua
|
2
|
T
|
5
|
|
|
|
49
|
GY4102
|
Bóng bàn
|
|
|
|
50
|
GY4118
|
Hành quân cắm trại
|
|
|
|
|
Nhóm môn học khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)
|
5
|
T
|
5
|
|
|
|
51
|
GY4298
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5
|
|
|
|
|
|
52
|
GY4026A
|
PPGD Thể thao nâng cao chuyên ngành 1
|
2
|
|
|
|
|
|
53
|
GY4026A
|
PPGD Thể thao nâng cao chuyên ngành 2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ tối thiểu
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần Phương pháp giảng dạy TTNC chuyên ngành 1 gồm các môn:
|
|
|
|
|
|
- Bóng bàn; Cầu lông; TD đồng diễn; Võ; Bóng rổ
|
|
|
|
|
|
Học phần Phương pháp giảng dạy TTNC chuyên ngành 2 gồm các môn:
|
|
|
|
|
|
- Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Đá cầu; Bơi lội
|
|
|
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
I. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Tên môn học: Giải phẩu người
- Mã môn học: GY4002.
- Số tín chỉ: 2
- Tổng số giờ tín chỉ: Lý thuyết 30 tiết. Thực hành 0 tiết. Tự học 60 tiết
- Các mã môn học tiên quyết: không
2. Mục tiêu môn học:
-Về kiến thức:
Sinh viên hiểu kiến thức cơ bản, chủ yếu về giải phẫu hệ thống các cơ quan của cơ thể người. Cấu tạo chung của cơ thể người. Nắm được đặc điểm cấu tạo cơ thể người ở các mức độ khác nhau, từ tế bào đến cơ quan phù hợp với chức năng. Phần lớn thời gian để trang bị cho sinh viên về hình thái và cấu tạo của các hệ cơ quan trong cơ thể.
Vận dụng được những kiến thức đã học để giảng dạy môn Giáo dục thể chất ở trường THCS, đồng thời giải thích được một số hiện tượng có liên quan đến cơ thể người (như sự hoạt động TDTT, sự lớn lên, sự sinh sản, sự lão hóa, sự hoạt động của hệ thần kinh). Hiểu và giải thích được mối liên quan giữa cấu tạo với chức năng và với điều kiện môi trường
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong việc vận dụng kiến thức vào tìm hiểu, nghiên cứu thực tiễn.
+ Rèn luyện nâng cao khả năng trình bày và vẽ tranh.
+ Rèn luyện tính tự học, tự nghiên cứu tài liệu.
- Về hành vi, thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, tích cực, tự giác trong học tập, nghiên cứu tài liệu. Tham dự đầy đủ giờ giảng theo Quy chế. Thực hiện đầy đủ các công việc do giảng viên giao trong quá trình học tập với tinh thần và thái độ nghiêm túc.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Học phần “Giải phẫu người” có những nội dung chính sau: Trình bày các nguồn gốc và sự phát triển của loài người. Trình bày các loại mô chính trong cơ thể người, trình bày cấu tạo phù hợp với chức năng của các hệ cơ quan của cơ thể người (hệ xương, hệ cơ, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ tiêu hóa, hệ sinh dục, hệ nội tiết, hệ thần kinh, giác quan), trong đó phần lớn thời gian dành cho nội dụng hệ vận động.
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG
|
Số tiết
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
Chương 1. Một số nội dung chung nhất cơ thể người
1. Các khái niệm.
2. Nhiệm vụ, vị trí của môn giải phẫu học
3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
4. Lịch sử phát triển của môn học
5. Vị trí của con người trong giới tự nhiên
|
2
|
|
4
|
Chương 2. Các loại mô của cơ thể người
1. Khái niệm chung về mô của cơ thể người
2. Phân loại các loại mô chủ yếu.
|
2
|
|
4
|
Chương 3. Hệ xương - khớp
1. Khái niệm và đặc điểm chung về hệ xương.
2. Các loại xương.
3. Các loại khớp.
|
7
|
|
14
|
Chương 4. Hệ cơ
1. Khái niệm và đặc điểm chung của hệ cơ
2. Các loại cơ
|
5
|
|
10
|
Chương 5. Hệ tuần hoàn
1. Khái niệm và chức năng của hệ tuần hoàn
2. Cấu tạo chủ yếu của hệ tuần hoàn.
3. Tuần hoàn thai
|
2
|
|
4
|
Chương 6. Hệ hô hấp
1. Khái niệm và chức năng
2. Cấu tạo chung của hệ hô hấp
|
2
|
|
4
|
Chương 7. Hệ tiêu hóa
1. Khái niệm và chức năng
2. Cấu tạo chung của hệ tiêu hóa
|
2
|
4
|
Chương 8. Hệ tiết niệu
1. Khái niệm và chức năng.
2. Cấu tạo chung của hệ tiết niệu
|
1
|
|
2
|
Chương 9. Hệ sinh dục
1. Khái niệm và chức năng
2. Cấu tạo chung của hệ sinh dục
3. Quá trình thụ tinh.
|
2
|
4
|
Chương 10. Các tuyến nội tiết
1. Khái niệm và chức năng
2. Hình thái, cấu tạo các tuyến nội tiết
|
1
|
|
2
|
Chương 11. Hệ thần kinh
1. Khái niệm và chức năng
2. Sự phát triển của hệ thần kinh
3. Hệ thần kinh trung ương
4. Hệ thần kinh ngoại biên
|
2
|
|
4
|
Chương 12. Các giác quan
1. Khái niệm và chức năng
2. Cấu tạo của các giác quan
|
2
|
|
4
|
Tổng cộng
|
30
|
0
|
60
|
III. QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. Kiểm tra đánh giá định kỳ:
- Chuyên cần và thái độ học tập: trọng số 1
- Kiểm tra định kỳ: 1 bài kiểm tra viết: trọng số 1
- Bài semina và thực hành: trọng số 2
2. Thi kết thúc học phần: trọng số 6
3. Điểm kết thúc học phần: Điểm thi kết thúc học phần (6) + Điểm kiểm tra định kỳ & bài seminar (3) + Chuyên cần và thái độ học tập (1) = 10/10
IV. TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Tài liệu chính:
- Bài giảng của giảng viên.
- Quách Văn Tĩnh, Trần Hạnh Dung, Hoàng Văn Lương, Nguyễn Văn Thêm. Giải phẫu học. NXB ĐHSP, năm 2003.
- Nguyễn Thị Cà - Lâm Tấn Văn, Giải phẫu học TDTT, tổ bộ môn Y-Sinh, trường CĐSPTDTT TW2, 2002.
2. Tài liệu tham khảo:
- Trần Xuân Nhĩ- Nguyễn Quang Vinh. Giải phẫu người tập 1, tập 2.
- Trần Thúy Nga. Giải phẫu người. NXB Đại học Sư phạm hà Nội, 2001.
- Nguyễn Đình Khoa. Giải phẫu người, tập I. NXB Đai học, Hà Nội, 1969.
- Nguyễn Đình Khoa. Giải phẫu người, tập II. NXB Đai học, Hà Nội, 1971.
- Nguyễn Quang Quyền, bài giảng Giải phẫu học, t1, t2, Đại học Y Dược TP HCM.
Đồng Tháp, ngày tháng năm 2013
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN SINH LÝ HỌC TDTT
I- Thông tin chung về môn học
- Môn học: SINH LÍ HỌC TDTT
- Mã môn học: GY4010
- Số tín chỉ: 02
- Tổng số tiết tín chỉ: 30 (LT: 30,ThH: 0, TH: 60)
- Các môn học tiên quyết: Không
1. Mục tiêu học tập
1.1. Mục tiêu chung
- Nghiên cứu cơ chế hoạt động của cơ thể từ mức tế bào, tổ chức cơ quan, hệ cơ quan đến toàn bộ cơ thể người.
- Nghiên cứu những biến đổi của cơ thể do ảnh hưởng của tập luyện TDTT. Vận dụng vào việc giải thích các trạng thái xuất hiện của cơ thể trong tập luyện và thi đấu thể thao. Ứng dụng vào công tác giảng dạy, huấn luyện thể thao.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về kiến thức:
Mục tiêu của môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ chế hoạt động của các cơ quan trong cơ thể người trong điều kiện bình thường và trong vận động. Đặc điểm sinh lí các tố chất vận động, các trạng thái của cơ thể xuất hiện trong tập luyện và thi đấu thể thao.
1.2.2 Về kỹ năng:
- Rèn luyện cho SV khả năng tiếp nhận kiến thức chính xác, khoa học, có hệ thống về sinh lí cơ sở và sinh lí vận động.
- Vận dụng kiến thức sinh lí học TDTT vào trong học tập các môn thể thao, xây dựng kế hoạch giảng dạy và huấn luyện thể thao một cách khoa học.
1.2.3 Về thái độ:
Có thái độ tích cực trong việc tiếp thu kiến thức, tự đánh giá kết quả học tập, tham gia đầy đủ các giờ học tập và thảo luận.
2. Tổng quan về môn học:
Sinh lý TDTT là môn học bắt buộc cho sinh viên các trường cao đẳng, đại học TDTT, là môn khoa học tự nhiên có mối liên quan chặt chẽ với nhiều môn khoa học khác như giải phẩu, sinh hoá , sinh cơ, y học TDTT, vệ sinh TDTT, tâm lý học, lý luận giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao. Môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ chế hoạt động của các cơ quan trong cơ thể người trong điều kiện bình thường và những biến đổi dưới tác động trong hoạt động tập luyện thể dục thể thao
II. Phân phối chương trình
Nội dung
|
LT
|
TH
|
TH
|
- Sinh lý hệ máu
|
2
|
|
4
|
- Sinh lý hệ tuần hoàn – chức năng bơm máu của tim
|
2
|
|
4
|
- Sinh lý hệ hô hấp
|
2
|
|
4
|
- Sinh lý tiêu hoá
|
2
|
|
4
|
- Chuyển hóc trung gian - Chuyển hoá năng lượng
|
1
|
|
2
|
- Sinh lý hệ bài tiết
|
1
|
|
2
|
- Sinh lý hệ thần kinh cơ.
|
1
|
|
2
|
- Sinh lý hệ nội tiết
|
1
|
|
2
|
- Sinh lý cơ quan phân tích thị giác, thính giác
|
2
|
|
4
|
- Hệ thần kinh trung ương
|
2
|
|
4
|
- Cơ sở sinh lý của quá trình hình thành kỹ năng vận động
|
2
|
|
4
|
- Cơ sở sinh lý của các tố chất thể lực
|
2
|
|
4
|
- Phân loại đặc điểm sinh lí chung của các bài tập thể thao
|
2
|
|
4
|
- Đặc điểm sinh lý các trạng thái của cơ thể xuất hiện trong hoạt động TDTT.
|
2
|
|
4
|
- Đặc điểm sinh lý một số môn thể thao
|
2
|
|
4
|
- Đặc điểm sinh lý của thanh thiếu niên, phụ nữ, người cao tuổi trong tập luyện TDTT.
|
2
|
|
4
|
- Ôn tập
|
2
|
|
4
|
Tổng cộng
|
30
|
0
|
60
|
III. Qui định về đánh giá kết quả học tập
1. Kiểm tra giữa môn học: Làm 2 bài tiểu luận (trọng số 03).
2. Thi kết thúc môn học: Tự luận, thời gian 60 phút (trọng số 07).
IV. Tài liệu học tập
1. Tài liệu bắt buộc
Tài liệu học tập: PGS.TS Trịnh Hùng Thanh – Giáo trình Sinh lý học TDTT - NXB Giáo Dục 2004.
2. Tài liệu tham khảo
- Sinh lý người, Nguyễn Tấn Trọng NXB Y học TDTT 1995
- Sinh lý học TDTT Nguyễn Xuân Điền NXB y học TDTT 1995
- Sinh lý học TDTT Lưu Quang Hiệp - Phạm Thị Uyên NXB TDTT 1993.
V. GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY
-
Họ và tên giảng viên (1): Ngô Trần Thúc Bảo
-
Chức danh: Thạc sĩ - Giảng viên
-
Đơn vị công tác: Khoa Sư Phạm TDTT
-
Điện thoại: 0907164797
-
Email: thucbaongotran@gmail.com
-
Họ và tên giảng viên (2): Phạm Thanh Tùng
-
Chức danh: Thạc sĩ - Giảng viên
-
Đơn vị công tác: Khoa Sư Phạm TDTT
-
Điện thoại: 0949892979
-
Email: pttung@dthu.edu.vn
Đồng Tháp, ngày tháng năm 2013
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |