CHƯƠng II: TỔng quan về ĐẦu tư quốc tế Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế



tải về 0.91 Mb.
trang5/11
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích0.91 Mb.
#7180
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

2000 29 1999 9

Brazilc 1995 18 Chi Lêc 1995 16

2000 21 2000 28

Trung Quốc 1991 17d Colombiac 1995 6

2001 50d 2000 14

ấn Độ 1985 3 Malaysia 1985 26

1991 3 1995 45

Mexicoc 1995 15 Peruc 1995 25

2000 31 2000 24

Đài Loan 1985 17 Hungary 1995 58

1994 16 1999 80

Phần Lanb 1998 48 Việt Nama 2001 24.4

2000 56 2002 27.5

2003 31.4

Nguồn: WIR 2002



a Số liệu của Việt Nam lấy từ nguồn của Tổng cục Thống kê

b Số liệu về kim ngạch xuất khẩu của các chi nhánh nước ngoài chỉ tính đến kim ngạch xuất khẩu của các chi nhánh do nước ngoài sở hữu phần lớn.

c Số liệu về kim ngạch xuất khẩu của các chi nhánh nước ngoài dựa vào số liệu bình quân của giai đoạn 1998-2000. Trên cơ sở mẫu nghiên cứu của 385 công ty có vốn ĐTNN trong đó 82 ở Argentina, 160 ở Brazil, 20 ở Trung Quốc, 21 ở Colombia, 93 ở Mexixo và 9 ở Peru.

d Số liệu từ nguồn MOFTEC.

Cơ cấu hàng xuất khẩu cũng thay đổi theo hướng tích cực. Trị giá hàng công


nghiệp ngày càng tăng. Một phần do các doanh nghiệp FDI chủ yếu xuất khẩu hàng
công nghiệp chế biến. Một số nước như Trung Quốc, Costa Rica, Hungary, Ireland,
Mexico, ... đã rất thành công trong việc tăng thị phần một số mặt hàng trên thị
trường thế giới.
43

FDI góp phần phát triển nguồn nhân lực

FDI giúp các nước đang triển tận dụng được lợi thế về nguồn lao động dồi dào. ở nhiều nước, khu vực có vốn FDI tạo ra số lượng lớn việc làm cho người lao động đặc biệt là trong lĩnh vực chế tạo. Nhìn chung, số lượng việc làm trong khu vực có vốn FDI và tỷ trọng trong tổng lao động ở các nước đang phát triển có xu hướng tăng lên. Xu hướng chung ở các nước là tỷ trọng lao động trong khu vực có vốn FDI trong lĩnh vực chế tạo so với tổng lao động trong lĩnh vực này lớn hơn tỷ trọng lao động trong khu vực FDI trong tất cả các lĩnh vực so với tổng số lao động ở nước nhận đầu tư . (xem bảng 1.3.).
Bảng 1. 3: Lao động trong các doanh nghiệp có vốn FDI ở một số nước đang phát
triển

Lao động trong các

Số lao động trong các

Tổng số lao động doanh nghiệp có vốn

doanh nghiệp có vốn

(nghìn người) FDI/tổng lao động

FDI (nghìn người)

(%)


Nước Năm

Tất cả Tất cả

Lĩnh vực Lĩnh vực Tất cả các Lĩnh vực

các các


chế tạo chế tạo ngành chế tạo

ngành ngành

Brazil 1987 24.3 16.2

1995 952.3 1 447.4 7 108.0 40800.0 13.4 3.5

Trung Quốc 1987 210.0 32092.0 96543.0 0.2

1997 5 987.9 50830.0 146680.0 4.1

Hồng Kông 1985 86.4 847.6 2 182.4 10.2

1994 67.5 324.6 423.0 2 533.2 16.0 12.8

Indonesia 1992 262.5 384.6 7 847.6 78104.1 3.3 0.5

1996 505.2 758.1 10773.0 85701.8 4.7 0.9



Malaysia 1985 141.0 473.3 29.8
44


tải về 0.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương