11.4.2. Giải pháp được chấp nhận
11.4.2.1. Các bậc chịu lửa của công trình
Bậc chịu lửa của công trình được phân thành 5 bậc theo thời hạn chịu lửa của các bộ phận kết cấu như sau (bảng 11.4.1)
Bảng 11.4.1. Bậc chịu lửa của công trình
Bộ phận kết cấu
|
Thời hạn chịu lửa của bộ phận kết cấu (phút)
|
I
|
II
|
II
|
IV
|
V
|
Cột, tường chịu lực, tường buồng thang
|
150
|
120
|
120
|
30
|
-
|
Cấu kiện chịu lực của sàn
|
60
|
45
|
45
|
15
|
-
|
Cấu kiện chịu lực của mái
|
30
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Tường bao che, tường ngăn
|
30
|
15
|
15
|
15
|
-
|
Cầu thang
|
60
|
60
|
60
|
15
|
|
Ghi chú:
-
Bậc chịu lửa của một số ngôi nhà thường gặp được nêu ở phụ lục 11.1.
-
Thời hạn chịu lửa được xác định theo:
-
thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế; hoặc
-
chấp nhận kết quả thử nghiệm của các phòng thí nghiệm đạt chuẩn mực quốc tế.
-
Thời hạn chịu lửa của một số kết cấu thường gặp được nêu tại phụ lục 11.2.
11.4.2.2. Số tầng tối đa ứng với bậc chịu lửa của công trình
Số tầng tối đa được phép của công trình ứng với bậc chịu lửa và chức năng, quy mô của nó được quy định ở bảng 11.4.2.
Bảng 11.4.2. Số tầng tối đa của công trình ứng với bậc chịu lửa
Công trình
|
Nhóm
|
Số tầng tối đa ứng với bậc chịu lửa:
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
Công trình thương nghiệp
|
2
|
|
|
3
|
2
|
1
|
Công trình văn hóa
- dưới 300 chỗ
- 300 - 800
- trên 800 chỗ
|
3a
3b
3c
|
|
KQĐ
|
2
|
1
|
1
|
Công trình y tế
- dưới 50 giường
- trên 50 giường
|
4a
4b
|
|
KQĐ
KQĐ
|
2
|
1
|
1
|
Nhà trẻ, mẫu giáo
- tới 50 trẻ
- trên 50 trẻ
|
5a
|
|
2
|
2
|
1
|
1
|
Nhà học
- dưới 360 chỗ
- 360 – 720 chỗ
- trên 720 chỗ
|
5b
|
|
4
|
2
|
1
|
1
|
Nhà sản xuất, nhà kho
|
7A
7B
7C
7D
7E
|
6
6
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
6
6
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
3
3
3
|
1
1
1
|
1
1
1
|
7F
|
các cấu kiện chịu lực phải là vật liệu không cháy
|
Ghi chú: Giải thích ký hiệu: KQĐ là không quy định.
Điều 11.5. Ngăn cách cháy
11.5.1. Yêu cầu ngăn cách cháy
11.5.1.1. Công trình phải được thiết kế, xây dựng sao cho khi có cháy, phải cách ly được lửa, khói không để lan rộng theo chiều ngang và chiều đứng sang các không gian khác bên trong nhà hoặc sang các ngôi nhà xung quanh, trong thời hạn quy định nhằm đảm bảo:
-
Mọi người trong nhà có đủ thời gian thoát tới nơi an toàn không bị khó khăn, nguy hiểm do lửa, khói.
-
Lực lượng chữa cháy tiến hành các hoạt động cứu chữa được thuận lợi, an toàn.
-
Các ngôi nhà, công trình xung quanh không bị hư hại.
-
Đối với nhà có chứa hoặc sử dụng chất độc hại, không thoát các chất độc này ra xung quanh khi bị cháy.
11.5.1.2. Phân khoang cháy
Để ngăn cách cháy, công trình được phân thành các khoang cháy, ngăn cách nhau bằng kết cấu ngăn cháy với diện tích khoang cháy phù hợp với chức năng sử dụng, nguy hiểm cháy, bậc chịu lửa, số tầng cao của ngôi nhà và việc lắp đặt hệ thống chữa cháy tự động sprinkler.
11.5.2. Giải pháp được chấp thuận
11.5.2.1. Diện tích sàn tối đa của một khoang cháy
Diện tích sàn tối đa Fmax của một khoang cháy của ngôi nhà được quy định ở bảng 11.5.1.
Bảng 11.5.1. Diện tích sàn tối đa Fmax (m2) của một khoang cháy
Loại nhà
|
Số
tầng
|
Nhóm nhà
|
Bậc chịu lửa
|
Ghi chú
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
Nhà dân dụng
|
Diện tích Fmax được:
- tăng 100% nếu có chữa cháy tự động (Sprinkle)
- tăng 25% nếu có thiết bị báo cháy tự động
|
Nhà ở,
nhà công cộng
|
bất kỳ
1
2
|
1, 2, 3,
4, 5, 6
|
2200
|
1800
|
14001000
|
1000
800
|
|
Nhà sản xuất
|
Hạng A, B không phải ngành hoá chất, dầu khí
|
|
7A
7B
|
KQĐ
|
KQĐ
|
|
|
|
Hạng A, thuộc hoá chất, dầu khí
|
1
2
3
|
7A
|
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
KQĐ
5.200
3.500
|
|
|
|
Hạng B, thuộc hoá chất, dầu khí
|
1
2
3
|
7B
|
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
KQĐ
10.400
7.800
|
|
|
|
Hạng C
|
1
2
3
|
7C
|
KQĐ
KQĐ
|
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
5.200
3.500
2.600
|
2.600
|
1.200
|
Hạng D
|
1
2
3
|
7D
|
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
6.500
3.500
2.500
|
3.500
|
1.500
|
Hạng E
|
1
2
3
|
7E
|
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
KQĐ
KQĐ
KQĐ
|
7.800
6.500
3.500
|
3.500
|
2.600
|
Hạng F
|
|
7F
|
|
KQĐ
|
Ghi chú: Giải thích ký hiệu: KQĐ là không quy định diện tích khoang cháy.
11.5.2.2. Thời hạn chịu lửa của các kết cấu ngăn cháy
Các bộ phận của kết cấu ngăn cháy phải làm bằng vật liệu không cháy với thời hạn chịu lửa tối thiểu như quy định trong bảng 11.5.2.
Bảng 11.5.2. Thời hạn chịu lửa tối thiểu của các bộ phận ngăn cháy
Bộ phận ngăn cháy
|
Thời hạn chịu lửa tối thiểu
(phút)
|
- Tường ngăn cháy
- Cửa đi, cửa sổ ở tường ngăn cháy
|
150
70
|
- Vách ngăn cháy
- Cửa đi, cửa sổ ở vách ngăn cháy.
|
45
40
|
- Cửa ngăn cháy ở phòng đệm trong các nhà sản xuất hạng A, B, C.
- Cửa vào tầng hầm trần, cửa mái chống cháy.
|
40
|
Sàn chống cháy trong nhà có bậc chịu lửa là:
- bậc I
- bậc II, III, IV
|
60
45
|
11.5.3. Cấu tạo tường ngăn cháy
Tường ngăn cháy phải:
-
được xây từ móng hay dầm móng đến hết chiều cao của ngôi nhà, cắt qua tất cả các cấu trúc và vượt cao hơn mặt mái ít nhất một đoạn như sau:
Vật liệu của các bộ phận mái và
tầng hầm mái
|
Độ vượt cao hơn mái của tường ngăn cháy
|
có một bộ phận là dễ cháy
có một bộ phận là khó cháy
toàn bộ mái là không cháy
|
60 cm
30 cm
0
|
Ghi chú: Cho phép đặt tường ngăn cháy trực tiếp lên kết cấu khung nhà với điều kiện thời hạn chịu lửa của phần khung tiếp giáp với tường ngăn cháy không được thấp hơn thời hạn chịu lửa của tường ngăn cháy.
-
cắt qua các tường ngoài và nhô ra khỏi mặt tường ít nhất 30cm nếu tường ngoài được làm bằng vật liệu dễ cháy hoặc khó cháy và được phép không nhô ra mặt tường ngoài nếu tường ngoài được làm bằng vật liệu không cháy.
-
đảm bảo độ bền vững khi có sự phá huỷ từ một phía do cháy của sàn, mái hay các kết cấu khác.
11.5.2.4. Các bộ phận trên tường ngăn cháy
a) Lỗ cửa bố trí trên mặt tường tiếp giáp với tường ngăn cháy phải cách chỗ giao nhau giữa 2 tường này theo chiều ngang ít nhất 4m và cánh cửa phải có thời hạn chịu lửa ít nhất 45 phút.
b) Trong tường ngăn cháy, cho phép bố trí các đường ống dẫn khói, thông gió.
Chỗ tiếp giáp giữa tường và đường ống phải được bịt kín bằng vữa và thời hạn chịu lửa của tường ở chỗ đặt ống không dưới 150 phút.
11.5.2.5. Cấu tạo sàn ngăn cháy
Sàn ngăn cháy phải:
-
được gắn kín với tường ngoài làm bằng vật liệu không cháy.
-
hoặc cắt qua tường và phần lắp kính khi tường ngoài của ngôi nhà có khả năng lan truyền cháy.
11.5.2.6. Lỗ mở
-
Trong các bộ phận ngăn cháy, được phép đặt các loại cửa ngăn cháy (cửa đi, cửa sổ, cổng, lỗ cửa) và van ngăn cháy.
-
Diện tích chung của các loại cửa và lỗ trong bộ phận ngăn cháy không vượt quá 25% diện tích của bộ phận đó.
-
Cửa đi và cổng ngăn cháy phải là loại tự động đóng kín, cửa sổ ngăn cháy phải là loại không tự mở.
11.5.2.7. Ngăn cháy trong kênh, giếng
-
Không được phép đặt các đường ống, các kênh giếng để vận chuyển các chất cháy (ở mọi thể khí, lỏng, rắn cũng như bụi) và các vật liệu dễ cháy đi qua tường, sàn và vùng ngăn cháy.
-
Các đường ống, kênh, giếng vận chuyển các chất và vật liệu (ngoại trừ ống dẫn nước, hơi nước), khi cắt qua tường, sàn và vùng ngăn cháy, phải đặt các thiết bị tự động ngăn chặn sự lan truyền cháy trong các kênh giếng và đường ống khi có cháy.
-
Các cấu trúc bao quanh giếng thang và phòng đặt máy của thang máy, các kênh, giếng, hốc tường để đặt các đường ống dẫn phải đảm bảo yêu cầu của tường, vách và sàn ngăn cháy với giới hạn chịu lửa không ít hơn 100 phút.
Khi không có khả năng lắp đặt tường bao của giếng thang máy các cửa ngăn cháy, phải đặt sảnh đệm với các vách ngăn có thời hạn chịu lửa 45 phút.
11.5.2.8. Ngăn cháy trong phòng điện máy, phòng trực cháy
Phải ngăn cách các phòng điện, máy, phòng trực cháy bên trong nhà với các khu vực khác bằng tường ngăn cháy, sàn ngăn cháy có thời hạn chịu lửa 120 phút và bố trí lối đi trực tiếp từ các phòng này ra ngoài nhà.
Điều 11.6. Thoát nạn
11.6.1. Yêu cầu về thoát nạn
11.6.1.1. Mọi ngôi nhà đều phải có lối thoát nạn đủ đảm bảo:
-
Mọi người trong nhà khi có cháy có thể dễ dàng thoát ra nơi an toàn .
-
Lực lượng chữa cháy tiến hành công tác cứu chữa được thuận lợi.
11.6.1.2. Số lượng lối thoát và khoảng cách từ nơi tập trung người tới lối thoát phải phù hợp với:
-
mức độ nguy hiểm cháy của công trình
(nhóm nhà theo phân loại về phòng chống cháy)
-
chiều cao và bậc chịu lửa của công trình
-
hệ thống báo và chữa cháy được lắp đặt trong nhà.
11.6.1.3. Các lối thoát nạn phải:
-
Được bố trí hợp lý, phân tán và có chiều dài, chiều rộng phù hợp để đảm bảo thoát người nhanh chóng và an toàn.
-
Sử dụng an toàn và thuận tiện, không có vật cản quá trình thoát nạn.
-
Dễ tìm thấy, được chỉ dẫn bằng các biển báo, chỉ dẫn và trong trường hợp cần thiết bằng cả hệ thống âm thanh.
-
Đảm bảo yêu cầu thông gió, chiếu sáng.
11.6.1.4. Biển báo, chỉ dẫn lối thoát nạn phải:
-
Dễ tìm thấy ở nơi cần thiết để mọi người đều biết cách đối phó với nguy hiểm.
-
Đọc dễ hiểu chỉ rõ lối thoát và hướng dẫn mọi người tới nơi an toàn.
-
Vẫn được nhìn thấy và đọc rõ ngay cả khi bị mất điện ở hệ thống chiếu sáng chính.
11.6.1.5. Chiếu sáng khẩn cấp
Trên suốt đường thoát nạn phải duy trì cường độ chiếu sáng ít nhất là 1 lux tại cao độ sàn nhà trong thời gian bằng 1,5 thời gian cần thiết cho mọi người trong nhà sơ tán tới nơi an toàn.
11.6.1.6. Khống chế khói
-
Phải đảm bảo khói do cháy sinh ra không làm ảnh hưởng tới toàn bộ lối thoát, cho đến nơi an toàn.
-
Trường hợp sử dụng hệ thống điều hoà không khí và thông gió cơ khí thì phải chú ý lắp đặt sao cho khi có cháy không gây ra sự lưu thông khói và lửa trong khoang cháy.
11.6.2. Giải pháp được chấp thuận
11.6.2.1. Số lượng lối thoát và khoảng cách tới lối thoát
-
Số lượng lối thoát phải không nhỏ hơn 2 trừ các ngôi nhà thuộc nhóm 1a. Trong một số trường hợp có thể cho phép chỉ có một lối thoát nếu có hệ thống chữa cháy tự động sprinkle.
-
Khoảng cách tối đa tới lối thoát được quy định ở bảng 11.6.1 và bảng 11.6.2
Bảng 11.6.1. Khoảng cách tối đa từ nơi tập trung người tới lối thoát nạn gần nhất trong các nhà dân dụng, nhà phụ trợ xí nghiệp (m)
Loại nhà
|
nhóm nhà
|
Từ căn phòng giữa 2 lối thoát với bậc chịu lửa
|
Từ căn phòng có lối vào hành lang giữa hay hành lang cụt
|
I & II
|
III
|
IV
|
V
|
I & II
|
III
|
IV
|
V
| -
Nhà ở
tập thể
|
1b,
1c
|
40
|
30
|
25
|
20
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2. Công trình công cộng :
- Bệnh viện
- Nhà trẻ, mẫu giáo
- Loại khác
|
4
5a
|
30
20
40
|
25
15
30
|
20
12
25
|
15
10
20
|
25
|
15
|
12
|
10
|
3. Nhà phụ trợ xí nghiệp
|
|
50
|
30
|
25
|
20
|
Bảng 11.6.2. Khoảng cách tối đa từ chỗ làm việc tới lối thoát nạn gần nhất trong nhà sản xuất (m)
Đặc điểm nhà sản xuất
|
Nhóm
|
Khoảng cách tối đa ứng với bậc chịu lửa
|
Hạng
|
số tầng
|
I hoặc II
|
III
|
IV
|
V
|
Hạng A
|
1
2
|
7A
|
50
40
|
|
|
|
Hạng B
|
1
2
|
7B
|
100
75
|
|
|
|
Hạng C
|
1
2
3
|
7C
|
không quy định
|
80
60
60
|
50
30
-
|
50
-
-
|
Hạng D
|
1
2
3
|
7D
|
100
60
60
|
50
40
-
|
50
-
-
|
Hạng E
|
1
2
3
|
7E
|
100
75
75
|
60
50
-
|
50
40
-
|
Hạng F
|
1
2
3
|
7F
|
100m
80m
75m
|
Ghi chú: Đối với phòng có lối vào hành lang cụt thì khoảng cách từ cửa đi của phòng tới lối thoát trực tiếp ra ngoài, vào tiền sảnh hay buồng thang không quá 25m.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |