Mẫu số 10
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA
ngày 12 tháng 10 năm 2010 của BCA
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC
1. Mặt trước:
100 mm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Vietnam
..................... (1) .....................
..................... (2) .....................
..................... (3) .....................
..................... (4) .....................
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ RƠ MOÓC,
SƠMI RƠ MOÓC
Articulated vehicle Registration Certificate
(Tractor + Semi-trailer)
Số (Number):
Mẫu số 10
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA
ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ Công an
|
1 2.Mặt sau:
100 mm
Tên chủ xe (Owner’s full name): Số khung (Chassis N0):
Địa chỉ (Address): Năm sản xuất (Year of manufacture):
Nhãn hiệu (Brand): Màu sơn (Color):
Số loại (Model code):
Kích thước bao: - Dài (Length): m
(Overall dimension) - Rộng (Width): m
- Cao (Height): m
Tải trọng: kg
(Gross weight)
Kích cỡ lốp trước/sau (Tire size):
Đăng ký xe có giá trị đến ngày tháng năm
Valid until date
Biển số đăng ký ...(5)...., ngày (date) tháng năm
(N0Plate) ....(6)....
Đăng ký lần đầu ngày:……………
Date of first registration
Date of first registration
|
Ghi chú: Ký hiệu trong mẫu:
|
Ở TRUNG ƯƠNG
|
Ở ĐỊA PHƯƠNG
|
(1)
|
BỘ CÔNG AN
|
CÔNG AN TỈNH, THÀNH PHỐ + TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(2)
|
Ministry of Public Security
|
Tên địa phương + Province’s Public security
(Tên địa phương + city’s Public securtity)
|
(3)
|
CỤC CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐB-ĐS
|
PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG
|
(4)
|
Railway and Road Traffic Police Department
|
The traffic police Division
|
(5)
|
HÀ NỘI
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(6)
|
CỤC TRƯỞNG
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
Chứng nhận đăng ký xe rơmoóc, sơmi rơmoóc kích thước 100x70 mm được in trên nền giấy mầu xanh, hoa văn hình Công an hiệu
|
|
Mẫu số 11
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA
ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ Công an
|
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XE TẠM THỜI
1. Mặt trước
100 mm
………… (1)…………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
………… (2) …………
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XE TẠM THỜI ( Temporary vehicle registation)
Số (Number):
Tên chủ xe (Owner’s full name):
Địa chỉ (Address):
Nhãn hiệu (Brand): Số loại (Model code):
Loại xe (Type): Màu sơn (color):
Số máy (Engine No): Số khung (Chassis No):
Số chỗ ngồi (Seat capacity): (cả lái, phụ xe)
Được phép đi từ(allowed to go from) đến (to)
........, ngày (date)..... tháng .... năm...........
Biển số( number plates) ............ (3) ............
Có giá trị đến
hết ngày (is valid until)......................
|
70 mm
|
2. Mặt sau:
100 mm
Mẫu số 11
|
BH kèm theo TT số 36/2010/TT-BCÁ
Ngày 12 /10/2010 của Bộ Công an
|
CHÚ Ý(Notice)
Phải nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông đường bộ
( Must obey the road traffic law)
|
70 mm
|
(1 ) ở Bộ ghi Bộ Công an;
ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi CA tỉnh, TP;
(2 ) ở Bộ ghi Cục Cảnh sát giao thông ĐB-ĐS;
ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Phòng Cảnh sát giao thông;
ở CA cấp huyện ghi Công an quận, huyện, thị xã, TP.
(3) ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng;
ở CA cấp huyện ghi Trưởng Công an quận, huyện, thị xã, TP.
Chứng nhận đăng ký xe tạm thời kích thước 100x70 mm được in trên nền mầu vàng, hoa văn hình Công an hiệu.
|
Mẫu số 13
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA
ngày 12/10/2010 của Bộ Công an
|
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XE MÔ TÔ, XE MÁY
Sử dụng trong khu kinh tế thương mại đặc biệt theo quy định của Chính phủ
(nền màu trắng vân hồng, chữ màu đen, in trên nền hoa văn hình Công an hiệu)
1. Mặt trước
100 mm
..................... (1) .....................
..................... (2) .....................
..................... (3) .....................
..................... (4) .....................
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XE
MÔ TÔ, XE MÁY
Motorbike Registration Certificate
Có giá trị sử dụng trong...(7).....)
(Only validity in ....(7)....)
Số (Number):
Mẫu số 13
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ Công an
|
70 mm
|
2. Mặt sau:
100 mm
Tên chủ xe (Owner’s full name): Số máy (Engine N0):
Địa chỉ (Address): Số khung (Chassis N0):
Nhãn hiệu (Brand): Số loại:
Loại xe (Type): (Model code)
Màu sơn (Color): Dung tích:
Số người được phép chở: (Capacity)
(Seat capacity)
....(5)...., ngày (date) tháng năm
Biển số đăng ký . ...........(6)............
(N0Plate)
Đăng ký lần đầu ngày:..........................
Date of first registration
|
70 mm
|
Ghi chú: Ký hiệu trong mẫu:
(1)
|
CÔNG AN TỈNH, THÀNH PHỐ + TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(2)
|
Tên địa phương + Province’s Public security
(Tên địa phương + city’s Public securtity)
|
(3)
|
PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG
|
(4)
|
The traffic police Division
|
(5)
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(6)
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
(7)
|
TÊN ĐỊA DANH CỦA KHU KINH TẾ ĐẶC BIỆT
|
|
Mẫu số 14
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA
ngày 12/10/2010 của Bộ Công an
|
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XE Ô TÔ
Sử dụng trong khu kinh tế thương mại đặc biệt theo quy định của Chính phủ
(nền màu trắng vân hồng, chữ màu đen, in trên nền hoa văn hình Công an hiệu)
|
1. Mặt trước
100 mm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Socialist Republic of Vietnam
|
..................... (1) .....................
..................... (2) .....................
..................... (3) .....................
..................... (4) .....................
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ XE Ô TÔ
Car Registration Certificate
(Có giá trị sử dụng trong....(7)......)
(Only validity in ....(7)....)
Số (Number):
Mẫu số 14
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ Công an
|
80 mm
|
2. Mặt sau:
100 mm
Tên chủ xe (Owner’s full name): Số máy (Engine N0):
Địa chỉ (Address): Số khung (Chassis N0):
Nhãn hiệu (Brand): Số loại: (Model code)
Loại xe (Type): Dung tích (Capacity):
Màu sơn (Color): Chiều dài cơ sở (Wheel Formula): mm
Năm sản xuất (Year of manufacture): Tự trọng (Empty weight):
Kích thước bao:-Dài(Length): m;Rộng(Width): m;Cao(Height): m
Overall dimension
Kích thước thùng:- Dài(Length): m;Rộng(Width): m;Cao(Height): m
Tải trọng: Hàng hoá: kg; số chỗ ngồi(Sit): đứng(Stand): nằm(Lie):
Kích cỡ lốp trước/sau (tire size):
Đăng ký xe có giá trị đến ngày tháng năm
Valid until date
Biển số đăng ký ....(5)..., ngày (date) tháng năm
(N0Plate) ......(6)......
Đăng ký lần đầu ngày:
Date of first registration
………………………
|
80 mm
|
Ghi chú: Ký hiệu trong mẫu:
|
Ở ĐỊA PHƯƠNG
|
(1)
|
CÔNG AN TỈNH, THÀNH PHỐ + TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(2)
|
Tên địa phương + Province’s Public security
(Tên địa phương + city’s Public securtity)
|
(3)
|
PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG
|
(4)
|
The traffic police Division
|
(5)
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(6)
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
(7)
|
TÊN ĐỊA DANH CỦA KHU KINH TẾ ĐẶC BIỆT
|
|
Mẫu số 15
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA
ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ Công an
|
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ RƠMOÓC, SƠMI RƠMOÓC
Sử dụng trong khu kinh tế thương mại đặc biệt theo quy định của Chính phủ
(nền màu trắng vân hồng, chữ màu đen, in trên nền hoa văn hình Công an hiệu)
|
1. Mặt trước
100 mm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Socialist Republic of Vietnam
|
..................... (1) .....................
..................... (2) .....................
..................... (3) .....................
..................... (4) .....................
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ RƠMOÓC
SƠMI RƠMOÓC
Towed vehicle registration certificate
(Trailer+Semi-trailer)
Có giá trị sử dụng trong...(7)...)
(Only validity in ...(7)...)
Số (Number):
Mẫu số 15
BH kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ Công an
|
70 mm
|
2. Mặt sau:
100 mm
Tên chủ xe (Owner’s full name): Số khung (Chassis N0):
Địa chỉ (Address): Năm sản xuất (Year of manufacture):
Nhãn hiệu (Brand): Màu sơn (Color):
Số loại (Model code)
Kích thước bao: - Dài (Length): m
(Overall dimension) - Rộng (Width): m
- Cao (Height): m
Tải trọng: kg
(Gross weight)
Kích cỡ lốp trước/sau (Tire size):
Đăng ký xe có giá trị đến ngày tháng năm
Valid until date
Biển số đăng ký ...(5)...., ngày (date) tháng năm
(N0Plate) ....(6)....
Đăng ký lần đầu ngày:…………………..
Date of first registration
|
70 mm
|
Ghi chú: Ký hiệu trong mẫu:
(1)
|
CÔNG AN TỈNH, THÀNH PHỐ + TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(2)
|
Tên địa phương + Province’s Public security
(Tên địa phương + city’s Public securtity)
|
(3)
|
PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG
|
(4)
|
The traffic police Division
|
(5)
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
(6)
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
(7)
|
TÊN KHU KINH TẾ ĐẶC BIỆT
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |