CHỈ SỐ phát triển giá trị SẢn xuất công nghiệp tuần 3 CÔng nghiệp theo các loại hìNH, ngàNH



tải về 64.84 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích64.84 Kb.
#17762
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tuần 3

CÔNG NGHIỆP THEO CÁC LOẠI HÌNH, NGÀNH

Đơn vị tính: Triệu đồng




Thực hiện năm 2009

Sơ bộ

thực hiện năm 2010

So 2009 (%)

TỔNG SỐ

3.004.858

3.926.630

130,7

A. Phân theo loại hình kinh tế










Kinh tế Nhà nước

771.575

887.195

115,0

- Trung ương

749.846

865.425

115,4

- Địa phương

21.729

21.770

100,2

Kinh tế ngoài Nhà nước

1.875.298

2.218.989

118,3

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

357.985

820.446

229,2

B. Phân theo ngành công nghiệp










- Công nghiệp khai thác mỏ

54.891

58.054

105,8

- Công nghiệp chế biến

2.929.068

3.679.973

125,6

- Sản xuất & PP điện, nước

20.899

188.603

902,4

C. Công nghiệp ngoài Nhà nước chia theo huyện










Tổng số

1.875.298

2.218.989

118,3

TP Bắc Giang

458.708

488.136

106,4

Huyện Lục Ngạn

62.306

63.144

101,3

Huyện Lục Nam

43.375

53.810

124,1

Huyện Sơn Động

26.006

35.526

136,6

Huyện Yên Thế

77.029

84.135

109,2

Huyện Hiệp Hòa

138.609

214.092

154,5

Huyện Lạng Giang

287.927

334.703

116,2

Huyện Tân Yên

45.716

58.614

128,2

Huyện Việt Yên

160.725

249.818

155,4

Huyện Yên Dũng

89.738

105.638

117,7

Khu công nghiệp

485.159

531.373

109,5



GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Triệu đồng




Thực hiện

năm 2009

Sơ bộ

thực hiện năm 2010

So 2009 (%)

TỔNG SỐ

771.575

887.195

115,0

I. DN Nhà nước địa phương

21.729

21.770

100,2

1. C.ty Cấp thoát nước Bắc Giang

10.747

11.040

102,7

2. C.ty Cổ phần Nhựa Bắc Giang

10.982

10.730

97,7

3. C.ty Cổ phần VT Thủy Bộ Bắc Giang










II. Doanh nghiệp nhà nước TW

749.846

865.425

115,4

1. Cty Nông, Lâm nghiệp Đông Bắc

13.249

6.152

46,4

2. Công ty Cơ khí số 2

90.100

60.115

66,7

3. Xi măng Lâm nghiệp

23.689

28.069

118,5

4. Công ty Đạm

558.015

521.950

93,5

5. Công ty TPXK

18.492

21.931

118,6

6. Cơ khí hóa chất

46.301

39.315

84,9

7. Nhà máy điện Đồng Rì




187.893






SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU

Đơn vị tính: Triệu đồng




Thực hiện năm 2009

Sơ bộ

thực hiện năm 2010

So 2009

(%)

1. Bia (1000 lít)

4.713

7.540

160,0

2. Quần áo may sẵn (1000 sp)

14.046

19.620

139,7

3. Giấy bìa các loại (tấn)

30.445

30.982

101,8

4. Phân hóa học (Đạm + lân NC) (tấn)

196.612

200.954

102,2

5. Xi măng (tấn)

133.585

146.252

109,5

6. Gạch xây các loại (1000 viên)

324.992

422.965

130,1

7. Điện sản xuất (triệu Kwh)

16

635

3.968,8

8. Rau quả chế biến (tấn)

8610

6.276

72,9

9. Điện thương phẩm (triệu Kwh)

591

632

106,9



Người đề xuất

Ngô Văn Kiên



Trưởng phòng

BT-CB

Hoàng Nam Tuy


Phó Giám đốc

Phạm Kiều Liên



Giám đốc

Dương Đại Lâm



Каталог: upload -> fckeditor
fckeditor -> LUẬt sửA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu của luật phềNG, chống tham nhũng của quốc hội số 01/2007/QH12 ngàY 04 tháng 8 NĂM 2007
fckeditor -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
fckeditor -> LUẬt dân sự HÀ NỘI, 9/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> CHỈ SỐ giá tiêu dùNG, giá VÀng và giá ĐÔ la mỹ tháng 12 NĂM 2012
fckeditor -> LUẬt hình sự HÀ NỘI, 11/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> TRƯỜng đẠi học luật hà NỘi cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
fckeditor -> Bắc Giang: Phê duyệt Chương trình giải quyết việc làm xuất khẩu lao động giai đoạn 2013-2020
fckeditor -> LUẬt hiến pháp hà NỘI, 6/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> LỊch tuần từ 16/5 ĐẾN 20/5/2016

tải về 64.84 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương