BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC TRỒNG TRỌT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 2013 /TT-QLCL
V/v Thực hiện thử nghiệm phân bón theo quy định của Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014
|
|
|
Kính gửi: Các phòng thử nghiệm phân bón.
Ngày 13/11/2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT). Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 29/12/2014.
Để thực hiện theo quy định của Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT, Cục Trồng trọt đề nghị phòng kiểm nghiệm/thử nghiệm đã được Cục Trồng trọt chỉ định thực hiện một số nội dung sau:
1. Đối với phòng kiểm nghiệm/thử nghiệm Cục chỉ định các phép thử liên quan đến phân bón hữu cơ và phân bón khác có tên tại Phụ lục 1
- Chỉ được phép thực hiện các phép thử đối với phân bón hữu cơ, phân bón khác trong phạm vi đã được Cục Trồng trọt chỉ định.
- Căn cứ quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT tiến hành kiểm tra, rà soát, cập nhật, bổ sung phương pháp thử đối với các phép thử đã được Cục Trồng trọt chỉ định. Báo cáo Cục Trồng trọt kết quả cập nhật, bổ sung phương pháp thử (nếu có) trước ngày 25/12/2014.
- Năm 2015, Cục Trồng trọt sẽ tiến hành giám sát hoạt động các phòng thử nghiệm phân bón hữu cơ, phân bón khác đã được chỉ định theo quy định của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT) và Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011.
Kết quả đánh giá giám sát là căn cứ để duy trì hoạt động thử nghiệm của phòng thử nghiệm/kiểm nghiệm đối với phân bón hữu cơ, phân bón khác.
2. Đối với phòng kiểm nghiệm/thử nghiệm Cục chỉ định các phép thử chỉ liên quan đến phân bón vô cơ có tên tại Phụ lục 2: Đăng ký nhu cầu mở rộng phạm vi chỉ định đối với các phép thử của phân bón hữu cơ và phân bón khác theo mẫu tại Phụ lục 3 gửi về Cục Trồng trọt trước ngày 20/12/2014 để Cục rà soát, thu hồi và hủy bỏ Quyết định chỉ định đối với phạm vi liên quan đến phân bón vô cơ đã ban hành hoặc đánh giá để chỉ định mới đối với phân bón hữu cơ, phân bón khác.
3. Báo cáo kết quả thử nghiệm về Cục Trồng trọt theo quy định tại Khoản 8 Điều 24 Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT (mẫu báo cáo tại Phụ lục 4 kèm theo công văn này).
(Công văn này thay thế công văn số 323/TT-QLCL ngày 6/3/2014 của Cục Trồng trọt khi Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT có hiệu lực)
Cục Trồng trọt thông báo để các đơn vị được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PCT Phạm Đồng Quảng (để b/c);
- PCT Trần Xuân Định;
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê văn Đức |
Phụ lục 1. Danh sách các phòng kiểm nghiệm/thử nghiệm có phép thử liên quan đến phân bón hữu cơ, phân bón khác do Cục Trồng trọt chỉ định
(Kèm theo công văn số 2013 /TT-QLCL ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Cục Trồng trọt)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ QUYẾT ĐỊNH
|
NGÀY QUYẾT ĐỊNH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Công ty cổ phần chứng nhận và giám định Vinacert
|
291/QĐ-TT-QLCL
|
18/ 8/ 2010
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 10-08
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Quatest 3)
|
346/QĐ-TT-QLCL
|
11/ 9/ 2010
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 10-09
|
3
|
Công ty Cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam
|
362/QĐ-TT-QLCL
|
21 / 9/ 2010
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 10-10
|
4
|
Công ty cổ phần giám định và khử trùng FCC
|
514/QĐ-TT-QLCL
|
29/ 11/ 2010
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 10-14
|
5
|
Công ty cổ phần dịch vụ khoa học công nghệ Sắc ký Hải Đăng
|
171/QĐ-TT-QLCL
|
29/ 4 / 2011
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 11-03
|
6
|
Công ty TNHH giám định Vinacontrol thành phố Hồ Chí Minh
|
202/QĐ-TT-QLCL
|
11 / 5/ 2011
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 11-04
|
7
|
Công ty cổ phần tập đoàn Vinacontrol
|
203/QĐ-TT-QLCL
|
11/ 5/ 2011
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 11-05
|
8
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam.
|
224/QĐ-TT-QLCL
|
12 / 5/ 2011
(Hiệu lực 05 năm)
|
PKN-PB 11-09
|
9
|
Trung tâm kỹ thuật và ứng dụng công nghệ, thành phố Cần Thơ
|
12/QĐ-TT-QLCL
|
6/2/ 2012
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 14
|
10
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón vùng Nam Bộ
|
270/QĐ-TT-QLCL
|
02/7/2012
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 24
|
11
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, tỉnh Gia Lai
|
404/QĐ-TT-QLCL
|
27/ 8/2012
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 31
|
12
|
Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông, lâm, thủy sản Thanh Hóa
|
440/QĐ-TT-QLCL
|
12/ 9/2012
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 35
|
13
|
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2
|
588/QĐ-TT-QLCL
|
30/11/2012
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 47
|
14
|
Phòng Kiểm nghiệm của Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia
|
33/QĐ-TT-QLCL
|
28/ 01/ 2013
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 55
|
15
|
Phòng thử nghiệm nông nghiệp của Trung tâm Kiểm nghiệm, chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp, tỉnh Vĩnh Phúc
|
356/QĐ-TT-QLCL
|
13/ 8 / 2013
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 15
|
16
|
Chi nhánh Trung tâm Phân tích, phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại thành phố Đà Nẵng
|
513/QĐ-TT-QLCL
|
12/ 11 / 2013
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 75
|
17
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, tỉnh Kon Tum
|
572/QĐ-TT-QLCL
|
17/ 12 / 2013
(Hiệu lực 03 năm)
|
LAS - NN 76
|
Phụ lục 2. Danh sách các phòng thử nghiệm thực hiện các phép thử liên quan đến phân bón vô cơ Cục Trồng trọt đã chỉ định
(Kèm theo công văn số 2013 /TT-QLCL ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Cục Trồng trọt)
TT
|
Tên phòng thử nghiệm
|
Đơn vị chủ quản
|
Số/ngày/tháng/năm quyết đinh chỉ định
|
Mã số
|
1
|
Chi nhánh Lào Cai
|
Công ty cổ phần giám định và khử trùng FCC
|
518/QĐ-TT-QLCL,
ngày 29/11/2010
|
PKN-PB 10-15
|
2
|
Chi nhánh Quảng Ninh
|
516 /QĐ-TT-QLCL,
ngày 29/11/ 010
|
PKN-PB 10-16
|
3
|
Phòng Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa (nay là Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, tỉnh Quảng Ninh)
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ninh
|
361/QĐ-TT-QLCL, ngày 21/9/2010
|
PKN-PB 10-11
|
4
|
Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh An Giang
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh An Giang
|
60/QĐ-TT-QLCL,
ngày 9/3/2011
|
PKN-PB 11-01
|
5
|
Chi nhánh Vinacontrol Đà Nẵng
|
Công ty cổ phần tập đoàn Vinacontrol
|
223/QĐ-TT-QLCL, ngày 12/5/2011
|
PKN-PB 11-08
|
6
|
Chi nhánh Vinacontrol Hải Phòng
|
222/QĐ-TT-QLCL, ngày 12/5/2011
|
PKN-PB 11-07
|
7
|
Chi nhánh giám định Vinacontrol
Quảng Ninh
|
221/QĐ-TT-QLCL, ngày 12/5/2011
|
PKN-PB 11-06
|
8
|
Trung tâm kiểm định và kiểm nghiệm hàng hóa, tỉnh Lào Cai
|
Sở Khoa học và công nghệ, tỉnh Lào Cai
|
570/QĐ-TT-QLCL, ngày 22/11/2012
|
LAS-NN 42
|
9
|
Chi nhánh Cao Bằng
|
Công ty cổ phần tư vấn công nghệ và quảng cáo Hà Nội
|
349/QĐ-TT-QLCL, ngày 08/ 8/2013
|
LAS-NN 71
|
10
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hải Phòng
|
Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng Hải Phòng
|
330/QĐ-TT-QLCL, ngày 02/8/2013
|
LAS-NN 66
|
11
|
Phòng Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
|
Công ty TNHH MTV phân đạm và hóa chất Hà Bắc
|
215/QĐ-TT-QLCL, ngày 04/6/2013
|
LAS-NN 61
|
Phụ lục 3. Đăng ký mở rộng phạm vi chỉ định
sang phân bón hữu cơ, phân bón khác
(Kèm theo công văn số 2013 /TT-QLCL ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Cục Trồng trọt)
Kính gửi: Cục Trồng trọt
1. Tên phòng thử nghiệm được chỉ định:…………………………………………...
2. Địa chỉ:................................................................................................................
3. Điện thoại:..........................Fax:..............................E-mail:................................
4. Số/ngày/tháng/năm của Quyết định chỉ định phòng thử nghiệm:
-
TT
|
Đăng ký mở rộng phạm vi chỉ định
|
Không đăng ký mở rộng phạm vi chỉ định (2)
|
Ghi chú
|
Các phép thử với từng loại phân bón theo quy định của Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi các phép thử vào mục (1), tích chữ x vào mục (2)
Cơ quan có phòng thử nghiệm
(Đại diện có thẩm quyền ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 4. Mẫu báo cáo kết qủa hoạt động thử nghiệm hàng năm
(Kèm theo công văn số /TT-QLCL ngày tháng năm 2014 của Cục Trồng trọt)
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
(Từ ngày .../.../20 ... đến ngày .../.../20 ....)
Kính gửi: Cục Trồng trọt
1. Tên phòng thử nghiệm được chỉ định:…………………………………………...
2. Địa chỉ:................................................................................................................
3. Điện thoại:..........................Fax:..............................E-mail:................................
4. Kết quả hoạt động
…(tên phòng thử nghiệm được chỉ định) báo cáo tình hình hoạt động thử nghiệm từ ngày .../.../20 ... đến ngày .../.../20... như sau:
4.1. Kết quả chi tiết
TT
|
Tên phép thử được chỉ định
|
Phương pháp thử
|
Loại phân bón
|
Đơn vị gửi mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4.2. Kết quả tổng hợp
TT
|
Loại phân bón
|
Số lượng mẫu
|
Kết quả thử nghiệm mẫu
|
Lý do mẫu không đạt
|
Số mẫu đạt
|
Số mẫu không đạt
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số mẫu
|
|
|
|
|
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
……………………………………………………………………………...
…………..(tên phòng thử nghiệm được chỉ định) báo cáo Cục Trồng trọt./.
Phòng thử nghiệm được chỉ định
(Đại diện có thẩm quyền ký tên, đóng dấu)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |