4
NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT
|
|
|
AILES SA3 110 cc
|
7.9
|
|
AILES SA7 110 cc
|
7,9
|
|
AMIGO II SA1
|
8.8
|
|
ANGEL X
|
11.5
|
|
ANGEL 100 cc
|
12.0
|
|
ANGEL II Phanh cơ
|
10,8
|
|
ANGEL II Phanh đĩa
|
11.9
|
|
ATTILA ELIZABETH (phanh cơ) 125 cc
|
27,5
|
|
ATTILA ELIZABETH (phanh đĩa) 125 cc
|
29,5
|
|
ATTILA ELIZABETH VTB125 cc
|
29,5
|
|
ATTILA ELIZABETH VTC 125 cc
|
27,5
|
|
ATTILA ELIZABETH VTD125 cc
|
30.0
|
|
ATTILA ELIZABETH VTE 125 cc
|
28.0
|
|
ATTILA Phanh cơ
|
21.5
|
|
ATTILA Phanh đĩa
|
23.5
|
|
ATTILA VICTORIA Phanh cơ
|
23,7
|
|
ATTILA VICTORIA Phanh đĩa
|
25,7
|
|
ATTILA VICTORIA VT1 125 cc
|
22,5
|
|
ATTILA VICTORIA VT2 125 cc
|
20,5
|
|
ATTILA VICTORIA VT3 125 cc
|
27,5
|
|
ATTILA VICTORIA VT4 125 cc
|
25,5
|
|
ATTILA VICTORIA VT8 125 cc
|
22,5
|
|
ATTILA VICTORIA VT9 125 cc
|
20,5
|
|
BONUS 125 cc
|
15.0
|
|
BOSS SB4
|
8.7
|
|
BOSS SB7 100 cc
|
7,5
|
|
BOSS SB8 100 cc
|
8.0
|
|
ELEGANT SA6
|
9,9
|
|
ELEGANT SAA 100 cc
|
9,6
|
|
ELEGANT SAC 100 cc
|
9,8
|
|
ENGEL + EZ 110 VD4
|
12.0
|
|
ENGEL + EZ 110R VD3
|
13,5
|
|
ENGEL + EZ110 VD7 110 cc
|
13,5
|
|
ENGEL + EZ110 VD8 110 cc
|
12.0
|
|
ENGEL + EZ110 VDB 110 cc
|
11,7
|
|
ENGEL + EZ110R VDA 110 cc
|
13,2
|
|
ENJOY
|
10.0
|
|
ENJOY 125 Z1 (KAD)
|
18,9
|
|
ENJOY 125 Z1 (KAF)
|
18,9
|
|
ENJOY 125 Z1 (KAH)
|
18,9
|
|
EXCEL 150 cc
|
32.0
|
|
EXCEL II VS1 150 cc
|
35.0
|
|
EXCEL II VS5 150 cc
|
36.0
|
|
GALAXY SM4 110 cc
|
8,8
|
|
GALAXY SM5 110 cc
|
9.0
|
|
HUSKY 150 cc
|
21.0
|
|
JOY RIDE 150 cc
|
42.0
|
|
MAGIC II VAH
|
12.8
|
|
MAGIC RR VA1 110 cc
|
14.4
|
|
MAGIC S
|
14.0
|
|
MAGIC VA9 110 cc Phanh đĩa
|
13.5
|
|
MAGIC VAA 110 cc Phanh cơ
|
12.4
|
|
NEW ANGEL HI M5B
|
11.0
|
|
NEW MOTO STAR 110 VAE
|
13,2
|
|
PASSING
|
12.0
|
|
PASTY
|
18.0
|
|
RS II SA4
|
7.7
|
|
SALUT SA2
|
9.1
|
|
SALUT SA2
|
9.0
|
|
SANDA BOSS SB6
|
7.5
|
|
SHARK 125 cc
|
36.0
|
|
SHARK 150 cc
|
40.0
|
|
STAR 100 cc
|
14.0
|
|
STAR 110 cc
|
16.3
|
|
STAR MET-IN VR3
|
14.0
|
|
SYM POWER
|
10.5
|
|
VIRGO SS1
|
18.0
|
|
WIND SPEED
|
20.0
|
5
|
NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC
|
|
|
ASYM 125 cc
|
7,5
|
|
BEST & WIN 150 cc
|
27.0
|
|
CHA JF04 125 cc
|
60.0
|
|
CM 125 cc (xe nam, động cơ HONDA)
|
63.0
|
|
CPI BD125T-A 125 cc
|
10.0
|
|
DAEHAN 125 cc
|
10.0
|
|
DAEHAN SMART 1
|
10,5
|
|
DAEHAN 150 cc
|
14.0
|
|
DAEHAN ANTIC 125 cc
|
22.0
|
|
DAEHAN SMART 125 cc
|
22.0
|
|
DAEHAN SUNNY 125 cc
|
13.0
|
|
ESH@ 150 cc
|
25.0
|
|
FILLY 100 cc
|
12.5
|
|
FLAME 125 cc
|
30.0
|
|
FOCTE 125 cc
|
30.0
|
|
FORCE 0NE 125 cc
|
30.0
|
|
FOTRE 125 cc
|
30.0
|
|
FOTSE X4V 125 cc
|
28.0
|
|
FUSIN 125 cc
|
15.0
|
|
GMN 100
|
14.3
|
|
HALIM XO 125 cc
|
19.0
|
|
HEASUN F 125 cc
|
21.0
|
|
HEASUN F1 125 cc
|
22.5
|
|
HEASUN F2 125 cc
|
24.5
|
|
HEASUN F3 125 cc
|
20.5
|
|
HEASUNF5 125 cc
|
20.5
|
|
HONDA @ ES 125 cc
|
50.0
|
|
INJECTION SHI 150 cc
|
70.0
|
|
JOLIMOTO 125 cc
|
6,6
|
|
KEEWAY F25
|
18.0
|
|
KIMCO CANDY 110 cc
|
20.0
|
|
KIMCO SOLONA 165 cc
|
50.0
|
|
LIFAN 125T-2DF CITY FKY
|
12.0
|
|
LIFAN 125T-2DF CITY SKY
|
10,5
|
|
LIFAN GM 110-3H 110 cc
|
9,2
|
|
LIFAN LF125T-2DF 125 cc
|
10.0
|
|
LIFAN LF125T-6A; 125 cc
|
9,5
|
|
LIFAN LF150 150 cc
|
16.0
|
|
LIFAN V 125-9J; 125 cc
|
13.0
|
|
LIFAN V 150-14
|
16.0
|
|
LISOHAKA 125 cc
|
10.0
|
|
LISOHAKA 150 cc
|
11.0
|
|
MAJESTY AB 125 cc
|
5,6
|
|
MAJESTY FT 125 cc
|
7.0
|
|
MODA X110 SUZUKI 120
|
12.0
|
|
MOVIE 150 cc
|
24.0
|
|
NAGAKI 125 cc
|
25.0
|
|
ROSIE 125 cc
|
11,5
|
|
SACHS SKY 125 cc
|
14.0
|
|
SAPPHIRE 125 cc
|
19.0
|
|
SAPPHIRE BELLA 125 cc
|
21.0
|
|
SCR 110 cc
|
25.0
|
|
SDH C125-S 125 cc
|
24.0
|
|
SINDY 125 cc
|
10.0
|
|
SKYGO X110 VO53
|
8,2
|
|
SPACY GCCN 100 cc
|
28.0
|
|
SUKAWA 125 cc
|
25.0
|
|
TELLO 125 cc
|
6,8
|
|
UNION 125 cc
|
12.0
|
|
UNION 150 cc
|
13.0
|
|
WHING 125 cc
|
30.0
|
|
XIONGSHI 125 cc
|
9.9
|
|
Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 110 cc trở xuống
|
4.0
|
|
Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 150 cc trở xuống
|
6.0
|
|
Các loại xe lắp ráp trong nước mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài chưa có tên cụ thể tại bảng giá, tính bằng 70% xe cùng loại, dung tích máy do nước ngoài sản xuất.
|
|
CHƯƠNG VII: CÁC LOẠI TÀI SẢN KHÁC
|
|
Khung, máy tổng thành, súng săn, súng thể thao, tính theo giá ghi trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp hoặc giá CIF (đối với xe nhập khẩu trực tiếp, ủy thác) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn theo quy định.
|
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6162
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |