Ý nghĩa của các field:
HOIDONG Mã Hội đồng thi, theo quy định của Bộ GDĐT.
DIEMTHI Mã Điểm thi, theo quy định của Hội đồng thi (mã Điểm thi khai trong phần mềm QLT).
MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.
MALOCHAM Mã lô chấm của 1 môn trong 1 Hội đồng thi (do thư ký quy định).
MAUTIN Số mẫu tin trong tệp text ban đầu.
Ghi 0 nếu là mẫu tin thêm mới hoàn toàn.
SUAMAUTIN Hình thức sửa đổi
-1: Huỷ mẫu tin này.
0: Sửa dữ liệu mẫu tin này.
1: Mẫu tin thêm mới so với tệp text.
SBDC Số báo danh (nếu có sửa hoặc thêm mới) (dạng chuỗi).
Với kỳ thi ĐH, CĐ chỉ lưu phần số, không lưu phần mã đơn vị.
MADE Mã đề (nếu có sửa hoặc thêm mới), là mã đề trên bài làm của thí sinh.
TRALOI Phần trả lời (nếu có sửa hoặc thêm mới): Mỗi ký tự là câu trả lời tương ứng của bài làm thí sinh.
- Ký tự thứ 1 dành cho câu hỏi số 1, ký tự thứ 2 dành cho câu hỏi số 2 ...
- Các câu trả lời hợp lệ thì ghi ký tự trả lời là A hoặc B, C, D (chữ in).
- Câu không trả lời thì ghi ký tự: - (dấu trừ).
- Câu thí sinh trả lời từ 2 chọn lựa trở lên thì ghi ký tự: * (dấu sao).
(Nếu số câu hỏi nhỏ hơn 100 để trắng phần thừa ở phía sau của field hoặc có thể giảm bớt chiều dài của field cho thích hợp).
Tệp 2: Kết quả bài thi chính thức đã chấm thi sau phúc khảo (tất cả các thí sinh, kể cả của thí sinh không phúc khảo, phúc khảo (có thay đổi điểm và không thay đổi điểm).
Tên tệp _KQCTSPK.DBF.
là mã các Hội đồng thi, theo quy định của Bộ GDĐT.
(Gộp chung tất cả các môn thi vào một tệp)
Field_name
|
Diễn giải
|
Type
|
Len
|
HOIDONG
|
Mã Hội đồng
|
C
|
3
|
DIEMTHI
|
Mã Điểm thi
|
C
|
3
|
MAMON
|
Mã môn thi
|
C
|
8
|
SBDC
|
Số báo danh
|
C
|
6
|
MALOCHAM
|
Mã lô chấm
|
C
|
3
|
MADE
|
Mã đề
|
C
|
3
|
TRALOI
|
Bài làm
|
C
|
100
|
DIEM
|
Điểm thang 10
|
C
|
5
|
Ý nghĩa của các field:
HOIDONG Mã Hội đồng thi, theo quy định của Bộ GDĐT.
DIEMTHI Mã Điểm thi, theo quy định của Hội đồng thi (mã Điểm thi khai trong phần mềm QLT).
MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.
SBDC Số báo danh (dạng chuỗi).
Với kỳ thi ĐH, CĐ chỉ lưu phần số, không lưu phần mã đơn vị.
MALOCHAM Theo lô mà đơn vị đặt tên (thông thường là 01=Lô 1).
MADE Mã đề, là mã đề trên bài làm của thí sinh.
TRALOI Phần trả lời: Mỗi ký tự là câu trả lời tương ứng của bài làm thí sinh.
- Ký tự thứ 1 dành cho câu hỏi số 1, ký tự thứ 2 dành cho câu hỏi số 2.
- Các câu trả lời hợp lệ thì ghi ký tự trả lời là A hoặc B, C, D (chữ in).
- Câu không trả lời thì ghi ký tự: - (dấu trừ).
- Câu thí sinh trả lời từ 2 chọn lựa trở lên thì ghi ký tự: * (dấu sao).
(Nếu số câu hỏi nhỏ hơn 100 để trắng phần thừa ở phía sau của field hoặc có thể giảm bớt chiều dài của field cho thích hợp).
DIEM Là điểm thi theo thang điểm 10, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm ghi vào trường (field) này là dạng chuỗi ký tự số, dấu phân tách thập phân là dấu "."./.
Phụ lục 8
MÃ SỐ CỤM THI (HỘI ĐỒNG THI)
(Kèm theo Công văn số 1078/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18/3/2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. MÃ CÁC CỤM THI ĐẠI HỌC
Thứ tự
|
Mã cụm thi
|
Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi)
|
1
|
BKA
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
2
|
SPH
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
3
|
TLA
|
Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc
|
4
|
KQH
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)
|
5
|
LNH
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
6
|
QSB
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
7
|
QST
|
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
8
|
QSX
|
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
9
|
SPS
|
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM
|
10
|
HHA
|
Trường Đại học Hàng Hải
|
11
|
DTS
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
|
12
|
DTK
|
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
|
13
|
DTN
|
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
|
14
|
NHH
|
Học viện Ngân hàng
|
15
|
LPH
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
16
|
TQU
|
Trường Đại học Tân Trào
|
17
|
XDA
|
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
|
18
|
DTZ
|
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
|
19
|
TND
|
Đại học Thái Nguyên
|
20
|
HTC
|
Học viện Tài chính
|
21
|
TTB
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
22
|
THV
|
Trường Đại học Hùng Vương
|
23
|
SP2
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
24
|
NTH
|
Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc
|
25
|
KHA
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
26
|
GHA
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
27
|
HVN
|
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
28
|
SKH
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
29
|
THP
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
30
|
TMA
|
Trường Đại học Thương mại
|
31
|
DCN
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
32
|
YTB
|
Y Dược Thái Bình
|
33
|
MDA
|
Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
34
|
HDT
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
35
|
TDV
|
Trường Đại học Vinh
|
36
|
DHS
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
|
37
|
DHT
|
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
|
38
|
DHK
|
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
|
39
|
DHU
|
Đại học Huế
|
40
|
DND
|
Đại học Đà Nẵng
|
41
|
DDK
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
|
42
|
DDS
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
|
43
|
DQN
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
44
|
XDT
|
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
|
45
|
NLS
|
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
46
|
DDF
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
|
47
|
TTN
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
48
|
DMS
|
Trường Đại học Tài chính – Marketing
|
49
|
TSN
|
Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang
|
50
|
GTS
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM
|
51
|
SPK
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
52
|
TDL
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
53
|
KSA
|
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM
|
54
|
QSK
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh
|
55
|
DCT
|
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM
|
56
|
HUI
|
Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM
|
57
|
SGD
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
58
|
SPD
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
59
|
TAG
|
Trường Đại học An Giang
|
60
|
DTT
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
61
|
TTG
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
62
|
TCT
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
63
|
HAG
|
Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang
|
64
|
LPS
|
Trường Đại học Luật Tp.HCM
|
65
|
VLU
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
66
|
DVT
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
67
|
NHS
|
Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM
|
68
|
BAL
|
Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu
|
69
|
TKG
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
70
|
YCT
|
Trường Đại học Y dược Cần Thơ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |