STT
|
Tên các chất
|
Các giới hạn
|
Các giới hạnCác giới hạnĐiều kiện sử dụng và các khuyến cáo phải ghi trên nhãn
|
Lĩnh vực áp dụng hoặc sử dụng
|
Nồng độ cao nhất được dùng trong mỹ phẩm
|
Các giới hạn và yêu cầu khác
|
|
1
|
Acid boric
|
(a) Bột talc
(b) Sản phẩm vệ sinh miệng
(c) Các sản phẩm khác
|
(a) 5%
(b) 5%
(c) 3%
|
(a) Không dùng trong sản phẩm cho trẻ em dưới 3 tuổi
|
(a) Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi
|
2
|
Acid Thioglycollic và các muối của nó
|
(a) Các sản phẩm uốn tóc làm thẳng tóc:
- Sử dụng chung
- Dùng cho chuyên ngành
(b) Làm rụng lông, tóc
(c) Các sản phẩm chăm sóc tóc khác mà phải gội ngay sau khi sử dụng
|
- 8% để sử dụng ở pH 7 - 9,5%
-11% để sử dụng ở pH 7 - 9,5%
- 5% để sử dụng ở pH 7 - 9,5%
- 2% để sử dụng ở pH 7 - 9,5%
Tỷ lệ phần trăm tính theo Acid Thioglycollic
|
a) b) c) Ghi lời chỉ dẫn bằng ngôn ngữ chính thống với những câu bắt buộc sau:
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt
- Trong trường hợp
đã tiếp xúc với mắt phải rửa ngay bằng nước và hỏi ý kiến bác sĩ.
- Đeo găng tay phù hợp chỉ với (a) và (c)
|
a. Có chứa
Thioglycolate
- Tuân theo chỉ dẫn
- Để ngoài tầm tay trẻ em
- Chỉ dùng trong chuyên ngành
b) và c)
- Có chứa Thioglycolate
- Tuân theo chỉ dẫn
- Để ngoài tầm tay trẻ em
|
3
|
Ester của acid Thioglycollic
|
Sản phẩm uốn tóc làm thẳng tóc:
- Sử dụng chung
- Dùng cho chuyên ngành
|
- 8% dùng ở pH 6 - 9,5
- 11% để dùng ở pH 6 - 9,5%
Tỷ lệ phần trăm tính theo Acid Thioglycollic
|
a, b, c Ghi lời chỉ dẫn bằng ngôn ngữ chính thống với những câu bắt buộc sau:
- Là nguyên nhân gây nhậy cảm ở vùng da tiếp xúc
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt
- Trong trường hợp tiếp xúc với mắt phải rửa bằng nước ngay lập tức và hỏi ý kiến bác sĩ
- Đeo găng tay phù hợp
|
Có chứa Thioglycolate
- Tuân theo chỉ dẫn
- Để ngoài tầm tay trẻ em
- Chỉ dùng trong chuyên ngành
|
4
|
Acid oxalic, dạng ester và dạng muối kiềm
|
Sản phẩm chăm sóc tóc
|
5%
|
|
Chỉ sử dụng trong chuyên ngành
|
5
|
Amoniac
|
|
6% được tính theo NH3
|
|
Trên 2%: có chứa amôniac
|
6
|
Natri Tosylchloramid
|
|
0,2%
|
|
|
7
|
Chlorat kim loại kiềm
|
Các dạng dùng (không kể thuốc đánh răng)
|
3%
|
|
|
8
|
Dichlomethane
|
|
35% (khi trộn với 1.1.1 trichloroeathane tổng nồng độ không quá 35%)
|
0,2% là nồng độ tạp chất tối đa
|
|
9
|
m và p Phenylenediami n, các dẫn chất thay thế ở vị trí - N và các muối; các đồng phân thay thế của O- Phenylenediami n
|
Tác nhân oxy hoá trong thuốc nhuộm tóc
(a) Sử dụng chung
(b) Dùng cho chuyên ngành
|
6% được tính theo bazo
|
|
(a) Có thể gây dị ứng
- Có chứa Phenylenediamin
- Không dùng để nhuộm lông mi, lông mày
(b) Chỉ dùng trong chuyên ngành
- Có chứa Phenylenediamin
- Có thể gây dị ứng
- Đeo găng tay phù hợp
|
10
|
Methylphenylen ediamins, các dẫn chât thay thế ở vị trí -N. Loại trừ 4- Methyl-m- phenylenediami nvà 2 Methyl-m- phenylenediami n
|
Tác nhân oxy hoá trong thuốc nhuộm mầu tóc (a) Dùng chung
(b) Dùng cho chuyên ngành
|
10% được tính theo dạng base
|
|
(a) Có thể gây dị ứng
- Có chứa Phenylenediamin
- Không dùng để nhuộm lông mày, lông mi.
(b) Chỉ dùng trong chuyên ngành
- Có chứa Phenylenediamin
- Có thể gây dị ứng
- Đeo găng tay phù hợp
|
11
|
2,4 - diaminophenol (Diaminophenol s)
|
Tác nhân oxy hoá trong thuốc nhuộm mầu tóc (a) Dùng chung
(b) Dùng cho chuyên ngành
|
10% được tính theo base
|
|
(a) Có thể gây dị ứng
- Có chứa diaminophenols
- Không dùng để nhuộm lông mi, lông mày
(b) Chỉ dùng trong chuyên ngành
- Có chứa Phenylenediamin
- Có thể gây phản ứng dị ứng.
- Đeo găng tay phù hợp
|
12
|
Dichlorophen
|
|
0,5%
|
|
Có chứa Dichlorophen
|
13
|
Hydro peroxyd (nước ôxy già), các hợp chất khác có giải phóng Hydro peroxyd bao gồm cả carbamid peroxyd và kẽm peroxyd
|
(a) Sản phẩm chăm sóc tóc (b) Sản phẩm chăm sóc da (c) Sản phẩm làm cứng móng tay
(d) Sản phẩm vệ sinh miệng
|
a. 12% (40 thể tích) H2O2
4% H2O2
2% H2O2
0,1% H2O2
|
|
a, b, c Có chứa Hydro peroxyd
- Tránh tiếp xúc với mắt
- Rửa mắt ngay nếu rơi vào mắt
(a) Đeo găng tay phù hợp
|
14
|
Formaldehyd (Formalin)
|
Sản phẩm làm cứng móng tay
|
5% tính theo Formaldehyd
|
|
Bảo vệ lớp biểu bì bằng mỡ và dầu
- Có chứa
Formaldehyd
|
15
|
Hydroquinon
|
(a) Tác nhân ôxy hoá
1. Dùng chung
2. Dùng trong chuyên ngành
(b) Sản phẩm dùng để làm sáng da tại chỗ (cục bộ)
|
2%
|
|
(a)
1. Không dùng để nhuộm lông mi, lông mày
- Rửa mắt ngay nếu rơi vào mắt
- Có chứa Hydroquinon
2. Chỉ dùng trong chuyên ngành
- Có chứa Hydroquinon
- Rửa mắt ngay nếu rơi vào mắt
(b)
- Có chứa Hydroquinon
- Tránh tiếp xúc với mắt
- Dùng trong diện tích hẹp
- Ngừng sử dụng nếu bị kích ứng
- Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi
|
16
|
Kali hydroxyd hoặc Natri hydroxyd
|
(a) Dung môi thuốc móng tay
(b) Làm thẳng tóc
1. Dùng chung
2. Dùng trong chuyên ngành
|
(a) 5% theo khối lượng
(b)
1. 2% theo khối lượng
2.4,5% theo khối lượng
|
|
(a) - Có chứa kiềm
- Tránh tiếp xúc với mắt
- Có thể gây mù
- Để ngoài tầm tay trẻ em
(b) - Có chứa kiềm
- Tránh tiếp xúc với mắt
- Có thể gây mù
- Để ngoài tầm tay trẻ em
2. Chỉ dùng trong chuyên ngành
- Có chứa kiềm
- Tránh tiếp xúc với mắt
- Có thể gây mù
|
17
|
Calci hydroxyd
|
Thuốc làm thẳng tóc (có chứa calci hydroxyd và muối của guanidin
|
7% theo khối lượng của Calci hydroxyd
|
|
Có chứa kiềm
- Tránh tiếp xúc với mắt
- Có thể gây mù
- Để ngoài tầm tay trẻ em
|
18
|
Al pha - Napthol
|
Chất màu nhuộm tóc
|
0,5%
|
|
Có chứa alpha Napthol
|
19
|
Natri nitrit
|
Ngăn cản quá trình tạo sắc tố da
|
0,2%
|
Không sử dụng phối hợp cùng với các amin bậc 2, bậc
3, hoặc các chất tạo nitrosamines
|
|
20
|
Nitromethan
|
Ngăn cản quá trình tạo sắc tố da
|
0,3%
|
|
|
21
|
Phenol và các muối kim loại kiềm của nó
|
Dầu gội đầu
|
1% tính theo Phenol
|
|
Có chứa Phenol
|
22
|
Quinin và các muối của nó
|
a. Dầu gội đầu
b. Nước dưỡng tóc
|
a. 0,5% theo quinin
b. 0,2% theo quinin
|
|
|
23
|
Resorcinol (1)
|
a. Chất oxy hoá tạo mầu dùng trong nhuộm tóc
1. Dùng chung
2. Dùng trong chuyên ngành
b. Dung dịch dùng cho tóc và dầu gội đầu
|
a. 5%
b. 0,5%
|
|
a.
1. Có chứa resorcinol
- Gội đầu sau khi dùng,
- Không nhuộm lông mi, lông mày.
- Rửa mắt ngay nếu rơi vào mắt
2. Chỉ dùng trong chuyên ngành
- Có chứa resorcinol
- Rửa mắt ngay nếu rơi vào mắt
b. Có chứa resorcinol
|
24
|
a. Các muối sulfid kim loại kiềm
b. Các muối sulfid kim loại kiềm thổ
|
a. Thuốc làm rụng lông
b. Thuốc làm rụng lông
|
a. 2% tính theo sulfur, pH đến 12,7 b. 6% tính theo sulfur, pH đến 12,7
|
|
a. Để ngoài tầm tay trẻ em.
- Tránh tiếp xúc với mắt.
b. Để ngoài tầm tay trẻ em.
- Tránh tiếp xúc với mắt.
|
25
|
Các muối kẽm tan trong nước, trừ kẽm 4- hydroxy benzensulfonat và kẽm pyrithion
|
|
1% tính theo kẽm
|
|
|
26
|
Kẽm 4-hydroxy benzensulfonat (kẽm paraphenol sulfonat)
|
Chất khử mùi, chống đổ mồ hôi, dung dịch làm săn da
|
6% tính theo chất khan
|
|
- Tránh tiếp xúc với mắt
|
27
|
1,3bis
(hydroxymethyl)
imidazolidine-2- thione
|
a. Sản phẩm chăm sóc tóc
b. Sản phẩm chăm sóc móng tay
|
a. đến 2%
b. đến 2%
|
a. Cấm dùng dạng bình phun (phun sương)
b. pH của sản phẩm phải thấp hơn 4
|
Chứa 1,3bis (hydroxymethyl) imidazolidine-2- thione
|
28
|
Benzyl alcohol
|
Dung môi, tạo mùi, màu
|
|
|
|
29
|
Bạc Nitrat
|
Chỉ dùng cho các sản phẩm nhuộm lông mi, lông mày
|
4%
|
|
- Chứa bạc nitrat
- Rửa ngay nếu rơi vào mắt
|
30
|
Selen disulphid
|
Dầu gội đầu trị gầu
|
1%
|
|
- Chứa selen disulphid
- Tránh tiếp xúc với mắt hoặc da bị thương
|
31
|
Nhôm Zirconi chlorid hydroxyd hỗn hợp (Alx Zn
(OH)yClz, Nhôm Zirconi chlorid hydroxyd hỗn hợp
|
Chống đổ mồ hôi
|
20% tính theo nhôm Zirconi chlorid hydroxyd khan 5,4% tính theo Zirconi
|
1. Tỷ lệ giữa số nguyên tử nhôm và Zirconi phải trong khoảng 2-10
2. Tỷ lệ giữa số nguyên tử (Nhôm+Zirconi) và Clo phải trong khoảng 0,9-2,1
3. Cấm dùng dạng bình phun (dạng phun sương)
|
Không dùng cho những vùng da nhạy cảm và vùng da bị tổn thương
|
32
|
Quinolin-8-ol, và bis (8- hydroxyquinoliu m) sulfat
|
- Chất giữ ổn định cho hydroperoxyd trong sản phẩm chăm sóc tóc, không để lâu trên tóc
- Chất giữ ổn định cho hydroperoxyd trong sản phẩm chăm sóc tóc, để lâu trên tóc
|
0,3% tính dưới dạng base
0,03% tính dưới dạng base
|
|
|
33
|
Methanol
|
Chất làm biến đổi tính chất của ethanol và isopropyl alcohol
|
5% tính theo % của ethanol và isopropyl alcohol
|
|
|
34
|
Acid etidronic và các muối của nó (1-hydroxy- ethylidene- diphosphonic acid và các muối)
|
Chăm sóc tóc
|
1,5% tính theo acid etidronic
|
|
|
35
|
1- Phenoxypropan-2-ol
|
Chỉ dùng trong các chế phẩm rửa ngay, không để lâu trên cơ thể
|
2%
|
|
|
36
|
Chì acetat
|
Chỉ dùng trong sản phẩm nhuộm tóc
|
0,6% tính theo Chì (Pb)
|
- Để ngoài tầm tay trẻ em
- Tránh tiếp xúc với mắt
- Rửa tay sau khi dùng
- Chứa chì acetat
- Không dùng nhuộm lông mi
|
|
37
|
Talc (magnesi silicat hydrat)
|
a. Bột xoa dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi
b. Các sản phẩm khác
|
|
|
a. Để tránh xa mũi và miệng trẻ em.
|