CÁc linh mục gốc huế hiệN Đang mục vụ ngoài giáo phậN



tải về 373.87 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.05.2018
Kích373.87 Kb.
#38062
CÁC LINH MỤC GỐC HUẾ

HIỆN ĐANG MỤC VỤ NGOÀI GIÁO PHẬN

(Cập nhật tháng 10.2012)
LINH MỤC GP. HUẾ ĐANG DU HỌC HOẶC MỤC VỤ HẢI NGOẠI



Stt

Họ và tên

đi

tại



Giacôbê Nguyễn Xuân Lành

08/2002

Pháp



GB. Phạm Quốc Huy

08/2005

Hoa Kỳ



Barnabê Trần Đình Phục

09/2008

Pháp



FX. Nguyễn Văn Thương

09/2010

Pháp



Philipphê Nguyễn Bá Thông

04/2011

Pháp



FX. Nguyễn Thiện Nhân

04/2012

Ý



Philipphê Hoàng Linh

10/2012

Ý

CÁC LINH MỤC GỐC HUẾ PHỤC VỤ NGOÀI GIÁO PHẬN

(Trong nước)

Stt

Tên thánh, họ và tên

Năm sinh

Thụ phong LM

Quê quán

Hiện thuộc

Giáo phận



Phêrô Trần Ngọc Anh

1956

1995

Hà Tĩnh

Ban Mê Thuột



Giuse Phan Thiện Ân, DCCT

1933

1958

Phường Đúc

Nha Trang



Phêrô Nguyễn Thời Bá

1958

1995

La Vang Hữu

Nha Trang



Antôn Trần Văn Binh

1962

2003

Phường Tây

Bà Rịa - VT



Micae Hy Lê Ngọc Bửu

1957

1997

Phủ Cam

Tu hội

Thánh Tâm Chúa Giêsu





Phêrô Lê Minh Cao

1956

1995

Trà Lộc, Ngô Xá

Nha Trang



Đa-minh Cẩm Ng.ĐìnhCẩm

1936

1965

An Lộng

Phan Thiết



Phaolô Nguyễn Văn Châu, DCCT

1963

2001

Cầu Hai

Quy Nhơn



Đa-minh Hoàng Văn Chỉ

1950

2006

Di Loan

Phú Cường



FX. Phan Chiếm

1957

2004

Dương Sơn

Xuân Lộc



Giacôbê Bùi Chung

1926

1961

Trí Bưu

Nha Trang



Ignatiô Võ Viết Chuyên

1960

1998

Sen Bàng, QB

Mỹ Tho



Đa-minh Trần Công Danh

1966

2001

Chính Hoà, QB

Đà Nẵng



Matthêô Lê Văn Dũng, Th.Tâm

1957

2000

Hoà Đa

Sài Gòn



Giuse Võ Văn Dũng

1966

2010

Kẻ Bàng, QB

Kontum



Phaolô Cao Xuân Đắc

1966

2006

Thanh Tân

Mỹ Tho



Anrê Đoàn Văn Điểm

1958

2002

Thạch Hãn

QuiNhơn,dh.Áo



GB. Nguyễn Như Định

1960

2008

Lương Văn

Bắc Ninh



Martinô Trần Văn Đoàn

1942

1968

Thanh Hương

Đà Nẵng



Grêgôriô Ng. An Phú Đông

1968

2007

Tiên Nộn

Đà Lạt



Hoàng Minh Đức, DCCT

1965

1998

Đức Mẹ HCG

Sài Gòn



Đa-minh Lê Văn Đức, Ngôi Lời

1968

2009

Tây Lộc

Sài Gòn



Phaolô Bùi Thông Giao, DCCT

1937

1965

Phủ Cam

Sài Gòn



Giuse Nguyễn Văn Giáo

1927

1957

Hoà Ninh, QB

Nha Trang



Anrê Lê Văn Hải

1956

1995

Trí Bưu

Nha Trang



Bênêđictô Nguyễn Phi Hành

1959

2000

Hà Úc

Xuân Lộc



Micae Trương Văn Hành, DCCT

1936

1965

Lăng Cô

Quy Nhơn



GB. Trần Quang Hào, DCCT

1948

1994

Phủ Cam

Sài Gòn



Phaolô Tống Phức Hảo

1968

2006

Thiện Loại

Kontum



Đôminicô Phạm Văn Hiền

1938

1966

Kẻ Hạc, QB

Sài Gòn



FX. Nguyễn Ngọc Hiến

1966

2001

Tam Toà, QB

Đà Nẵng



Tôma Trần Văn Hiệu

1941

1975

Thanh Tân

Nha Trang



Phaolô Dương Công Hồ

1965

1992

Văn Giang

Đà Lạt



Phêrô Nguyễn Huệ

1957

2000

La Vang Tả

Xuân Lộc



Giuse Nguyễn Huy Hùng,NgôiLời

1974

2012

Thanh Tân

Sài Gòn



Giuse Nguyễn Văn Khang

1968

2003

Đại Lộc, QT

Đà Nẵng



GB. Lê Quốc Kiệt

1975

2009

Trà Lộc, Ngô Xá

Sài Gòn



Gioakim Trần Minh Kông

1972

2006

Thanh Hương

Nha Trang



GB. Trần Tấn Linh

1954

1995

Mỹ Duyệt, QB

Nha Trang



Phêrô Phan Văn Lợi

1951

1981

Ngọc Hồ

Tu hội

Thánh Tâm Chúa Giêsu





Matthêô Lê Lực

1965

2007

Trí Bưu

Xuân Lộc



Gioakim Nguyễn Đức Mầng, DCCT

1950

1993

Đốc Sơ

Đà Lạt



Irênê Nguyễn Thanh Minh,Phanxicô

1945

1971

Phủ Cam

Sài Gòn



Phêrô Trần Văn Minh,Vinh-sơn

1970

2004

Bố Liêu

Đà Lạt



Phêrô Trần Văn Minh

1980

2012

Cự Lại

Xuân Lộc



Têphanô Lê Công Mỹ

1942

1971

Phú Lương,Q.Điền

Phan Thiết



Giuse Bùi Ngọc Nam,XuânBích

1976

2008

Thanh Tân

ĐàNẵng,dhPháp



Giuse Nguyễn Văn Nghĩa

1959

1995

Triệu Phong, QT

Ban Mê Thuột



Gs.Cupertinô Ng. Đình Ngọc, Phanxicô

1946

1974

Phủ Cam

Nha Trang



Phêrô Võ Thanh Nhàn

1968

1999

Sen Bàng, QB

Quy Nhơn



GB. Lê Đăng Niêm

1937

1966

Kẻ Văn

Sài Gòn



Micae Ng. Xuân Linh Ny

1970

2006

Thừa Lưu

Xuân Lộc



GB. Nguyễn Văn Phán, DCCT

1936

1963

Vĩnh Lại

Sài Gòn



Phaolô Trần Kim Phán

1953

2000

Long Hưng

Bà Rịa - VT



Phaolô Đoàn Thanh Phong

1972

2010

Tân Mỹ

Xuân Lộc



Camilô Trần Văn Phúc,Phanxicô

1945

1971

Phủ Cam

Nha Trang



FX. Ngô Phục

1944

1973

Đại Phong, QB

Sài Gòn



Batôl. Nguyễn Đình Phước

1975

2005

Xuân Hồi, QB

Kontum



Matthêô Nguyễn Hữu Quang, DCCT

1974

2006

Nam Dương (Ô-Sa)

Sài Gòn



Phaolô Trần Văn Quang, DCCT

1947

1976

Phủ Cam

Sài Gòn



Tađêô Nguyễn Ái Quốc

1972

2008

Phú Việt, QB

Kontum



Giuse Võ Quý

1950

1990

Hạnh Hoa

Nha Trang



Giuse Trần Văn Quý

1946

1997

Phủ Cam

Tu hội

Thánh Tâm Chúa Giêsu





GB. Nguyễn Minh Sang, DCCT

1943

1975

Lại Ân

Nha Trang



Giuse Nguyễn Thanh Sơn

1963

2000

Lệ Thuỷ, QB

Đà Nẵng



Giuse Võ Xuân Sơn

1982

2010

Xuân Hồi, QB

Kontum



Giuse Lê Văn Sỹ

1947

1975

Bùi Chu

Nha Trang



Giuse Hồ Đắc Tâm, DCCT

1961

2000

An Truyền

Sài Gòn



G.M. Vian. Lê Quang Tấn

1971

2005

Trà Lộc, Ngô Xá

Bà Rịa - VT



Đa-minh Trần Thạch, DCCT

1976

2007

Thanh Hương

Kontum



Đa-minh Ng. Thành Thái

1974

2004

Sáo Cát

Phú Cường



Louis M. Nguyễn NgọcThanh

1950

1976

Phủ Cam

Đà Lạt



Berchmans Ng. Văn Thảo

1918

1945

Thừa Lưu

ĐV. Châu Sơn



Đa-minh Trần Thật, DCCT

1976

2007

Thanh Hương

Kontum



Bart. Nguyễn Đức Thịnh, DCCT

1973

2008

Đốc Sơ

Kontum



Phaolô Nguyễn Thọ, DCCT

1933

1962

Tam Toà, QB

Quy Nhơn



Giuse Phạm Thọ

1960

1998

Quy Lai

Phan Thiết



Ignatiô Hồ Thông

1956

1995

An Đôn, QT

Nha Trang



Đa-minh Võ Văn Thông

1954

2002

Hội Điền, QT

Xuân Lộc



Têphanô Nguyễn Tín, DCCT

1920

1949

Kim Long

Sài Gòn



Gioakim Trần Quốc Toàn

1975

2009

Lương Văn

Mỹ Tho



GB. Lê Minh Trí, DCCT

1974

2005

An Định, QB

Kontum



GB. Trần Trọn

1938

1967

An Ninh, QT

Xuân Lộc



Phaolô Bùi Quang Trung

1958

2001

Hà Vĩnh

Xuân Lộc



Matthêô Ng. Quang Tuấn

1959

1998

Phủ Cam

BM. Thuột



Antôn Nguyễn Trần Tuấn, DCCT

1965

2000

Lộc Điền

Nha Trang



Giuse Lê Quang Tuấn, DCCT

1964

2001

Trà Lộc, Ngô Xá

Sài Gòn



Phêrô Phan Tươi

1956

2006

Dương Sơn

Phú Cường



Giuse Lê Thiện Vang

1955

1995

Thạch Hãn, QT

Nha Trang



Giuse Nguyễn Quốc Việt, DCCT

1969

2001

Mỹ Hương, QB

Quy Nhơn



Giacôbê Trần Tấn Việt

1975

2006

Mỹ Duyệt, QB

Kontum



GB. Nguyễn Vinh

1958

1995

Hòa Ninh

Nha Trang



Giuse Nguyễn Ngọc Vinh,DonBosco

1974

2007

Ngô Xá

Sài Gòn



Louis Nguyễn Quang Vinh

1950

1991

Mỹ Duyệt, QB

Kontum



Phaolô Lê Văn Vĩnh

1972

2008

Hưng Nhơn

Xuân Lộc



Phaolô Nguyễn Thanh Vũ

1970

2005

An Thơ

Bà Rịa - VT

CÁC LINH MỤC GỐC HUẾ PHỤC VỤ NGOÀI GIÁO PHẬN

(Hải ngoại)

Stt

Tên thánh, họ và tên

Năm sinh

Thụ phong LM

Quê quán

Hiện ở



Phaolô Trần Ngọc Anh, DCCT

1936

1962




Pháp



Giuse Đỗ Bá Ái

1925

1951

Kẻ Văn

Hoa Kỳ



Mariô Lê Đăng Ảnh

1949

1981

Kẻ Văn

Hoa Kỳ



Antôn Phan Bá

1965

2001

Phường Tây

Hoa Kỳ



Philipphê Trần Kim Bính










Hoa Kỳ



... Lê Thanh Bình

1964

1998

Trí Bưu

Hoa Kỳ



Phêrô Đỗ Quang Châu

1935

1973

Kẻ Văn

Hoa Kỳ



Phêrô Phùng Chí

1952

1990

An Do Tây

Hoa Kỳ



Anrê Nguyễn Văn Chiến

1953

1997

Thanh Tân

Hoa Kỳ



Phaolô Nguyễn Văn Chững

1959

2000

Thanh Tân

Hoa Kỳ



Giacôbê Đỗ Bá Công

1934

1961

Kẻ Văn

Hoa Kỳ



Matthêô Nguyễn Công







Đốc Sơ

Canađa



Gioakim Nguyễn Văn Diệu

1955

1990

Phủ Cam

Hoa Kỳ



... Dụ










Đài Loan



Đ.Ô. FX. Cao Minh Dung

1955

1983

Hương Cần

Ý



Anrê Dũng Lạc Ng. An Dũng

1963

2007

Tiên Nộn

USA



Antôn Nguyễn Ngọc Dũng, D.Bosco

1976

2008

Ngô Xá

Phi-luật-tân



Giuse Trần Anh Dũng

1950

1983

Phủ Cam

Pháp



... Nguyễn Đăng Đệ




1982

Ba Ngoạt

Hoa Kỳ



GB. Dương Quang Đức

1958

2000

Văn Giang

Hoa Kỳ



Alexis Trần Đức Hải, Phanxicô

1948

1975

Phủ Cam

Đài Loan



Phaolô Trần Ngọc ThanhHải

1963

2008

Hà Vĩnh

Hoa Kỳ



FX. Trần Văn Hân, DCCT

1958

1997

Phủ Cam

Hoa Kỳ



Đ.Ô. Phaolô Phan Văn Hiền

1953

1980

Tri Lễ

Ý



Phêrô M. Nguyễn Hữu Hiến

1954

1982

An Do Tây, QT

Nhật Bản



Bart. Nguyễn Xuân Hoà

1962

1998

Phủ Cam

Hoa Kỳ



Giuse Mátcô Lê Tiến Hoá, ĐồngCông

1975

2009

An Bằng

Hoa Kỳ



Gioakim Phan Đình Hoài




2008

Thuận Hoà

Nhật Bản



Phaolô Lê Viết Hoàng

1933

1961

Trí Bưu

Hoa Kỳ



Antôn Trần Hùng, Đa-minh

1944




Mậu Tài

Hoa Kỳ



Phêrô Lê Viết Hùng

1955

2001

Trí Bưu

Hoa Kỳ



Ph. Xaviê Lê Quang Hưng, Đa-minh

1962

2003

Kim Long

Hoa Kỳ



Alberto Cáp Hữu Khanh, Xitô

1979

2011

Trà Lộc, Ngô Xá

Hoa Kỳ



Giuse Hồ Khanh

1960

1990

Tân Mỹ

Hoa Kỳ



Anrê Nguyễn Văn Lành (Samran)

1940

1971

Phủ Cam

Thái Lan



GB. Nguyễn Lâm

1958




Thanh Hương

Hoa Kỳ



Giuse Nguyễn Thanh Liêm

1960

1999

Cầu Hai

Hoa Kỳ



Tađêô Bùi Công Hiển Linh

1961

2003

Phủ Cam

Hoa Kỳ



Phêrô Nguyễn Xuân Linh

1969

1997

Phủ Cam

Hoa Kỳ



Gioan Nguyễn Lợi

1938

1967

Kim Long

Canađa



Micae Nguyễn Thế Minh

1938

1966

Hội Yên

Pháp



Phêrô Bùi Công Minh

1970

2001

Phủ Cam

Hoa Kỳ



Giuse Hồ Nguyễn Anh Nghĩa, DCCT










Hoa Kỳ



Phaolô Phan Ngoãn

1966

2007

An Dương (CựLại)

Hoa Kỳ



Barnabê Lê An Phong,D.Bosco

1970

2005

Trà Lộc, Ngô Xá

Ý



Giuse Phùng Văn Phụng

1956

2000

An Du Bắc, QT

Hoa Kỳ



Giuse Nguyễn Thanh Quang

1976

2005

Tân Mỹ

Hoa Kỳ



Antôn Văn Đình Quang

1956

2004

An Bằng

Hoa Kỳ



Đa-minh Phan Sa




1988

Phú Xuân

Hoa Kỳ



Giuse Nguyễn Ngọc Sơn

1962

1993

Văn Giang

Úc



Phêrô Hoàng Linh Sơn

1972

2003

Tân Mỹ

Hoa Kỳ



Giuse M. Nguyễn Nhân Tài, G.Tẩy Giả

1955

2000

Tân Mỹ

Đài Loan



Đ.Ô. Phaolô Ng. Minh Tâm,

1956




Thanh Hương

Úc



Phaolô Trần Xuân Tâm

1967

2000

Phủ Cam

Hoa Kỳ



Anphong Nguyễn Ngọc Thạch

1953

1989

Mỹ Duyệt

Hoa Kỳ



Gioakim Đào Xuân Thành

1967

2003

Hà Thanh

Hoa Kỳ



... Ngô Đình Thoả, DCCT










Hoa Kỳ



Ximong Hoàng Thời

1964

2007

An Du Bắc, QT

Hoa Kỳ



Ignatiô Trần Thiên Thu

1958

1986

Tân Mỹ

Canađa



Phêrô Trương Văn Thường

1961

1999

Ngọc Hồ

Hoa Kỳ



Louis Gonz. ĐặngQuang Tiến

1959

1997

Hải Thành, Đ.Hới

Na Uy



Giuse Nguyễn Văn Trinh

1926

1953

Thừa Lưu

Brazil



Phêrô Phan Trợ

1967

2011

Ngọc Hồ

Hoa Kỳ



Phaolô Vũ Văn Trung,D.Bosco

1970

2007

Gia Hội

Mông Cổ



GB. Lê Văn Tuấn

1957

1990

Trí Bưu

Pháp



GB. Lê Quốc Tuấn

1957

1999

Trí Bưu

Hoa Kỳ



Phêrô Trần Công Vang, DCCT

1950

1983

Kẻ Vịnh, QT

Hoa Kỳ



Ximong Đỗ Viên

1951

1990

Phường Tây

Hoa Kỳ



Giuse Trương Hoàng Vũ, DCCT

1976

2010

Lương Văn

Phi-luật-tân



Micae Trần Xuân

1955

1993

Cự Lại

Hoa Kỳ



Giuse Đỗ Văn Y

1935

1965

Phường Tây

Pháp


tải về 373.87 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương