V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
-
Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 5 năm gần đây:
STT
|
Phân loại đề tài
|
Hệ số**
|
Số lượng
|
20..-20...
|
20..-20...
|
20..-20...
|
20..-20...
|
20..-20...
|
Tổng (đã quy đổi)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đề tài cấp NN
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đề tài cấp Bộ*
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đề tài cấp trường
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách tính: Cột 9 = cột 3 . (cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8)
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp Nhà nước
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số đề tài quy đổi: ..............................................................
Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: .................................................
-
Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường trong 5 năm gần đây:
STT
|
Năm
|
Doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ (triệu VNĐ)
|
Tỷ lệ doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ so với tổng kinh phí đầu vào của nhà trường (%)
|
Tỷ số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu
(triệu VNĐ/ người)
|
1
|
20...
|
|
|
|
2
|
20...
|
|
|
|
3
|
20...
|
|
|
|
4
|
20...
|
|
|
|
5
|
20...
|
|
|
| -
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng cán bộ tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ*
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
|
|
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
|
|
|
|
Trên 6 đề tài
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
|
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp Nhà nước
-
Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 5 năm gần đây:
STT
|
Phân loại sách
|
Hệ
số**
|
Số lượng
|
20...
|
20...
|
20...
|
20...
|
20...
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Sách chuyên khảo
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sách giáo trình
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sách tham khảo
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sách hướng dẫn
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học Nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số sách (quy đổi): ..............................................................
Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: ........................
-
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết sách trong 5 năm gần đây:
Số lượng sách
|
Số lượng cán bộ cơ hữu tham gia viết sách
|
Sách chuyên khảo
|
Sách giáo trình
|
Sách tham khảo
|
Sách hướng dẫn
|
Từ 1 đến 3 cuốn sách
|
|
|
|
|
Từ 4 đến 6 cuốn sách
|
|
|
|
|
Trên 6 cuốn sách
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
|
|
| -
Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của nhà trường được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
STT
|
Phân loại tạp chí
|
Hệ
số**
|
Số lượng
|
20...
|
20...
|
20...
|
20...
|
20...
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Tạp chí KH quốc tế
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tạp chí KH cấp Ngành trong nước
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tạp chí / tập san của cấp trường
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số bài đăng tạp chí (quy đổi): ............................................................
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: ..............................
-
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
Số lượng CBGD có bài báo đăng trên tạp chí
|
Nơi đăng
|
Tạp chí KH quốc tế
|
Tạp chí KH cấp Ngành trong nước
|
Tạp chí / tập san của cấp trường
|
Từ 1 đến 5 bài báo
|
|
|
|
Từ 6 đến 10 bài báo
|
|
|
|
Từ 11 đến 15 bài báo
|
|
|
|
Trên 15 bài báo
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
|
| -
Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của nhà trường báo cáo tại các hội nghị, hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
TT
|
Phân loại
hội thảo
|
Hệ số**
|
Số lượng
|
20...
|
20...
|
20...
|
20...
|
20...
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Hội thảo quốc tế
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội thảo trong nước
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội thảo cấp trường
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
(Khi tính hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các hội thảo của trường vì đã được tính 1 lần)
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số bài báo cáo (quy đổi): ..............................................................
Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: ......................................
-
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường có báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
Số lượng CB có báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo
|
Cấp hội thảo
|
Hội thảo quốc tế
|
Hội thảo
trong nước
|
Hội thảo ở trường
|
Từ 1 đến 5 báo cáo
|
|
|
|
Từ 6 đến 10 báo cáo
|
|
|
|
Từ 11 đến 15 báo cáo
|
|
|
|
Trên 15 báo cáo
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
|
|
(Khi tính Hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các Hội thảo của trường)
-
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp trong 5 năm gần đây:
Năm học
|
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
|
20...-20...
|
|
20...-20...
|
|
20...-20...
|
|
20...-20...
|
|
20...-20...
|
|
-
Nghiên cứu khoa học của sinh viên
38.1. Số lượng sinh viên của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng sinh viên tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ*
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
|
|
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
|
|
|
|
Trên 6 đề tài
|
|
|
|
|
Tổng số sinh viên tham gia
|
|
|
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
38.2 Thành tích nghiên cứu khoa học của sinh viên:
(Thống kê các giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo, các bài báo, công trình được công bố)
STT
|
Thành tích nghiên cứu khoa học
|
Số lượng
|
20...-20...
|
20...-20...
|
20...-20...
|
20...-20...
|
20...-20...
|
1
|
Số giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo
|
|
|
|
|
|
2
|
Số bài báo được đăng, công trình được công bố
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |