BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 291 /QĐ-BVTV
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc mở rộng phạm vi công nhận
Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 664/QĐ-BNN-TCCB ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 và Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3 tháng 4 năm 2011;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thuốc bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận mở rộng phạm vi thử cho Phòng thử nghiệm Hợp Trí – Công ty Cổ phần Hợp Trí (Địa chỉ: Lô B.14, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh) mang mã số LAS-NN 98 với danh mục mở rộng kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phụ lục Quyết định này bổ sung cho phụ lục Quyết định số 66/QĐ-BVTV-QLT ngày 12 tháng 01 năm 2015
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 12 tháng 01 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cục; Trưởng các phòng, trung tâm thuộc Cục; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Hợp Trí chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục TC ĐL CL (để biết);
- Vụ KH CN & MT (để biết);
- Trung tâm tin học và thống kê (đăng wepsite);
- Lưu VT, QLT.
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng
|
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH MỞ RỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291 /QĐ-BVTV-QLT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
TT
|
Tên phép thử
|
Đối tượng phép thử
|
Phạm vi đo
|
Phương pháp thử
|
I
|
Lĩnh vực Hóa học
|
1
|
Độ mịn rây ướt (75µm)
|
Thuốc BVTV
|
Không áp dụng
|
TCVN 8050:2009
|
2
|
Độ tạo bọt
|
TCVN 8050:2009
|
3
|
Độ bền nhũ tương
|
TCVN 8382: 2010
|
4
|
Độ pH
|
TCVN 8050:2009
|
5
|
Độ thấm ướt
|
|
Không áp dụng
|
TCVN 8050:2009
|
6
|
Độ bền bảo quản
(54oC/14 ngày)
|
CIPAC MT 46.3
|
7
|
Tỷ suất lơ lửng
|
TCVN 8050:2009
|
8
|
Hàm lượng Cyhalofop Butyl
|
1% - 96%
|
TC 01/CL:2004
|
9
|
Hàm lượng Propiconazol + Tebuconazole
|
Propi: 1% -95%
Tebu: 1%- 97%
|
- Propi: CIPAC Vol G, p.129-136
- Tebu: CIPAC Vol H, p.261-268
|
10
|
Hàm lượng Paclobutrazole
|
1% - 98%
|
TC 14/CL:2006
|
11
|
Hàm lượng Metaldehyde
|
1% - 99%
|
TC 09/CL:2004
|
12
|
Hàm lượng Carbosulfan
|
1% - 93%
|
TCCS 65:2013/BVTV
|
13
|
Hàm lượng Chlorfenapyr
|
1% - 95%
|
TC 07/2002-CL
|
14
|
Hàm lượng Thiamethoxam
|
1% - 98%
|
TCCS 67:2013/BVTV
|
15
|
Hàm lượng Abamectin
|
1% - 95%
|
TCVN 9475:2012
|
16
|
Hàm lượng Pymetrozine
|
1% - 95%
|
TCCS 13:2010/BVTV
|
17
|
Hàm lượng Fenbutatin oxide
|
1% - 95%
|
HD-PTN-FBTO (HPLC)
|
18
|
Hàm lượng Pretilachlor
|
1% - 95%
|
TCVN 8144:2009
|
19
|
Hàm lượng Fipronil
|
1% - 95%
|
TC 05/2002-CL
|
20
|
Hàm lượng Tricyclazole
|
1% - 95%
|
TC 08/2002
|
21
|
Hàm lượng Emamectin benzoate
|
1% - 95%
|
TCCS 66:2013/ BVTV
|
22
|
Hàm lượng Hexaconazole
|
1% - 95%
|
TCVN 8381-2010
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |