Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương


Biểu số 04 BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010



tải về 0.86 Mb.
trang3/7
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.86 Mb.
#11095
1   2   3   4   5   6   7

Biểu số 04

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

STT

Tên đơn vị

Tổng số

1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác

2/ Ghi thu ghi chi

3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ

4/ Chuyển QT năm sau

5/ Thu hồi kinh phí thừa

6/ Điều chỉnh QT khác & huỷ dự toán

A

B

1

2

3

4

5

6

7




Tổng số (1)

20,217,710



















A

Kiến nghị khác (2)

15,249,714



















A

Kiến nghị khác (2)

15,249,714



















B

Tổng số (I đến VII)

4,967,996

1,413,163

1,903,980

874,315

449,327

75,939

251,271

I

Kiểm toán NSNN

3,455,964

673,858

1,898,991

477,247

233,961

19,128

152,777

A

Ngân sách trung ương (Bộ, Ngành)

1,875,729

77,543

1,518,359

131,203

72,315

8,865

67,446

2

Bộ Tư pháp

6,664

218




1,367

4,469




610

3

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

35,433

218

21,652

10,355

2,857

351




4

Bộ Tài chính (Khối cơ quan, học viện, nhà trường)

4,892

3,950




547

6

11

379

5

Bộ Thông tin và Truyền thông

8,618

4,773




3,602

24

30

190

6

Bộ Công thương

15,608

5,539

1,415

4,095

2,224

435

1,900

7

Toà án nhân dân tối cao

2,334

48




2,132

153







8

Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

1,660

95




1,010

520




35

9

Kho bạc Nhà nước

81,378

261




80,900







217

10

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

3,708

1,260




154




2,294




11

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

7,561

6,274




1,126

130

30




12

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1,114,277

24,300

980,988

12,087

32,060

4,011

60,830

13

Bộ Khoa học và Công nghệ

40,835

4,220

27,115

3,589

3,531

8

2,372

14

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

7,157

955




2,137

3,577

110

378

15

Viện Khoa học xã hội Việt Nam

6,147

750

1,393

2,659

1,279

65




16

Thông tấn xã Việt Nam

5,882

1,665




2,741

1,010

465




17

Đài truyền hình Việt Nam

17,065

12,694

4,219







152




18

Đài Tiếng nói Việt Nam

6,776

806

5,595

263

89




23

19

Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

501,312

5,789

475,981

1,812

17,638

92




20

Đại học Quốc gia Hà Nội

8,136

3,440




627

2,747

810

512

21

Ngân hàng Nhà nước

287

287
















B

Ngân sách địa phương (Tỉnh)

1,539,578

594,862

380,633

327,608

141,472

9,671

85,332

22

Tỉnh Thái Bình

26,334

5,289

427

6,911

11,778




1,927

23

Tỉnh Hưng Yên

33,695

19,499

4,334

883

8,603

376




24

Tỉnh Bắc Ninh

118,510

32,645

68,159

17,706










25

Tỉnh Hoà Bình

13,387

4,383

41

4,921

1,646

1,461

935

26

Thành phố Hà Nội

217,261

154,041

11,880

35,035







16,305

27

Tỉnh Thanh Hoá

17,556

4,705

1,246

10,411




1

1,194

28

Tỉnh Nghệ An

125,338

6,152

51,611

59,364

6,656




1,556

29

Tỉnh Hà Tĩnh

20,283

4,727

4,040

10,902

597

17




30

Tỉnh Quảng Bình

8,729

2,471




5,058







1,200

31

Thành phố Đà Nẵng

28,435

8,938

2,681

7,005

9,533

278




32

Tỉnh Quảng Ngãi

70,123

12,435




19,735

4,595

994

32,364

33

Tỉnh Gia Lai

28,518

15,561

7,933

2,893

2,130







34

Tỉnh Kon Tum

11,353

3,170

1,624

2,890

3,669







35

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

53,455

25,459

23,952

4,044










36

Tỉnh Bình Dương

82,270

55,368

15,071

8,379




3,451




37

Tỉnh Bình Phước

63,015

37,806

6,134

4,974







14,101


tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương